Giáo án Hình học 9 - Tuần 32 - Tiết 57: Luyện tập + Tiết 58: Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

I/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Giúp Hs ôn tập và củng cố phần lý thuyết chương III.

 Kĩ năng: Biết vận dụng tlý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ.

 Thái độ: Rèn kỹ năng phân tích bài toán - Vẽ hình chính xác.

II/ NỘI DUNG: Kiểm tra

III/ CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra.

 HS: Giấy kiểm tra, bài cũ.

IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện.

2/ Kiểm tra miệng: thông qua

3/ Tiến trình bài học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 32 - Tiết 57: Luyện tập + Tiết 58: Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III Tuần 32 I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Giúp Hs ôn tập và củng cố phần lý thuyết chương III. Kĩ năng: Biết vận dụng tlý thuyết vào việc giải các bài tập liên hệ. Thái độ: Rèn kỹ năng phân tích bài toán - Vẽ hình chính xác. II/ NỘI DUNG: Kiểm tra III/ CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra. HS: Giấy kiểm tra, bài cũ. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: thông qua 3/ Tiến trình bài học: ĐỀ ĐÁP ÁN I/ Trắc nghiệm khách quan: Bài 1: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: (Đúng hay sai) A/ = 900 B/ = 1800 C/ = 600 D/ = 600 Bài 2: Công thức tính độ dài cung tròn n0 bán kính R là: A/ ; B/ ; C/ Bài 3: Cho AD là đường kính của (O) ; = 500 . Số đo góc x bằng: A/ 500 ; B/ 450 C/ 400 ; D/ 300 II/ Tự luận: Câu 1: Tính chu vi đường tròn có đường kính là 6cm. Câu 2: Tính diện tích hình quạt tròn 550 có bán kính là 12cm. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB> AC) , đường cao AH. Trên nửa mặt phằng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E. Vẽ nửa đường trón đường kính HC cắt AC tại F. a/ Tứ giác AEHF là hình gì? b/ Chứng minh AE.AB = AF.AC c/ Chứng minh tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp. I/ Trắc nghiệm khách quan: Bài 1: ( 1đ) Câu A: Đúng. Câu B: Đúng. Câu C: Đúng. Câu D: Sai. Bài 2: ( 1 đ) Chọn câu B Bài 3: ( 1 đ) Ÿ x 500 C D B A O Chọn câu C/ 400 Ÿ Ÿ A F E H C O’ O B II/ Tự luận: GT rABC; = 900 AB> AC ; AHBC KL a/ AEHF là hình gì? b/ AE.AB = AF.AC c/ BEFC nội tiếp a/ Có = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa (O)). = 900 ( kề bù) (1) Tương tự = 900 (gt) (2) Mà = 900 ( gt) (3) Từ (1)(2)(3) AEHF là hình chữ nhật (2đ) b/ Xét r vuông AHB có: HEAB ( cmt) AH2 = AE.AB ( hệ thức lượng ) (1) Xét r vuông AHC có: HFAC ( cmt) AH2 = AF.AC (2) Từ (1)(2) AE.AB = AF.AC ( 2 đ) c/ Ta có: ( cùng phụ) ( góc nội tiếp cùng chắn của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật AEHF) Nên Tứ giác BEFC nội tiếp vì có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong ở đỉnh đối diện) (2 đ) (GT+KL : 1đ) 4/ Tổng kết: thu bài 5/ Hướng dẫn học tập: Về nhà làm lại bài kiểm tra trong tập. Chuẩn bị học bài hình trụ. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện: Tiết 58 HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH Tuần 32 VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ: Đáy, trục mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao Kĩ năng :Nắm vững và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môn toán. II/ NỘI DUNG: Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. III/ CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu, laptop. HS: dụng cụ học tập. IV/ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện. 2/ Kiểm tra miệng: Không. 3/ Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 2/ Giới thiệu chương IV: Ở lớp 8, chúng ta đã được học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Ở những hình đó các mặt của nó đều là một phần của mặt phẳng. Ở chương IV này, chúng ta sẽ học thêm về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không gian có những mặt là mặt cong. Hôm nay, chúng ta học bài đầu tiên “ Hình trụ, diện tích xung quanh và thể tích hình trụ”. -GV giới thiệu hình 73: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. -GV giới thiệu cách tạo nên hai đáy của hình trụ, đặc điểm của đáy, cách tạo nên mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ- Sau đó GV thực hành quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng thiết bị. -Yêu cầu HS đọc SGK/ 107. ?1 GV cho HS làm GV: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt hình gì? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì? GV cho HS cắt trực tiếp 2 củ cà rốt. ?2 ?2 GV cho HS làm theo từng bàn. ?3 -GV đưa hình 77 SGK lên màn hình và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như SGK. Cho HS làm theo nhóm Mời đại diện một nhóm lên bảng trình bày. Từ đó ta suy ra công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần như thế nào? GV: Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ đã học ở lớp 5. Giải thích công thức? A D C B E F A D C B I/ Hình trụ: SGK/ 74. II/ Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: D C b) a) ?2 Mặt nước trong cốc là hình tròn ( cốc để thằng). Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) không phải là hình tròn. III/ Diện tích xung quanh của hình trụ: ?3 Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ và bằng 10(cm) Diện tích hình chữ nhật: 10. 10= 100(cm2) Diện tích một đáy của hình trụ: .5.5 = 25( cm2) Diện tích toàn phần của hình trụ: 100+25.2 = 150 ( cm2) *Diện tích xung quanh: Sxq = 2Rh *Diện tích toàn phần: Stp = 2Rh+2R2 IV/ Thể tích hình trụ: V= Sh = R2.h ( S là diện tích đáy, h là chiều cao). 4/ Tổng kết: Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy là 5 cm, chiều cao là 11 cm? V = R2h3,14.52.11863,5 ( cm3) 5/ Hướng dẫn học tập: -Nắm vững các khái niệm về hình trụ, các công thức đã học. -Làm bài tập 7; 8; 9; 10 SGK/ 111-112. -Chuẩn bị tiết luyện tập. V/ PHỤ LỤC: VI/ RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Phương tiện:

File đính kèm:

  • doctuan 32.doc