1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. Học sinh thấy được sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nữa đường tròn.
b. Kỹ năng: Học sinh đo thành thạo góc ở tâm bằng thước đo góc, so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng. Hiểu và vận dung được định lý về “Cộng hai cung”. Rèn luyện kỹ năng vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lôgic.
c. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và đo góc.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Bài soạn, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ
b. Chuẩn bị của HS: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, thước đo góc, bảng phụ nhóm
73 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 9 - Trường THCS Làng Chếu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i dung ghi bảng
GV cho HS đọc đề bài.
GV gọi một HS chọn đáp án và giải thích vì sao chọn đáp án đó.
GV cho hs đọc đề bài.
GV gọi một HS chọn đáp án v à giải thích vì sao chọn đáp án đó.
GV cho 2 HS lên bảng trình bày.
Hãy nhận xét phần trình bày của bạn.
Có nhận xét gì về thể tích của tượng đá.
Muốn tính thể tích của tượng đá ta làm ntn?
Hãy tính...
Đọc đề bài.
GV cho HS hoạt động theo nhóm.
Các nhóm trưởng trình bày.
Hs đọc đề bài.
HS chọn đáp án.
HS đọc đề bài.
HS chọn đáp án.
2 HS lên bảng tính.
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS nêu cách tính.
Các nhóm cùng hoạt động.
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 8/111 – SGK.
Đáp án đúng là (C).
Bài 9 /112 – SGK.
Hs trình bày trên bảng phụ.
Bài 10/112 – SGK.
Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = C.h = 13.3 = 39 cm2.
Thể tích của hình trụ là :
V = r2h = .52.8 =200 (mm3).
Bài 11/ 112 – SGK.
Khi tượng đá nhấn chìm trong nướcđã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên.
Thể tích của tượng đá đúng bằng thể tích cột nước hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao h = 8,5 mm = 0,85 cm.
V = 12,8.0,85 = 10,88 cm3.
Bài 12/112 – SGK.
r
d
h
C(đ)
S(đ)
Sxq
V
25mm
5cm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9cm2
137,41cm3
3cm
6cm
1m
18,85cm
28,27cm2
1885cm2
2827cm3
5cm
10cm
12,73cm
31,4cm
78,54cm2
399,72cm2
1lít
Thể tích của tấm kim loại là bao nhiêu?
Hãy tính thể tích của mỗi lỗ khoan .
Thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu?
HS trả lời.
HS tính.
HS tính rồi trả lời.
Bài 13/113 – SGK.
Thể tích của tấm kim loại là:
5.5.2 = 50 (cm3).
Thể tích một lỗ khoan hình trụ có d = 8mm = 0,8cm r = 0,4cm là:
V = r2h = .0,42.2 1,005 (cm2).
Thể tích của phần còn lại của tấm kim loại là:
50 – 4.1,005 = 45,98 cm3.
c. Củng cố và luyện tập. (3’)
- Nhắc lại công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích của hình trụ.
d. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và công thức tính thể tích của hình trụ.
Bài tập về nhà: 14/113 – sgk.
Đọc trước bài hình nón, hình nón cụt.
Ôn lại các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình đều.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 6/4/2014 Ngày dạy: 10/4/2014 Dạy lớp: 9
Tiết 60: Hình nón - Hình nón cụt
Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức.
- HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình nón cụt .
b. Kĩ năng.
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình nón, hình nón cụt .
c. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV : Giáo án, SGK, một hình nón bằng giấy , một số vật có dạng hình nón , một hình trụ và hình nón có đáy và chiều cao bằng nhau, tranh vẽ hình 87,92, Bảng phụ , thước thẳng, compa.
b. Chuẩn bị của HS : Vở ghi, SGK, thước thẳng , compa , máy tính bỏ túi
3. Tiến trình dạy học
a. Kiểm tra bài cũ: (không)
* Đặt vấn đề vào bài mới: (2’)
Tiết học này các em tìm hiểu về hình nón, hình nón cụt, diện tích xung quanh, thể tích của nó
b. Dạy bài mới: (38’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Ta đã biết, khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vuông, quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định, ta được một hình nón
Khi quay:
- Cạnh OC quét nên đáy của hình nón, là một hình tròn tâm O.
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh.
- A là đỉnh của hình nón AO gọi là đường cao của hình nón.
Gv treo bảng phụ hình 87 SGK – Tr.114
Gv đưa một chiếc nón để Hs quan sát và thực hiện ?1 SGK
Cắt măt xung quanh của một hình nón dọc theo đường sinh rồi trải ra
? Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là hình gì
? Nêu công thức tính diện tích hình quạt tròn SAA’A
? Độ dài cung AA’A tính thế nào
? Tính diện tích quạt tròn SAA’A
Đó cũng là của hình nón.
