I. Mục đích yêu cầu:
ã Kiến thức: HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức
ã Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán
ã Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác ,gd KN sống cho HS.
II. Chuẩn bị:
ã Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ
ã Học sinh: Sách giáo khoa, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chứC (1ph) Kiểm tra sĩ số HS
2. Kiểm tra bài cũ: (3ph)
73 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giao án Hình học 9 - Trường THCS Trần Quý Hai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chủ nhật. (tứ giỏc cú 3 gúc vuụng)
b) Chứng minh: ME.MO=FM.MO’.
Ta cú AMO vuụng tại A mà AE^OM nờn theo HTL trong tam giỏc vuụng : MA2=ME.MO.
Tương tự:MA2=MF.MO’
ME.MO=MF.MO’ (đpcm)
c) OO’ là tiếp tuyến của (BC)
Ta cú: MA=MB (tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) nờn MA=MC
MB=MC=MA= BC\2
B,A.C cựng (M; BC\2) mà MA^ OO’ (Tớnh chất của tiếp tuyến)OO’ là tiếp tuyến của (M; BC\2)
d) BC là tiếp tuyến của (OO’)
Gọi I là trung điểm của OO’. Mặt khỏc M là trung điểm của BC (chứng minh trờn) mà OB\\O’C (cựng vuụng gúc với BC)
MI là đường trung bỡnh của hỡnh thang OBCO’.
IM\\OB\\O’C IM ^BC (4)
* Tam giỏc vuụng OMO’ cú I là trung điểm OO’ MI=IO=IO’
M (I; OO’\2) (5)
Từ (4) và (5) BC là tiếp tuyến của (I; OO’\2)
4, Củng cố luyện tập:
5, Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn cho HS làm tiếp bài tập 43(Tr128) (đề bài ghi sẳn ở bảng phụ)
GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của của chương
- Học và nắm chắc các kiến thức, làm bài tập 42, 43 sgk
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau
IV.Rút kinh nghịêm:
Ngày soạn : 25/11
Tiết 33- Tuần 17
(tt)
Mục đích yêu cầu:
*Kiến thức: Học sinh hiểu được ba vị trí tương đối của hai đường tròn hiểu được các tính chất của đường nối tâm và đoạn nối tâm qua định lý và chứng minh được định lý đó.
*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập.
*Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa.
*Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa.
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ
3, ễn tập: (39’)
Bài tập 1: Nối mỗi vế ở cột trỏi với mỗi vế ở cột phải để được khẳng định đỳng :
1. Đtrũn ngoại tiếp tam giỏc
2. Đtrũn nội tiếp tam giỏc
3. Tõm đx của đtrũn
4. TRục đx của đtrũn
5. Tõm của đtrũn nội tiếp tam giỏc
6. Tõm của đtrũn ngoại tiếp tam giỏc
7. Là gđ cỏc đương phõn giỏc trong cảu
8. Là đtrũn đi qua 3 đỉnhcủa
9. là giao điểm của cỏc đường trung trực cỏc cạnh của
10. Chỡnh là tõm của đưũng trũn
11. Là bất kỳ đường kớnh nào của đường trũn
12. Là đtrũn tx với 3 cạnh của
Đỏp ỏn:
212
310
411
57
69
Bài tập 2: :Điền vào chổ() để được cỏc định lý :
1. Trong cỏc dõy của 1 đtrũn, dõy lớn nhất là .(đường kớnh )
2. Trong một đường trũn:
a. Đường kớnh vuụng gúc với 1 dõy thỡ đi qua .(trung điểm của dõy ấy)
b. Đường kớnh đi qua trung điểm của của 1 dõy thỡ . (khụng đi qua tõm vuụng gúc với dõy ấy)
c. Hai dõy bằng nhau thỡ.,hai dõy thỡ bằng nhau (cỏch đếu tõm - cỏc đều tõm)
d. dõy lớn nhất thỡ tõm hơn. Dõy tõm hơn thỡ hơn (gần - gần - lớn)
(?) Nờu cỏc vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn và viết hệ thức tương ứng
(?) Phỏt biểu cỏc tớnh chất của tiếp tuyến đường trũn
(?) Tiếp điểm của 2 đtrũn tiếp xỳc nhau cú vị trớ ntn đ\v đường nối tõm? Cỏc giao điểm của 2 đtrũn cắt nhau cú vị trớ ntn đ\v đường nối tõm.
