A-Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập và ủng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học .
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , phân tích bài toán , trình bày bài toán .
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ các vị trí tương đối của hai đường tròn .
Trò :
-Thước thẳng;Compa
- Ôn tập lại các kiến thức đã học , học kỹ phần tóm tắt kiến thức trong sgk .
- Học thuộc các định lý , vẽ hình và ghi GT , KL của các bài tập 42 , 43 ( sgk - 128 )
C-tiến trình bài giảng
2 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 34: Ôn tập chương II (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần17Tiết34 Ngày soạn:
Ngày dạy:
ôn tập chương II ( tiếp )
A-Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập và ủng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học .
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , phân tích bài toán , trình bày bài toán .
B-Chuẩn bị:
Thày :
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ các vị trí tương đối của hai đường tròn .
Trò :
-Thước thẳng;Compa
Ôn tập lại các kiến thức đã học , học kỹ phần tóm tắt kiến thức trong sgk .
Học thuộc các định lý , vẽ hình và ghi GT , KL của các bài tập 42 , 43 ( sgk - 128 )
C-tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
25’
10’
GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
Viết các hệ thức liên hệ giữa đường nối tâm và bán kính của hai đường tròn ứng với các vị trí tương đối của chúng .
Học sinh 2
Vẽ hình , ghi GT , KL bài toán 42 ( sgk - 128 )
II-Bài mới:
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT và KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- GV cho HS suy nghĩ và nêu phương án chứng minh . GV gợi ý , HD HS chứng minh từng ý .
- Hãy chỉ ra các tiếp tuyến của đường tròn (O) và (O’) ? Chúng cắt nhau tại điểm nào ? Từ đó suy ra kết quả gì ? do đâu mà có kết quả đó ?
- Tia OM và O’M là những tia gì ? vậy suy ra những góc nào bằng nhau .
- Hãy chứng minh tứ giác AEMF có 3 góc vuông đ tứ giác AEMF là hình chữ nhật .
- Xét D AMO áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao tính MA2 theo MO và ME .
- Tương tự tính MA2 theo MO’ và MF .
- Xét D BAC có nhận xét gì về điểm M và tâm đường tròn ngoại tiếp D BAC . Hãy chứng tỏ MA ^ OO’ đ OO’ là tiếp tuyến .
- Tương tự như trên xét D OMO’ chứng minh M’ là trung điểm của OO’ và là tâm đường tròn ngoại tiếp D OMO’ đ chứng minh MM’ ^ BC đ BC là tiếp tuyến của (M’) .
Học sinh
Viết các hệ thức liên hệ giữa đường nối tâm và bán kính của hai đường tròn ứng với các vị trí tương đối của chúng .
II-Bài mới:
: Giải bài tập 42 ( sgk - 128 )
GT : (O) tx ngoài (O’) tại A
BC ^ OB , O’C
d(A) ^ OO’ º A
OM x AB º E
O’M x AC º F
KL a) AEMF là hcn
b) ME . MO
= MF . MO’
c) OO’ là tt của
( M ; BC/2)
d) BC là tt của ( O1 ; OO’/2)
Chứng minh ;
Theo (gt) có MB , MA là tiếp tuyến của (O)
đ MA = MB (1) và MO là tia phân giác của góc BMA đ ( 2)
Lại có MA , MC là tiếp tuyến của (O’)
đ MA = MC (3) và MO’ là tia phân giác của góc AMC đ (4)
Xét D BMA có MB = MA , đ ME ^ BA ( t/c D cân ) đ E = 900 .
Xét D AMC có MA = MC , đ MF ^ AC ( t/c D cân ) đ F = 900 .
Có ( 5)
Kết hợp (2) (4) và (5) đ
Vậy AEMF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông .
b) Xét D vuông AMO có AE là đường cao đ theo hệ thức liên hệ giữa góc và cạnh trong D vuông ta có :
MA2 = MO . ME ( 6)
Tương tự xét D vuông AMO’ có AF là đường cao ta cũng có
MA2 = MO’ . MF (7)
Từ (6) và (7) a suy ra : MO . ME = MF . MO’ ( đcpcm)
c) Xét D BAC có ( vì AEMF là hcn ) mà theo cmt ta có MA = MB = MC đ M là tâm đường tròn ngoại tiếp D BAC đường kính là BC và MA là bán kính .
Theo (gt) có MA ^ OO’ º A đ OO’ là tiếp tuyến của (M ; BC/2) tại A .
d) Xét D OMO’ có ( cmt ) đ D OMO’ vuông tại M có OO’ là cạnh huyền đ M’ là tâm đường tròn ngoại tiếp D OMO’ đường kính OO’ . ( OM’ = O’M’ )
Xét hình thang OBCO’ có OB // O’C ( vì cùng ^ BC) , mà MB = MC ; OM’ = O’M’ đ MM’ là đường trung bình của hình thang đ MM’ // OB // O’C đ MM’ ^ BC đ BC là tiếp tuyến của đường tròn ( M’ ; OO’/2 )
10’
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà:
a) Củng cố :
- Nêu tính chất đường nối tâm của hai đường tròn cắt nhau và dây chung của hai đường tròn .
Tính chất đường kính vuông góc với dây . Các hệ thức liên hệ về các vị trí tương đối của hai đường tròn .
Nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn .
b) Hướng dẫn :
Ôn tập kỹ các kiến thức đã học , học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý .
Xem lại các bài tập đã chữa , cách vận dụng định lý vào chứng minh bài toán .
Chuẩn bị kỹ các kiế n thức cho kiểm tra học kỳ I .
- Giải các bài tập trong SBT phần ôn tập chương II .
File đính kèm:
- 34.doc