Vậy của hình nón là
Với r là bán kính đáy của hình nón
l là độ dài đườn sinh
? Tính diện tích toàn phần các hình nón như thế nào? Nêu công thức tính diện tích hình chóp đều
Gv giới thiệu khái niệm hình nón cụt như SGK
? Hình nón cụt có mấy đáy
? Là các hình như thế nào
Một hs lên bảng chỉ rõ các yếu tố của hình nón: đỉnh, đường tròn đáy, đường sinh, mặt xung quanh, mặt đáy
Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là hình quạt tròn
A’
Diện tích hình quạt tròn
dộ dài cung AA’A chính là đọ dài đường tròn (O;r) , vậy bằng 2pr
Diện tích xung quanh của hình chóp đều là
Với p là nửa chu vi đáy
d: là trung đoạn của hình chóp
1. Hình nón: (8’)
A
C O D
Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được một hình nón.
- Đáy là một hình tròn tâm O bán kính OC.
- AC là đường sinh.
- A là đỉnh và AO là đường cao của hình nón.
?1
2. Diện tích xung quanh hình nón: (15’)
Gv đưa hình 89 trên bảng phụ.
Độ dài của cung hình quạt tròn triển khai là .
Độ dài đường tròn đáy của hình nón là . Từ đó =
.
Diện tích xung quanh của hình nón là
Diện tích toàn phần của hình nón là:
Ví dụ: ( sgk ).
3. Thể tích hình nón: (2’)
Qua thực nghiệm cho thấy...
V = r2h.
4. Hình nón cụt: (3’)
Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn. Phần hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên và đáy của hình nón gọi là hình nón cụt.
5. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt: (10’)
Diện tích xung quanh của hình nón cụt là: .
Thể tích của hình nón cụt là:
V = .
c. Củng cố và luyện tập. (3’)
- Nhắc lại các khái niệm và các công thức vừa học.
d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
- Giải bài tập: 23 Sgk-117 - 118
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 7/4/2013
Ngày giảng: 11/4/2013
Lớp : 9
Tiết 61: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn khái niệm về hình nón .
b. Kĩ năng.
- HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần ,thể tích hình nón cùng các công thức suy diễn của nó .
c. Thái độ: Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón .
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV : - Giáo án, SGK.
- Thước thẳng, com pa, phấn màu, bút viết bảng.
b. Chuẩn bị của HS: Thước kẻ, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi, vở ghi, SGK.
3. Tiến trình dạy học
a. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Nêu các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
- Nêu các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt.
* Đặt vấn đề vào bài mới: (2’)
Tiết học này các em luyện tập
b. Dạy bài mới: (33’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
GVcho HS đứng tại chỗ để điền vào ô trống trong bảng. Sau đó nhận xét tính đúng sai của số được điền.
HS thực hiện.
Bài tập 26/ 119 – SGK.
Bán kính đáy
r(cm)
Đường kính đáy
d (cm)
Chiều cao h(cm)
Độ dài đường sinh l(cm)
Thể tích
V (cm3)
10
20
10
10
500
5
10
10
5
19,54
10
13,98
1000
10
20
1000
10
1000
GV đưa hình vẽ lên bảng phụ.
Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón.
Từ đó hãy cho biết bán kính của đáy hình nón là bao nhiêu?
Cho biết góc là bao nhiêu?
Dụng cụ này gồm những hình gì ghép lại.
Gv yêu cầu hs tính thể tích của hình trụ, hình nón rồi tình thể tích của vật thể.
Muốn tính diện tích mặt ngoài của dụng cụ ta làm ntn ?
GV yêu cầu hs tính.
Hãy nhận xét phần trình bày của bạn.
GV cho HS đọc đề bài.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình.
GV cho các nhóm nhận xét chéo.
GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân bài 20, 21/127 – SBT.
HS quan sát.
HS tính.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS trả lời.
HS tính.
HS trả lời.
Hs tính.
HS nhận xét.
HS đọc đề bài.
Các nhóm cùng hoạt động.
HS hoạt động cá nhân.
Bài 23/ 119 – SGK.
( hình vẽ trên bảng phụ ).
Diện tích xung quang của hình nón là:
Sxq = = rl.
r = .
Vậy sin = 0,25 = 14028.
Bài 27/119 – SGK.
( hình vẽ trên bảng phụ ).
Dụng cụ này gồm một hình trụ ghép với một hình nón.
Thể tích của hình trụ là:
Vtrụ = r2h1 = .0,72.0,7 = 0,343m3
Thể tích của hình nón là:
Vnón =m3
Thể tích của dụng cụ này là:
V = Vtrụ + Vnón = 0,49cm3 1,54m3
Diện tích xung quang của hình trụ là:
Diện tích xung quanh của hình nón:
Diện tích mặt ngoài của dụng cụ là:
Bài tập 28/120 – SGK.
a) Diện tích xung quanh của xô là:
3393 (cm2).
b) dung tích của xô là:
V = = ... = 25,3 lít.
c. Củng cố và luyện tập. (5’)
- Nhắc lại cách tính các yếu tố của hình nón.
d. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Nắm chức công thức tính diên tích xung quanh và thể tích của hình nón
- Giải bài tập : 24 ( Sgk – Tr 119,120)
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
y
File đính kèm:
- hinh 9 ki 2.doc