Giáo án Hình học 7 - Tuần 23, Tiết 42-46

I. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra các kiến thức đã học về tam giác đã học ở chương 2

- HS có khả năng vẽ hình, phân biệt giả thiết – kết luận, suy luận có căn cứ và chứng minh các bài toán hình học đơn giản.

- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Đề kiểm tra.

- HS: Ôn tập.

 

docx7 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 23, Tiết 42-46, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:25/01/2014 Tuần 23, Tiết 42 & 43: THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. MỤC TIÊU: - Biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trong đó có một địa điểm không tới được. - Rèn luyện kỹ năng dựng góc trên mặt đất, gióng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc có tổ chức. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Giác kế, cọc tiêu, mẫu báo cáo thực hành, thước 10 m HS: Mỗi nhóm 4 cọc tiêu, 1 sợi dây dài khoảng 10 m, thước dài, giác kế. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Thực hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Giáo viên đưa bảng phụ H149 lên bảng và giới thiệu nhiệm vụ thực hành. - Học sinh chú ý nghe và ghi bài. - Giáo viên vừa hướng dẫn vừa vẽ hình. - Học sinh nhắc lại cách vẽ. - Làm như thế nào để xác định được điểm D. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách làm. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời; 1 học sinh khác lên bảng vẽ hình. - Giáo viên yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành. - Các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị và dụng cụ của tổ mình. - Giáo viên kiểm tra và giao cho các nhóm mẫu báo cáo. - Các tổ thực hành như giáo viên đã hướng dẫn. - Giáo viên kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở hướng dẫn thêm cho học sinh. I. Thông báo nhiệm vụ và hướng dẫn cáchlàm 1. Nhiệm vụ - Cho trước 2 cọc tiêu A và B (nhìn thấy cọc B và không đi được đến B). Xác định khoảng cách AB. 2. Hướng dẫn cách làm. - Đặt giác kế tại A vẽ xy AB tại A. - Lấy điểm E trên xy. - Xác định D sao cho AE = ED. - Dùng giác kế đặt tại D vạch tia Dm AD. - Xác định CDm / B, E, C thẳng hàng. - Đo độ dài CD II. Chuẩn bị thực hành III. Thực hành ngoài trời 4. Củng cố: Giáo viên thu báo cáo thực hành của các nhóm, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ, nêu nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ. 5. Hướng dẫn Yêu cầu các tổ vệ sinh và cất dụng cụ. Bài tập thực hành: 102 SBT/110. Làm 6 câu hỏi phần ôn tập chương II. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 24, Tiết 44 & 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: - Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng 3 góc trong tam giác, các TH bằng nhau của hai tam giác, tam giác cân, tam giác vuông … Vận dụng các kiến thức đã học vào các BT vẽ hình, tính toán chứng minh…. - Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày bài. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa, bảng phụ ghi nội dung bài tập 67 SGK/140, bài tập 68;69 SGK/141. HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa, làm các câu hỏi phần ôn tập chương. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP. 1. Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. Đề bài Đáp án Kiểm tra qua việc làm bài tập ở nhà cùa học sinh 3. Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1 SGK/139. - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đặt nội dung bài tập lên máy chiếu (chỉ có câu a và câu b) - Học sinh suy nghĩ trả lời. - Giáo viên đa nội dung bài tập lên máy chiếu. - Học sinh thảo luận theo nhóm. - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. - Cả lớp nhận xét. - Với các câu sai giáo viên yêu cầu học sinh giải thích. - Các nhóm cử đại diện đứng tại chỗ giải thích. - Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời câu 2 SGK. - 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đa máy chiếu nội dung tr139. - Học sinh ghi bằng kí hiệu. ? trả lời câu hỏi 3-SGK. