I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn và mối liên hệ giữa vị trí tương đối của hai đường tròn với số điểm chung và hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn.
- Biết khái niệm tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2. Kỹ năng:
* HS Tb – Yếu:
- Vẽ được vị trí tương đối của hai đường tròn.
- Vẽ được tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Biết được hệ thức giữa đường nối tâm và các bán kính của hai đường tròn qua việc xây dựng hệ thức từ hình vẽ.
* HS Khá – Giỏi:
- Vận dụng xác định được tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
- Vận dụng đư¬ợc hệ thức giữa đ¬ường nối tâm và các bán kính của hai đ¬ường tròn.
93 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án: Hình Học 9 - Trường THCS số 2 Khoen On, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
? Viết công thức tính thể tích hình nón cụt, hình cầu?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Nội dung
Hoạt động 1. Luyện tập. (35’)
- GV treo bảng phụ vẽ hình 117 (b) trong Sgk – 130, yêu cầu học sinh nêu các yếu tố đã cho trong hình vẽ.
- Nêu cách tính thể tích hình đó ?
- Thể tích của hình nón cụt được tính như thế nào ?
- áp dụng công thức tính thể tích hình nón ta tính như thế nào ?
Gv nhận xột
Bài tập 43 SGK/130
- GV treo bảng phụ vẽ hình 118 phần a, b (Sgk -130), sau đó cho lớp hoạt động theo nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1 và 3 tính thể tích của hình 118 (a)
- Nhóm 2 và 4 tính thể tích của hình 118 (b)
- Gợi ý: Tính thể tích của các hình 118 (a, b) bằng cách chia thành thể tích thành các hình trụ, nón, cầu để tính.
- áp dụng công thức thể tích hình trụ, hình nón, hình cầu.
- GV gọi 2 học sinh đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài sau đó đưa đáp án để học sinh đối chiếu kết quả.
Gv nhận xột
- Hình 117 ( c) bằng tổng thể tích của các hình nào ?
- Yêu cầu học sinh về nhà làm tiếp.
HS quan sát
HS trả lời
HS trả lời
- HS tính toán và lên bảng trình bày
HS nhận xột
HS quan sát
HS thảo luận nhúm thực hiện.
Đại diện nhúm lờn bảng trình bày.
HS nhận xột
HS trả lời
Bài tập 42 SGK/130
Thể tích của hình nón cụt
bằng hiệu thể tích của hình
nón lớn và thể tích của hình
nón nhỏ.
+) Thể tích của hình nón lớn
là: Vlớn =
Vlớn 991,47 (cm3)
+) Thể tích của hình nón nhỏ là:
Vnhỏ =
Vnhỏ 123,93 (cm3)
Vậy thể tích của hình nón cụt là:
V= Vlớn - Vnhỏ 991,47 - 123,93
V= 867,54 (cm3)
Bài tập 43 SGK/130
a) Hình 118(a)
+) Thể tích nửa hình cầu là:
Vbán cầu =
Vbán cầu
+) Thể tích của hình trụ là :
Vtrụ = p.r2.h = p. 6,32. 8,4
Vtrụ = 333,40 p ( cm3 )
+) Thể tích của hình là:
V = 166,70 p + 333,40p
= 500,1p ( cm3)
b) Hình 118 ( b)
+) Thể tích của nửa hình cầu là:
Vbán cầu =
Vbán cầu
+) Thể tích của hình nón là :
Vnón =
= 317,4p ( cm3 )
Vậy thể tích của hình đó là:
V = 219p + 317,4 p
= 536,4 p(cm3)
4. Củng cố. (5’)
ViÕt c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh, c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch h×nh trô, h×nh nãn, h×nh cÇu?
5. Híng dÉn vÒ nhµ. (1’)
- Học thuộc các khái niệm, nắm chắc các công thức tính .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
Ngày soạn: 17/ 03/ 2011. Ngày giảng: 19/ 03/2011.
Tiết 49 . LUYỆN TẬP
(§8. Đường tròn ngoại tiếp-nội tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp, đa giác nội tiếp, đa giác ngoại tiếp.
2. Kỹ năng:
* HS Yếu:
- Vẽ được đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp.
