Giáo án Hình học: Diện tích hình thang

Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU

-Hs biết vận dụng tính chất của diện tích để tìm diện tích của một đa giác.

-Hs biết cách chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.

II. CHUẨN BỊ

GV:Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ.

HS:On lại công thức, tính chất diện tích hình tam giác

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1.On định lớp: (1’) KTSSHS

 2. Kiểm tra bài cũ: 8’

-Nêu tính chất của diện tích? Viết công thức tính diện tích các hình đã học?

-Sửa bài 9/119

3.Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2236 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học: Diện tích hình thang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 30 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU -Hs biết vận dụng tính chất của diện tích để tìm diện tích của một đa giác. -Hs biết cách chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. II. CHUẨN BỊ GV:Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ. HS:On lại công thức, tính chất diện tích hình tam giác III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.On định lớp: (1’) KTSSHS 2. Kiểm tra bài cũ: 8’ -Nêu tính chất của diện tích? Viết công thức tính diện tích các hình đã học? -Sửa bài 9/119 3.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 5’ HĐ1:Sửa bài tập -Gọi hs nhận xét. - Bài toán này vận dụng tính chất nào của diện tích? -Hs giải trên bảng. -Hs nhận xét và nêu lại cách giải. -Hs trả lời. I. Sửa bài tập: Bài 9/119: A E B ABCD hình vuông AD= 2cm vuông E AB AE =x D C Tìm x để SABE= 1/3. SABCD SABE =1/2AD.AE=1/2.12.x =6x SABCD =AD2=122=144 SABE= 1/3. SABCD 6x=144 x=144:6 =24(cm) Vậy x=24cm 27’ HĐ2: Luyện tập -Gọi hs lên bảng vẽ hình. -Làm thế nào để so sánh được? +Tính diện tích cảu các hình vuông. +Ap dụng định lí Pitago. -Yêu cầu hs lên bảng vẽ hình,viết GT,KL. -Hãy nêu cách chứng minh? -G viết sơ đồ chứng minh. -Gọi 2 hs lên bảng chứng minh các cặp tam giác bằng nhau. -Gọi hs trình bày tiếp bài giải. -G treo bảng phụ hình vẽ bài 21/128sbt. -Yêu cầu hs nêu cách cm -Hs vẽ hình. -Hs dưới lớp vẽ hình. -Hs nêu cách so sánh. A F B H E K D C -Các hs khác vẽ hình vào vở. -Hs nêu cách chứng minh dựa vào tính chất của diện tích. -Hs lên bảng . -Hs nêu cách chứng minh :kẻ thêm đường chéo AC. II.Luyện tập: Bài 10/119: B S1 S2 A C S3 Ta có : S1 = AB2 S2 =BC2 S3 = AC2 Mà BC2=AB2+AC2 (Ap dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC) Vậy S2 = S1 + S3 Bài13/119: ABCD hình chữ nhật E AC;FG//AD;HK//AB SEGDH = SEFBK Xét tam giác ABC và ADC có: B = D = 1v AC: cạnh chung AB=CD(ABCD: hình chữ nhật) Vậy ABC =CDA (ch-cgv) Suy ra SABC = SCDA *Tương tự: AEF=EAH; GEC=KCE Suy ra SAE F = SEAH; SGEC = SKCE Mà SEFBK =SABC-(SAEF+SECK) SEGDH =SADC – (SAHE +SEGC) Do đó SEGDH = SEFBK 3.BTVN:4’ -Làm bài 21,22/128sbt -On lại đường cao của tam giác. -Chuẩn bị mỗi bàn một bìa hình tam giác, 1 bìa cứng lớn hơn tam giác, 1kéo. IV.Rút kinh nghiệm Tuần: ; Tiết: 33 Ngày soạn: DIỆN TÍCH HÌNH THANG Ngày dạy: I. MỤC TIÊU -Hs nắm vững công thức tính diện tích hình thang. -Hs biết chứng minh định lí về diện tích hình thang một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp. -Hs vận dụng vào việc giải bài tập. -Hs vẽ được hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình thang qua việc cắt dán khi giải? II. CHUẨN BỊ -Các dụng cụ: thước, phấn,bìa cứng. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.On định lớp: (1’) KTSSHS 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ -Hãy vẽ tam giác vuông ABC(Â =1v), tam giác nhọn, tam giác tù (Â>900). -Vẽ đường cao xuất phát từ A của các tam giác đó? 3.Bài mới: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung ghi bảng 15’ HĐ1: diện tích tam giác. -Hãy tính diện tích tam giác vuôngABC? -Tính diện tích 2 tam giác ABC còn lại theo a và h? +Dựa vào công thức diện tích tam giác vuông. -gọi 2 nhóm lên trình bày 2 trường hợp. -G nhận xét. -Hãy nêu công thức tính diện tích tam giác? -SABC=1/2a.h -Hs thảo luận nhóm. -Hs rút ra SABC=1/2a.h -Hs lên bảng trình bày. -Hs lên bảng trình bày. -hs nhóm khác nhận xét. -Hs nêu công thức và phát biểu thành lời. Diện tích tam giác: S = 1/2a.h TH1: H=B hoặc H= C A ABC có B =1v nên SABC = 1/2a.h h B a C TH2: H nằm giữa B và C Ta có : SABH =1/2AH.BH SACH =1/2AH.CH Mà SABC = SABH +SACH Nên SABC =1/2AH(BH+CH)=1/2AH.BC Hay SABC =1/2a.h TH3:H nằm ngoài BC A B C H SACH =1/2AH.CH SABH =1/2AH.BH Mà SABC = SABH - SACH Nên SABC =1/2AH(BH-CH) =1/2AH.BC hay SABC =1/2a.h 10’ HĐ2: Cắt dán -Yêu cầu hs làm nhóm ? -Thu 1 số mẫu(có thể thu 3 trường hợp của tam giác). -Hãy nêu cách khác chứng minh diện tích tam giác. -Hs thực hành cắt dán. -hs nhận xét. -Hs giải thích cách cắt dán của nhóm. 4.Củng cố: (15’) -Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác vuông, tam giác thường -Yêu cầu hs giải thích Bài 16/121: -Bài 17/121: - Hãy nêu cách giải bài 17? +Diện tích tam giác ABC tính theo công thức nào? Đáp: SOAB =1/2AO.OB SOAB =1/2OM.AB Suy ra1/2AO.OB = 1/2OM.AB Vậy AB.OM=OA.OB 5.BTVN:4’ -Học cách chứng minh công thức tính diện tích. -Llàm 18,19/122 -Chuẩn bị tiết sau LT. IV.RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docGiao an THCS.doc
Giáo án liên quan