I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu về diện tích xung quanh và thể tích của h ình hộp chữ nhật
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải một số bài tập thực tế
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn chính xác
II. Chuẩn Bị:
1. GV: SGK, thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật.
2. HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân.
III . Phương Pháp:
- Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 58: Luyện tập Bài 3 - Hồ Viết Uyên Nhi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31
Tiết: 58
Ngày soạn:09/04/2014 Ngày dạy: 12/04/2014
LUYỆN TẬP §3
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu về diện tích xung quanh và thể tích của h ình hộp chữ nhật
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng giải một số bài tập thực tế
3. Thái độ: - Nhanh nhẹn chính xác
II. Chuẩn Bị:
GV: SGK, thước thẳng, mô hình hình hộp chữ nhật.
HS: SGK, thước thẳng
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân.
III . Phương Pháp:
- Đặt và gải quyết vấn đề, vấn đáp tái hiện, nhóm
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A1………………………………………………………………………………………………………………………
8A2………………………………………………………………………………………………………………………
a) Hãy chỉ ra 2 cặp:
- Hai đường thẳng song song.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng.
- Đường thẳngmặt phẳng.
- Mặt phẳngmặt phẳng.
2. Kiểm tra 15’õ: Cho hình vẽ sau:
b) Tính kích thước của hình hộp biết chúng tỉ lệ với 3, 4, 5 và t.tích của h.hộp là 480cm3.
Đáp án:
a) EF//HG; FG//EH; EF//(E’F’G’H’); HG//(E’F’G’H’);
EE’(EFGH); FF’(EFGH); (EFF’E’)(EFGH); (FGG’F’)(EFGH);
b) Gọi kích thước của hình hộp là a, b, c (cm).
Vì a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta thay a = 6, b = 8, c = 10. Ta thấy a.b.c = 6.8.10 = 480cm3 nên kích thước của hình hộp chữ nhật là 6, 8, 10cm.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
Câu a chính là câu b của phần kiểm tra 15’. GV nên khai thác nhiều cách giải khác nhau từ HS.
Câu b tương tự như VD
Bài 11:
a) Gọi kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (cm).Vì a, b, c tỉ lệ với 3, 4, 5 nên ta thay a = 6, b = 8, c = 10. Ta thấy a.b.c = 6.8.10 = 480cm3 nên kích thước của hình hộp chữ nhật là 6, 8,
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
đã làm ở bài học hôm trước, GV yêu cầu HS xem lại cách giải và lên bảng giải.
Hoạt động 2: (15’)
GV giới thiệu bài toán và cho HS thảo luận bài tập này bằng cách áp dụng định lý Pitago.
Từ kết quả của bài tập thảo luận trên, GV rút ra công thức với AB, BC, CD là kích thước của hình hộp chữ nhật.
GV chốt lại
HS xem lại cách giải và lên bảng giải.
HS chú ý theo dõi và thảo luận theo nhóm.
HS chú ý theo dõi.
10cm.
b) Gọi a (cm) là độ dài cạnh của hình lập phương. Ta có:
Diện tích một mặt của hình lập phương:
486:6 = 81
Cạnh của hình lập phương: cm
Thể tích của hình lập phương:
V = a3 = 93 = 729 cm3
Bài 12:
AB
6
13
14
BC
15
16
34
CD
42
70
62
DA
45
75
75
4. Củng Cố:
- Xen vào lúc làm bài tập.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 14, 15, 16.
6. Rút Kinh Nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 31 Tiet 58 HH8 Luyen tap NH 2013 2014.doc