A-Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác .
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh .
- Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình .
B-Chuẩn bị:
Thày :
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án , giải các bài tập trong sgk .
- Thước kẻ , com pa .
Trò :
- Học thuộc các định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau .
- Dụng cụ học tập , giải trước bài tập trong sgk .
C-tiến trình bài giảng
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15Tiết29 Ngày soạn:10/12/06
Ngày dạy:12/12/06
luyện tập
A-Mục tiêu:
Củng cố các tính chất của tiếp tuyến đường tròn , đường tròn nội tiếp tam giác .
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình , vận dụng các tính chất của tiếp tuyến vào các bài tập về tính toán và chứng minh .
Bước đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích dựng hình .
B-Chuẩn bị:
Thày :
Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án , giải các bài tập trong sgk .
- Thước kẻ , com pa .
Trò :
Học thuộc các định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau .
Dụng cụ học tập , giải trước bài tập trong sgk .
C-tiến trình bài giảng
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
10’
10’
GV cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và giáo viên cho điểm
I-Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1
Phát biểu định lý về tính chất của tiếp tuyến cắt nhau .
Học sinh 2
Thế nào là đường tròn nội tiếp , bàng tiếp tam giác .
II-Bài mới:
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài . vẽ hình vào vở .
- Theo hình vẽ em cho biết bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Em hãy nêu phương hướng chứng minh bài toán trên ?
- HS suy nghĩ nêu cách chứng minh .
- GV gợi ý : (O) nội tiếp D ABC đ ta có các tiếp tuyến nào ? cắt nhau tại đâu ? vậy suy ra các đoạn thẳng nào bằng nhau ?
- Hãy tính AB + AC - BC theo các đoạn thẳng AD , BE và CE từ đó suy ra điều cần phải chứng minh ?
- Tương tự như đoạn AD em có thể thay bằng các đoạn thẳng nào ? Hãy suy ra các hệ thức như trên ?
- GV cho HS viết sau đó chốt lại
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì?
- Theo em để chứng minh góc COD vuông ta có thể chứng minh gì?
- Em có nhận xét gì về các góc AOC và COM ; góc BOD và góc MOD .
- Dựa vào tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau hãy chứng minh góc COD vuông theo gợi ý trên .
- GV cho HS chứng minh .
10’
- CA , CM là tiếp tuyến của (O) ta suy ra điều gì ?
- DM , DB là tiếp tuyến của (O ) ta suy ra điều gì ?
- Vậy theo tính chất phân giác ta có những góc nào bằng nhau . Từ đó suy ra góc COD bằng bao nhiêu ?
- Theo chứng minh trên ta có các đoạn thẳng nào bằng nhau từ đó hãy tính CD theo đoạn thẳng AC và DB .
5’
- Xét D vuông COD có OM là đường cao đ theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có gì ?
Học sinh Phát biểu định lý về tính chất của tiếp tuyến cắt nhau .
Học sinh nêu Thế nào là đường tròn nội tiếp , bàng tiếp tam giác .
II-Bài mới:
bài tập 31
GT : D ABC ngoại tiếp (O)
KL
: a) 2 AD = AB + AC - BC
b) Tìm các hệ thức tương tự
Chứng minh :
a) Xét hệ thức
AB + AC - BC
= ( AD + BD ) + ( AF + AC )
- ( BE + EC ) (1)
Vì AB , AC , BC là tiếp
tuyến của (O)
tại D , E , F đ theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có : AD = AE ; BD = BE ; CE = CF ( 2)
Thay (2) vào (1) ta có :
AB + AC - BC = AD + BE + AD + CE - BE - CE = 2AD
Vậy 2 AD = AB + AC - BC ( đ cpcm)
b) Tương tự như trên ta có thể suy ra các hệ thức như sau :
2 BE = BC + AB - AC đ 2 BD = BC + AB - AC
2 CE = BC + AC - AB đ 2 CF = BC + AC - AB
bài tập 30
GT : Cho ( O ; AB/2)
Ax ^ OA ; By ^ OB
M ẻ (O) ; CD ^ OM
C ẻ Ax ; D ẻ By
KL a)
b) CD = AC + BD
c) AC. BD không đổi
Chứng minh :
a) Theo gt có : CA , CM là
tiếp tuyến của (O)
đ CA = CM và CO là phân
giác của góc và góc
đ
Tương tự ta cũng có DB , DM là tiếp tuyến của (O) nên đ DB = DM và DO là phân giác của góc
đ
Từ (1) và (2) đ
Vậy ( đcpcm)
b) Theo ( cmt) ta có : CD = CM + MD = AC + BD
( vì CM = CA ; DB = DM )
Vậy CD = AC + BD ( đcpcm)
c) Xét D vuông COD có OM ^ CD đ áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong D vuông ta có :
OM2 = CM . MD đ OM2 = AC . BD ( vì CM = AC và DB = DM )
đ AC . BD = R2 ( không đổi )
III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà:
a) Củng cố :
- Nêu định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau . đường tròn nội tiếp tam giác , đường tròn bàng tiếp tam giác .
b) Hướng dẫn :
Học thuộc định lý về tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau .
Nắm chắc khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác , cách tìm tâm đường tròn nội tiếp .
Nắm chắc khái niệm đường tròn bàng tiếp , cách tìm tâm đường tròn bàng tiếp .
Giải bài tập 32 ( sgk - 116 ) vào vở yêu cầu trình bày cách tính ra kết quả đúng .
BT 48 , 51 , 54 , 56 ( SBT - 134 - 135 ) - Xem HD phần giải bài tập .
File đính kèm:
- 29.doc