Bài tập 3:
-GV đưa bảng túm tắt cỏc vị trớ TĐ của 2 đtrũn yờu cầu 1HS điền vào ụ trống
Vị trớ tươpng đối 2 đtrũn
Hệ thức
2 đường trũn cắt nhau R-r <d <R+r
2 đường trũn tiếp xỳc ngoài d = R+r
2 đường trũn tiếp xỳc trong d = R-r
2 đường trũn ở ngoài nhau d > R+r
đường trũn lớn dựng trong đtrũn nhỏ d < R-r
2 đtrũn đồng tõm d = 0
HĐ của thầy của trò
Ghi bảng
- GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù :
a) ẹoaùn noỏi taõm OO’ coự ủoọ daứi laứ
A)7cm; B) 25cm; C)30cm
b)ủoaùn EF coự ủoọ daứi laứ
A)50cm; B)60cm; C) 20cm
c)Dieọn tớch tam giaực AEF baống
A) 150cm2; B)1200cm2 ; C)600cm2
Cho hs laứm trong 3 phỳt rồi GV ủửa hỡnh veừ leõn vaứ yeõu caàu traỷ lụứi
Baứi 43 sgk :
GV hửụựng daón HS keỷ Omvuoõng AC ,O’N vuoõng AD vaứ c/m IA laứ ủtrung bỡnh cuỷa hỡnh thang OMNO’
-HS theo doừi GV hửụựng daón
Baứi *:
a) ẹoaùn noỏi taõm OO’ coự ủoọ daứi laứ :
A)7cm; B) 25cm; C)30cm
b)ủoaùn EF coự ủoọ daứi laứ
A)50cm; B)60cm; C) 20cm
c)Dieọn tớch tam giaực AEF baống :
A) 150cm2; B)1200cm2 ; C)600cm2
Baứi 43: ( sgk/128) :Hdaón
a) Chứng minh :AC=AD
keỷ OM;O’N vuoõng AC vaứ AD
c/m IA laứ ủ trung bỡnh htOMNO’
=> AM=AN
-dửùa vaứo ủl ủk vaứ daõy
=> MC=MA=AC/2; AN=ND=AD/2
Maứ AN=ND=> AC=AD
b) Chứng minh
Ta cú :HA=HB (t/c ủ/noỏi taõm )
Trong AKB coự AH=HB;AI=IK
=> IH laứ đường trung bỡnh
=>IH//KB
coự OO’ AB
=> KB AB
4, Củng cố luyện tập: (3’)
Chú ý: yêu cầu hs vận dụng các hệ thức liên hệ để tìm ra vị trí
5, Hướng dẫn về nhà (2’)
- GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của chương, yêu cầu hs nắm chắc
- Ôn lại toàn bộ kiến thức của học kỳ I chuẩn bị ôn tập học kỳ
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau
IV.Rút kinh nghịêm:
Ngày soạn : 30/11
Tiết 34 - Tuần 17
Mục đích yêu cầu:
*Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương I;II.
*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình . Vận dụng cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng; tính chất của đường tròn ......,để giải một số bài tập.
*Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa,
*Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa.
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ
3, ễn tập : (40’)
A. ễn tập lý thuyết:
Chương I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUễNG
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng.
Tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
Một số hệ thức về cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng.
Chương II: ĐƯỜNG TRềN
Sự xỏc định đường trũn . Tớnh chất đối xứng của đường trũn.
Đường kớnh và đõy của đường trũn
Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy.
Cỏc vị trớ tương đối của dường thẳng và đường trũn ; dường trũn và đường trũn .
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũng .
Tớnh chất hai tiếp tuyến cắt nhau.
4, Củng cố luyện tập: (2’)
*Hệ thống kiến thức HỌC Kè I
5, Hướng dẫn về nhà (2’)
- GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của Học kỡ I;
Học và làm các bài tập ụn tập HỌC KèI sgk
- Chuẩn bị : KIỂM TRA THI HỌC Kè I
IV.Rút kinh nghịêm:
Ngày soạn : 5/12
Tiết 35 - Tuần 18
Mục đích yêu cầu:
*Kiến thức: Hệ thống kiến thức chương I;II.
*Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình . Vận dụng cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng; tính chất của đường tròn ......,để giải một số bài tập.
*Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa,
*Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa.
Tiến trình lên lớp:
1, ổn định tổ chức: (1’)
2, Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ
3, ễn tập : (40’)
HĐ của thầy của trò
Ghi bảng
(?) Hóy nờu ctđ\n cỏc TSLG của gúc nhọn a
(?) Trong cỏc hệ thức sau, hệ thức nào đỳng hệ thức nào sai? (O0<a< 900)
(?)Hóy viết cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng
(?)Định nghĩa đường trũn từ đú nờu cỏc tớnh chất xỏc đinh đường trũn.