* HS TB:
- Vận dụng giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Phát biểu định nghĩa, định lý đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp?
3. Bài mới.
Nhắc lại định nghĩa trong bài học .
Nhắc lại định lí trong bài học .
- GV hớng dẫn HS dùng thớc có chia khoảng và compa để vẽ hình.
Hs nhắc lại .
Hs trả lời bài tập điền khuyết . - HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.
- HS thực hiện.
Bài tập : Hãy điền từ thích hợp vào dấu () để hoàn thành các câu sau .
a) Đờng tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác đợc gọi là đờng tròn đa giác và đa giác đợc gọi là đờng tròn .
b) Đờng tròn .. với tất cả các cạnh của một đa giác đợc gọi là đờng tròn nội tiếp đa giác và đa giác đợc gọi là đa giác đờng tròn .
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. Luyện tập. ()
- GV hướng dẫn HS dùng thước có chia khoảng và compa để vẽ hình.
Bài 61: a) Vẽ đường tròn (O; 2 cm).
b) Vẽ hai đường kính AC và BD vuông góc với nhau. Nối A với B, B với C, C với D, D với A, ta được tứ giác ABCD là hình vuông nội tiếp đường tròn (O ; 2 cm).
GV: Ta có thể vẽ nhanh đờng tròn nội tiếp hình vuông bằng cách kẻ OH AB ị OH là b. kính đờng tròn(O, r)
Bài 62:
a) Vẽ tam giác đều BC có cạnh bằng 3 cm (dùng thước có chia khoảng và compa).
b) Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC là giao điểm của ba đường trung trực (đồng thời là ba đường cao, ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác đều ABC).
R = OA
c) §êng trßn néi tiÕp (O; r) tiÕp xóc víi tam gi¸c nµo?
? r = ?
- HS thùc hiÖn theo híng dÉn cña GV.
- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiÖn.
- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
Bµi 61 : VÏ b»ng ªke vµ thíc th¼ng .
c) VÏ OH AB.
OH lµ b¸n kÝnh r cña ®êng trßn néi tiÕp h×nh vu«ng ABCD.
r = OH = HB . Ta cã: r2 + r2 = OB2 = 22 2r2 = 4 r2 = 2
r = (cm).
VÏ ®êng trßn (O; cm). §êng trßn nµy néi tiÕp h×nh vu«ng, tiÕp xóc víi 4 c¹nh h×nh vu«ng t¹i c¸c trung ®iÓm cña mçi c¹nh
Bµi 62. SGK-T91.
a) Duøng thöôùc coù chia khoaûng ñeå veõ hình.
b) Taâm O thuoäc trung tröïc AA’ sao cho AO = .AA’=
R= AO = (cm)
c) §êng trßn néi tiÕp (O; r) tiÕp xóc víi ba c¹nh cña tam gi¸c ®Òu ABC t¹i c¸c trung ®iÓm A’, B’, C’ cña c¸c c¹nh.
r = OA’ = AA’ = . (cm).
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem kỹ lại lý thuyết.
- Làm các bài tập 63, 64 .SGK-T92.
Ngày soạn: 05/ 04/ 2011. Ngày giảng: 07/ 04/2011.
Tiết 56 . ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 3).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp; đường tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
2. Kỹ năng:
* HS TB - Yếu:
- Vận dụng giải bài tập đơn giản.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập.
- Ôn tập kiến thức về cung – liên hệ giữa cung, dây và đường kính, góc với đường tròn; tứ giác nội tiếp; đường tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Bài mới.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. Bài tập. (35)
GV yêu cầu HS đọc dề bài.
Khi quay số răng khớp của các bánh như thế nào?
GV cho hai HS làm các a). b).
Hãy nhận xét phần trình bày của bạn.
Hãy tính bán kính các đường tròn tâm A và tâm B.
GV yêu cầu HS đọc đề bài.( Gv treo bảng phụ hình vẽ).
Muốn chứng minh CD = CE ta cần chứng minh điều gì?
Muốn chứng minh tam giác BHD cân ta làm ntn?
GV cho HS hoạt động theo nhóm hai c) và d).
GV yêu cầu các nhóm trưởng trình bày.
- Gv nhận xét.
HS đọc
Hs lên bảng trình bày.
HS tính
HS đọc đề bài.
