1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1749 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 54: Kiểm tra chương III - Hồ Viết Uyên Nhi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25/03/2014
Ngày KT: 28/03/2014
Tuần: 29
Tiết: 54
KIỂM TRA CHƯƠNG III
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Định lí ta lét trong tam giác
Biết được tỉ số của hai đoạn thẳng.
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ:20%
Chủ Đề 2:
Định lí đảo và hệ quả của định lí ta lét
Hiểu đựợc hệ quả của định lí ta lét để tính dộ dài đoạn thẳng
Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
(B2a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Chủ Đề 3:
Tính chất đường phân giác của tam giác
Hiểu được tính chất đường phân giác của tam giác
Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:100%
Số câu: 1
(B2b)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ:10%
Chủ Đề 4
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, chứng minh được các đoạn thẳng tỉ lệ
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:100%
Số câu: 2
(B3a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Chủ Đề 5:
Trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
Chứng minh được hai tam giác vuông đồng dạng, từ đó tính độ dài các đoạn thẳng
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:100%
Số câu: 2
(B4a,b)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30%
4 bài
Số câu: 8
Tổng số
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu:2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:4
Số điểm: 6,0
Tỉ lệ: 60 %
4bài
Số câu:8
10,0đ = 100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài1(2đ): Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng cĩ độ dài như sau:
a) AB = 5cm; CD= 15cm; b) EF = 48 cm; GH = 2,4 dm
Bài 2 (2đ): Tìm x, y trên hình vẽ:
x
6cm
3cm
2cm
y
DE //BC hình b
hình a
Bài 3 (3đ): Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD. Chứng minh rằng:
a) rAOB∽rCOD
b) OA.OD = OB.OC
Bài 4 (3đ): Cho rABC vuơng tại A; AB = 3cm; AC = 4cm; Đường cao AH. Chứng minh rằng:
a) rABC∽rHBA
Tính BC và AH
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2đ): a) ABCD=515=13
b) Đổi GH = 2,4 dm = 24cm
EFGH=4824= 2
(1,0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 2 ( 1đ): Hình a) vì DE//BC Áp dụng hệ quả của định lí ta lét ta có:
(cm)
Hình b) AD là đường phân giác của góc A nên:
=> y = 6cm
(1,0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 3 (3đ): Vẽ hình ghi Gt, kl đúng.
a) xét rAOB và rCOD có
AOB=COD ( đối đỉnh)
OAB=OCD( so le trong) rAOB∽rCOD (g –g)
b) theo câu a) rAOB∽rCOD (g –g)
OA.OD = OB.OC
(0.5đ)
(1,5đ)
(1,0đ)
Bài 4 (3đ): Vẽ hình ghi GT, KL đúng.
rABC∽rHBA (gn)
a) xét hai tam giác vuông ABC và HBA có
B ( chung)
b) Áp dụng định lí py ta go vào tam giác vuông ABC ta có:
BC2 = AB2 + AC2
BC2 = 32 + 42 = 25 BC = 5cm
theo câu a) rABC∽rHBA
(cm)
(0.5đ)
(1,0đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,75đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
8A1
8A2
* Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Biện pháp:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 29 T54 HH8 kiem tra chuong 3 NH2013 2014.docx