(?) Chỉ rừ tõm đối xứng, trục đối xứng của đường trũn
(?) Nờu quan hệ độ dài giữa đường kớnh và dõy
(?) Phỏt biểu định lý về quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy .
(?) Phỏt biểu cỏc định lý về liờn hẹ giữa dõy và khoảng từ tõm đến dõy
(?) Giữa đường thẳng và đường trũn cú những vị trớ tương đối nào nờu hệ thức tương ứng giữa d ,R
(?)Thế nào là tiếp tuyền của 1 đtrũn tiếp tuyến của 1 đường trũn cú tớnh chất gỡ?
(?) Phỏt biẻu định lý 2 tiếp tuyến căt nhau cảu 1 đường trũn
(?) Nờu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến.
(?) Nờu cỏc vị trớ TĐ của 2 đưũng trũn và cỏc vị trớ
(?) Phỏt biểu đinh lý về 2 đường trũn cắt nhau
(?) Cho biết cỏch xỏ định tõm của cỏc đtrũn
Bài 85 (trang 141)
- Cho (O; AB/2), M (O).Vẽ N đối xứng A qua M. BN cắt (O) ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM
a) CMR: NE ^AB.
b) Gọi f đối xứng với E qua M, c/m FA là tiếp tuyến của (O)
c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của (B; BA)
d) c\m: BM. BF= BF2- FN2
e) Cho AM=R (R là bỏn kớnh của (O)). Tớnh cỏc cạnh ABF theo R
(?) Để chứng minh: FN là tiếp tuyến(B; BA) cõn chứng minh?
(?) Tai sao N (B; BA).
(?) Tại sao FN^BN.
GV nờu thờm cõu hỏi d và e
GV Yờu cầu HS nhúm làm cõu d, e
GV kiểm tra cỏc nhúm hoạt động
(GV cho cỏc nhúm họat đống sau 7’ thỡ dừng lại)
- Đại diện 1 nhúm lờn trỡnh bày cõu d nhúm khỏc trỡnh bày cõu e GV cho HS dưới lớp nhận xột và sửa chữa nếu cần.
A. ễn tập lý thuyết:
I ễn tập chương I
1. ễn tập về TSLG của gúc nhọn
2. Một số hệ thức:
a) Sin2a=1- cos2a Đ
b) tga = S
c) cosa =sin(1800 -a) S
d) cotga = Đ
e) tga < 1 S
f) cotga =tg(900 -a) Đ
g) khi a giảm thỡ tga tăng S
h) khi a tăng thỡ cosa giảm Đ
3. ễn tập về cỏc hệ thức trong tam giỏc
II.ễn tập chương II
+ Đường trũn đựoc xđ khi biết :
- tõm và bỏn kớnh .
- một đường kớnh .
-3 Điểm phõn biệt của đường trũn
4. Vị trớ tương đối của đương thẳng và đtrũn :
- d(O) d<R
- d tiếp xỳc (O) d =R
- d khong (O) d>R
* Tiếp tuyền của 1 đtrũn ^bỏn kớnh đi qua tiếp điểm
- Tớnh chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến (thoe định nghió và tớnh chất )
5.Vị trớ tương đối gữa 2 đtrũn .
6. Đường trũn nội tiếp đtrũn ngtiếp và đường trũn bàng tiếp
B. Chữa bài tập
Bài tập 85 trang 141
a) CMR: NE ^AB.
Vỡ A, M, B (O)
AMB cú MO là trung tuyến = 0,5AB
BM ^ MN.
Tương tự AC ^NB
b) c/m FA là tiếp tuyến của (O)
c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của (B; BA)
d) c\m: BM. BF= BF2- FN2
Thật vậy AFB cú ,AM là đường cao AB2 =BM.BF (HTL trong vuụng)
Trong NFB cú =900
BF2 – FN2 =NB2 (pitago)
Mà AB =NB (c/m trờn )
BM.BF =BF2 –FN2
e)Tớnh cỏc cạnh ABF theo R
Cho đọ dài dõy AM =R (R là bỏn kớnh của (O))
- Hóy tớnh độ dài cỏc cạnh của AFB theo R
Hướng dẫn :
BF =
AF =AB.tag=2R.tag300 =
4, Củng cố luyện tập: (2’)
*Hệ thống kiến thức HỌC Kè I
5, Hướng dẫn về nhà (2’)
- GV hệ thống chốt lại kiến thức chính của Học kỡ I;
Học và làm các bài tập ụn tập HỌC KèI sgk
- Chuẩn bị : KIỂM TRA THI HỌC Kè I
IV.Rút kinh nghịêm:
Tiết 36 Tuần 19
File đính kèm:
- HINH HOC LOP 9.doc