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đặt nội dung bài tập 69 lên máy chiếu. - Học sinh đọc đề bài. - 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT, Kl. - Giáo viên gợi ý phân tích bài. - Học sinh phân tích theo sơ đồ đi lên. AD ^a ­ ÐH1=ÐH2=90o. ­ DAHB = DAHC ­ ÐA1=ÐA2. ­ DABD = DACD - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Các nhóm thảo luận làm ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong chiếu lên máy chiếu. - Học sinh nhận xét. I. Ôn tập về tổng các góc trong một tam giác - Trong DABC có: ÐA+ÐB+ÐC=180o. - Tính chất góc ngoài: Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó. Bài tập 68 SGK/141 - Câu a và b đợc suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác. Bài tập 67 SGK/140 - Câu 1; 2; 5 là câu đúng. - Câu 3; 4; 6 là câu sai II. Ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Bài tập 69 SGK/141 2 1 2 1 a H B A C D GT AÏa; AB = AC; BD = CD KL AD a Chứng minh: Xét DABD và DACD có AB = AC (GT) BD = CD (GT) AD chung ÞDABD = DACD (c.c.c) ÞÐA1=ÐA2 (2 góc tương ứng) Xét DAHB và DAHC có:AB = AC (GT); ÐA1=ÐA2 (CM trên); AH chung. ÞDAHB = DAHC (c.g.c) ÞÐH1=ÐH2 (2 góc tương ứng) mà ÐH1+ÐH2=180o (2 góc kề bù) ÞÐH1=ÐH2=90o. Vậy AD ^a 4. Củng cố: Tổng ba góc trong một tam giác. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 5. Dặn dò: Tiếp tục ôn tập chương II. Làm tiếp các câu hỏi và bài tập 70 ® 73 SGK/141, 105, 110 SBT/111;112. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ......... ............................................................................................................................................. Tuần 24, Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra các kiến thức đã học về tam giác đã học ở chương 2 - HS có khả năng vẽ hình, phân biệt giả thiết – kết luận, suy luận có căn cứ và chứng minh các bài toán hình học đơn giản. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập. III. Nội dung kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao 1. Tổng 3 góc của một tam giác 1(bài 1) 1 1 Bài (6) 1 2 2 2. Hai tam giác bằng nhau 1(bài 2) 1(bài 3a) 2(5ab) 1(5c) 5 1 1 2 1 5 3. Các dạng tam giác đặc biệt 1(bài 3b) 1(bài 4) 2 1 2 3 TỔNG CỘNG 3 2 2 2 9 3 3 2 2 10 IV. ĐỀ BÀI: Bài 1. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có = 800, = 300. Tính số đo góc A Bài 2. (1,0 điểm) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác Bài 3. (2,0điểm) a)Tìm xem có các tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) dưới đây b) Nêu tên các tam giác cân; tam giác vuông trên mỗi hình a) b) c)d) dưới đây. a) b) c) d) Bài 4. (2,0 điểm) Tìm độ dài x trên mỗi hình e) f) dưới đây e) f) Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD=AB. Các đường trung trực của các đoạn thẳng BC và AD cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: IA=ID; IB=IC IAB=IDC AI là tia phân giác của góc BAC. Bài 6. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 600. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC. -----Hết----- V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TT NéI DUNG ĐIỂM Bài 1. (1,0) Cho tam giác ABC có = 800, = 300. Tính số đo góc A *Áp dụng đinh lí tổng ba góc trong tam giác tính được góc A = 700 1đ Bài 2. (1,0) Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác (Như SGK) 1đ Bài 3. (2,0) a) Chỉ nêu được tên tam giác nào bằng nhau ở mỗi hình a) b) c) d) cho mỗi câu 0,25đ * Hình d) không có hai t/giác bằng nhau b) Chỉ nêu được tên tam giác là tam giác cân, tam giác vuông ở hình a) c) thì cho mỗi câu 0,5đ 1đ Bài 4. (2,0 điểm) Áp dụng đ/lí py-ta-go để tìm được độ dài x trên mỗi hình e) f) mỗi câu 1,0 đ Hình e) x = 6 Hình f) x= 2đ Bài 5. (3,0 điểm) *vẽ hình đúng ----------------------------------------------------------------------- a)IA=ID; * Xét hai tam giác vuông bằng nhau theo t/h hai cạnh góc vuông bằng nhau b)IAB=IDC (c-c-c: AB=DC; IB=IC; IA=ID) c)AI là tia phân giác của góc BAC. Góc D bằng góc IAC (IAD cân) Góc D bằng góc IAB (IAB=IDC) =>góc IAC bằng IAB=> AI là tia p/g của góc A 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ VI. RÚT KINH NGHIỆM. Ký duyệt tuần 23, 24 tiết 42, 43, 44, 45, 46 Ngày tháng 02 năm 2014 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docxhh 7.docx