Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 13: Luyện tập

A-Mục tiêu :

- Qua tiết luyện tập củng cố lại cho học sinh các hệ thức liên hệ giữa cạnh trong tam giác vuông .

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ năng dùng bảng lượng giác , máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác .

- Áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào bài toán thực tế .

B-Chuẩn bị:

*Thày :

- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .

- Giải bài tập trong sgk - 89 . Bảng phụ vẽ hình 31 , 32 ( sgk )

*Trò :

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Học kì I - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần Tiết13 Ngày soạn: Ngày dạy: Luyện tập A-Mục tiêu : Qua tiết luyện tập củng cố lại cho học sinh các hệ thức liên hệ giữa cạnh trong tam giác vuông . Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ năng dùng bảng lượng giác , máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác . - áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào bài toán thực tế . B-Chuẩn bị: *Thày : Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Giải bài tập trong sgk - 89 . Bảng phụ vẽ hình 31 , 32 ( sgk ) *Trò : Học thuộc các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . Giải bài tập trong sgk - 88 , 89 , làm bài tập thày giao về nhà . C-Tiến trình bài giảng TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 10’ GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và cho điểm I-Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 -Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . Học sinh 2 -Giải bài tập 27 ( b , c ) - 88 . II-Bài mới: học sinh đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . - Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? - Theo hình vẽ cho biết tam giác trên là tam giác gì ? để tính góc a ta dựa vào tỉ số lượng giácnào ? - GV cho HS điền các đỉnh của tam giác vuông sau đó viết tỉ số lượng giác liên quan tới góc a . - Tỉ số : = ? ...a đ a = ? Hãy dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi tra tìm góc a biết tga = 1,75 8’ Giải bài tập 29 ( sgk - 89 ) - Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? - Nêu cách giải bài toán trên . GV cho HS suy nghĩ sau đó nêu cách giải . - Gợi ý : Điền các đỉnh vào tam giác . Tam giác trên là tam giác gì ? biết các yếu tố nào ? cần tìm yếu tố nào ? - Để tìm góc a ta áp dụng tỉ số lượng giác nào ? - Hãy tính Cos a = ? sau đó tìm a bằng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi . Giải bài tập 30 ( sgk - 89) - Bài toán cho gì , yêu cầu gì ? 12’ - Tam giác ABN là tam giác gì ? Muốn tính AN khi biết B = 380 ta phải biết gì ? - Hãy tìm cách tính AB . - Gợi ý : kẻ BK ^ AC sau đó xét các tam giác vuông : KBC ; KAB ; NAB tính lần lượt BK đ AB đ AN dựa theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - Chú ý : Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn Học sinh Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông .theo SGK Học sinh Giải bài tập 27 ( b , c ) - 88 II-Bài mới: : Giải bài tập 28 ( sgk - 89 ) GT : D ABC ( A = 900 ) B AB = 7 m ; AC = 4 m ACB = a KL : a = ? Giải : Theo gt ta có D ABC vuông tại 7m đ Theo tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có : tg a = = = 1,75 C 4m A đ a ằ 600 15’ Trả lời : Vậy tia sáng mặt trời tạo với mặt đát 1 góc a ằ 60015’ . Giải bài tập 29 ( sgk - 89 ) GT : D ABC ( A = 900 ) ; AB = 250 m BC = 320 m KL : Tính B = a = ? Giải A C Theo (gt) ta có D ABC vuông tại A đ áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn vào DABC ta có : CosB = cos a = đ cos a = 0,78125 đ a ằ 38037’ Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần bằng 390 . B Giải bài tập 30 ( sgk - 89) GT : D ABC có BC = 11 cm , ABC = 380 ,ACB = 300 , AN ^ BC KL : Tính a) AN = ? b) AC = ? Giải : K Kẻ BK ^ AC . Xét D KBC A ( K = 900 ) ta có : C = 300 đ KBC = 600 đ BK = BC . sin C đ BK = 11. Sin 300 đ BK = 11 . 0,5 B 11 cm N C = 5,5 ( cm ) . Xét D KBA có ( K = 900 ) . KBA = KBC - ABC = 600 - 380 = 220 . Trong tam giác vuông KBA có : AB = ằ 5,932 ( cm ) Xét D vuông NBA theo hệ thức liên hệ trong tam giác vuông ta có . AN = AB . sin ABN = 5, 932 . sin 380 ằ 5,932 . 0,615 đ AN ằ 3,652 ( cm ) 5’ III-Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?-Viết các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông *Hướng dẫn về nhà -Học thuộc lí thuyế theo SGK,làm bài tập SGK ( 31, 32 - 89 ) , SBT ( 55 - 97 ) ( áp dụng hệ thức vào giải tam giác vuông ) *Hướng dẫn bài 30 ( b) Tương tự xét tam giác vuông NAC rồi tính AC theo hệ thức liên hệ ( Xét D vuông NAC ta có : AC = đ AC ằ ằ 7,304 ( cm))

File đính kèm:

  • doc13.doc