HS trả lời
Hs trả lời.
Các nhóm cùng hoạt động.
Các nhóm trưởng trình bày.
Các nhóm nhận xét.
Bài 93 sgk–T104.
Khi quay, số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau.
60 răng 40 răng
20 răng
a) Số vòng bánh xe B quay là: 60.20:40 = 30 ( vòng ).
b) số vòng bánh xe B quay là:
80.60:40 = 120 ( vòng ).
c)
R(A) = 1 cm.3 = 3 cm.
R(B) = 1 cm.2 = 2 cm.
Bài 95 sgk–T104.
a) Có
Suy ra các cung CD và CE bằng nhau.
Suy ra CD = CE.
b) Do các cung CD và CE bằng nhau nên . Suy ra tam giác BHD cân vì có BA’ vừa là đường cao vừa là phân giác.
c) Tam giác BHD cân tại B nên BC đồng thời là trung trực của HD. Do đó CD = CH.
d) Xét tứ giác A’HB’C có :
Vậy tứ giác A’HB’C nội tiếp.
Hoạt động 2. Củng cố. (8’)
- Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt kiến thức cần nhớ SGK
- HS đọc.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Xem kỹ lại lý thuyết và các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại.
- Ôn tập kiến thức về cung – liên hệ giữa cung, dây và đường kính, góc với đường tròn; tứ giác nội tiếp; đường tròn; diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
- Tiết sau kiểm tra 45’ chương III.
Ngày soạn: 25/ 04/ 2011. Ngày giảng: 28/ 04/2011.
Tiết 69 . ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 4).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức đã học trong chương IV.
2. Kỹ năng:
* HS TB - Yếu:
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích hình nón.
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt.
- áp dụng được công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu.
- Vận dụng kiến thức giải bài tập.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình ôn tập.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Hoạt động 1. Lí thuyết (10’)
Treo bảng tóm tắt các kiến thức trang 118-sgk
Y/c hs ghi lại các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hìh đã học
Quan sát
Ghi nhớ
Ghi lại các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích các hìh: nón, trụ, theo yêu cầu
A. Lý thuyết:
1/ Hình trụ:
Sxq = 2 p.r h
V = p.R2h
2/ Hình nón :
Sxq = p.r l
V = 1/3 p.R2h
3/ Hình cầu :
Sxq = 4p. R2
V = 4/3 p.R3
Hoạt động 2. Bài tập ( 33’)
Cho hs quan sát hình 115
Cho biết bán kính đáy?
Chiều cao?
=> V hình nón?
Phân tích bài 42
V cần tính?
Cho hs quan sát hình 120
Biết bán kính hình cầu
=> V hình cầu = ?
Biết bán kính và chiều cao của hình trụ
=> V hình trụ =?
V = ?
Vh.nón = ?
Quan sát hình vẽ 115
r = 2,5 m
h =5,01 m
V = 10,43p (m3)
Quan sát hình 117
Vh.trụ + Vh.nón =416,5p (cm3)
Thảo luận nhóm giải
Đại diện 2 nhóm trình bày
bài làm
Các nhóm khác bổ sung nếu có
Tính V h.trụ = 2p.r3 (cm3)
Vh.cầu = 4/3p.r3 (cm3)
Vh.nón = 2/3 p.r3 (cm3)
B. Bài tập:
Bài 40
Bài 42
V =Vh.trụ + Vh.nón = p 72.5,8 + 1/3. 72.8,1
= 284,2p + 132,3p = 416,5
Bài 45
a/ Hình cầu có bán kính r (cm)
Vậy Vh.cầu = 4/3p.r3 (cm3)
b/ hình trụ có bán kính r (cm)
=> Vh.trụ = = 2p.r3 (cm3)
c/ Hiệu thể tích hình trụ và hình cầu
V= Vh.trụ - Vh.cầu= 2p.r3 - 4/3p.r3
= 2/3
d/ V hình nón =1/3 p r2.2r = 2/3p.r3 (cm3)
* Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà. (1’)
- Học thuộc các khái niệm, nắm chắc các công thức tính .
- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Chuẩn bị ôn thi học kỳ II.
File đính kèm:
- Hình 9_HKII_PThành_2013-2014.doc