A.Mục tiêu
ã Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón.
ã HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
ã Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón.
B.Chuẩn bị :
Thày:
-một số bài tập trong SGK
-Thước thẳng -compa
Trò
-Thước thẳng -compa
6 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì II - Tiết 61: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 tiết 61
Luyện tập
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
Thông qua bài tập , HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình nón.
HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón.
B.Chuẩn bị :
Thày:
-một số bài tập trong SGK
-Thước thẳng -compa
Trò
-Thước thẳng -compa
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ (10p)
Gọi 2 HS lên kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 20(sgk)
HS2 : Chữa bài tập 21 (sgk)
Nhận xét cho điểm
2 HS lên bảng :
HS1:
r(cm)
d(cm)
h(cm)
l(cm)
V(cm2)
10
20
10
5
10
10
9,77
19,54
10
13,98
1000
HS2:
Bán kính hình nón : 35:2-10=7,5(cm)
Diện tích xung quanh hình nón là:
Diện tích hình vành khăn là :
Diện tích vải cần dùng là :
2.Luyện tập (30p)
300
A
C
O
r
a
Bài 17(sgk)
Tính số đo cung n0 của hình khai triển mặt xung quanh hình nón?
Bài 23(sgk)
A
S
O
r
l
B
B
Để tính ta làm thế nào?
Tính diện tích mặt khai triển ?
Tính tỉ số r/l từ đó tính ?
1,4m
1,6mm
0,7mm
Bài 27(sgk)
Tính :
Thể tích của vật.
Diện tích mặt ngoài dụng cụ(không tính nắp đậy).
Vật gồm những bộ phận là hình gì?
Bài tập trắc nghiệm :
Bài 20(sbt)
Chọn đáp án đúng :
Bài 127(sbt)
Vẽ hình vào vở
Làm bài :
Vẽ hình
Làm bài :
Tính tỉ số r/l.
Vật gồm hình trụ và hình nón.
Diện tích mặt xung quanh là :
Hoạt động nhóm
Tính thể tích 2 hình rồi chọn đáp án đúng là A.
Hoạt động nhóm
Chọn đáp án D.
3.Hướng dẫn về nhà (5)
Nắm chắc các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình trụ
Bài tập : 24,26,29(sgk); 23,24(sbt)
Đọc trước bài Hình cầu .Diện tích mặt cầu và thể tích.
**************************************
Tuần 31 tiết 62
Hình cầu.diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.(tiết1)
Ngày soạn : ngày dạy:
A.Mục tiêu
HS nắm vững các khái niện của hình cầu : tâm , bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.
HS hiểu được mặt cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng luôn là hình tròn.
Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu
Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
Được giới thiệu về vị trí 1 điểm trên mặt cầu, toạ độ địa lí.
B.Chuẩn bị :
Thiết bị quay tạo hình cầu, vật dụng hình cầu tranh vẽ hình cầu, thước , com pa ,MTBT.
C.Tiến trình dạy học
I-.Kiểm tra bài cũ:xen kẽ bài mới
II-Bài mới : (30’)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1.Hình cầu (9p)
Khi quay nửa hình tròn tâm O bán kính R một vòng quanh trục là đường kính AB ta thu được hình cầu (làm trên thiết bị quay)
Tâm O là tâm hình cầu. AB là đường kính hình cầu, R là bán kính hình cầu.
Vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS vẽ vào vở
Hãy lấy ví dụ về hình cầu trong thực tế ?
2.Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng (13p)
Khi cắt hình cầu bởi một mặt phẳng thì ta thu được mặt cắt là hình gì ?
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
Trái đát được xem như một hình cầu ,xích đạo là 1 đường tròn lớn.
Hướng dẫn HS nhận biết toạ độ địa lí, kinh tuyến ,vĩ tuyến , kinh tuyến gốc, bán cầu đông, bán cầu tây.
Cách xác định toạ độ 1 điểm trên trái đất :
Ví dụ Toạ độ địa lí của Hà Nội là :
Tức là 105028’ kinh độ Đông, 20001’ vĩ độ Bắc
Yêu cầu HS về nhà đọc bài đọc thêm.
3.Diện tích mặt cầu (10p)
Bằng thực nghiệm người ta chứng minh được diện tích mặt cầu gấp 4 lần diện tích hình tròn lớn :
Ví dụ 1 : Tính diện tích mặt cầu có đường kính 42cm.
Ví dụ 2 : S =36cm2
Tính đường kính mặt cầu thứ hai có diện tích gấp 3 lần diện tích mặt cầu này.
Yêu cầu HS nêu cách tính.
Quan sát GV làm
Vẽ hình vào vở
Lấy ví dụ về hình cầu.
A
O
B
Mặt cắt luôn là hình tròn.
Làm ?1:
Hình trụ
Hình cầu
Hình chữ nhật
Không
Không
Hình tròn bán kính R
Có
Có
Hình tròn bán kính <R
Không
Có
Đọc nhận xét
Nghe GV giảng
Quan sát trên hình .
Tính :
Diện tích mặt cầu thứ 2 là :
36.3=108(cm2)
Ta có :
4.Luyện tập (10p)
Bài tập 31(sgk)
Yêu cầu nửa lớp làm 3 ô, nửa lớp còn lại làm 3 ô.
Bài 32(sgk)
r
2r
Nêu cách tính?
B ài 34(sgk)
d=11m
Scầu=?
Làm bài :
Bán kính hình cầu
0,3mm
6,21dm
0,283m
100km
6hm
50dam
Diện tích mặt cầu
1,13mm2
484,37dm2
1,006m2
125663,7km2
452,39hm2
31415,9dam2
Tính :
Tính :
Scầu=
5.Hướng dẫn về nhà (5p)
Nắm vững các khái niệm, công thức về hình cầu.
Làm bài tập : 33(sgk), 27,28,29(sbt)
File đính kèm:
- 61-62.doc