I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
2. Kỹ năng : Sử dụng com pa thành thạo, biết vẽ đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở của compa.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa để vẽ hình.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước kẻ, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, đường tròn.
Học sinh : Thức kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc.
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 6 - Tiết 25: Đường tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29. Ngày soạn :
Tiết : 25. Ngày dạy :
t 18. ĐƯỜNG TRÒN
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ? Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
2. Kỹ năng : Sử dụng com pa thành thạo, biết vẽ đường tròn, cung tròn, biết giữ nguyên độ mở của compa.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa để vẽ hình.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thước kẻ, thước đo góc, phấn màu, bảng phụ, đường tròn.
Học sinh : Thức kẻ có chia khoảng, compa, thước đo góc.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
15’
10’
10’
9’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới :
* HĐ 1 : Đường tròn và hình tròn :
-Hãy cho biết để vẽ đường tròn ta cần dụng cụ gì ?
-Cho điểm O, vẽ đường tròn bán kính 2 cm.
- Vẽ đoạn thẳng qui ước 2cm lên bảng rồi vẽ đường tròn lên bảng.
-Lấy điểm A, B, C … bất kì trên đường tròn. Hỏi các điểm này cách O một khoảng là bao nhiêu ?
-Vậy đường tròn tâm O bán kính 2 cm là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng 2 cm.
-Tổng quát : Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm như thế nào ?
-Kí hiệu (O; R)
-Giới thiệu điểm nằm trên đường tròn, điểm nằm bên trong đường tròn, điểm nằm bên ngoài đường tròn.
-Đường tròn là đường bao quanh hình tròn. Vậy hình tròn là hình gồm những điểm như thế nào ?
* HĐ 2 : Cung và dây cung :
-Cho hs đọc SGK và quan sát hình 44, 45 SGK trang 90.
-Cung tròn là gì ?
-Dây cung là gì ?
-Thế nào là đường kính của đường tròn ?
*HĐ 3 : Một công dụng khác của compa :
Compa ngoài công dụng vẽ đường tròn, còn có công dụng gì khác ?
-Cho hs đọc 2 VD ở SGK trang 90; 91.
4. Củng cố
-BT 38, SGK trang 91 :
(Treo bảng phụ)
-Yêu cầu hs vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2 cm. Giải thích vì sao (C; 2cm) đi qua O, A ?
-BT 40, SGK trang 92 :
Treo bảng phụ các đoạn thẳng ở hình 50.
-Gọi hs dùng compa đo các đoạn thẳng và đánh dấu các đoạn thẳng bằng nhau.
-Để vẽ đường tròn ta dùng compa.
-Các điểm A, B, C cách điểm O một khoảng bằng 2 cm.
-Chú ý theo dõi.
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
-Điểm M nằm trên đường tròn, điểm N nằm trong đường tròn, điểm P nằm ngoài đường tròn.
-Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
-Hai điểm A, B trên đường tròn O, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn. Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung.
-Dây đi qua tâm là đường kính.
- Ngoài vẽ đường tròn, compa còn dùng để so sánh độ dài các đoạn thẳng.
-Đọc VD 1, VD 2 SGK trang 90, 91.
-Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 2 cm.
- Vì hai đường tròn tâm O và tâm A cắt nhau tại C và D nên OC = AC = 2 cm.
Do đó đường tròn (C; 2cm) đi qua O và A.
-Dùng compa so sánh độ dài các đoạn thẳng và đánh dấu các đoạn thẳng bằng nhau.
1. Đường tròn và hình tròn :
-Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu (O; R).
2. Cung và dây cung :
-Hai điểm A, B trên đường tròn O, chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần gọi là một cung tròn. Hai điểm A, B là hai mút của cung.
-Đoạn thẳng nối hai mút của cung là dây cung.
-Dây đi qua tâm là đường kính.
3. Một công dụng khác của compa :
- Ngoài vẽ đường tròn, compa còn dùng để so sánh độ dài các đoạn thẳng.
-BT 38, SGK trang 91 :
-BT 40, SGK trang 92 :
5. Dặn dò : (1’)
- Về nhà học bài.
-Làm các bài tập 39; 41; 42 SGK trang 92.
- Chuẩn bị bài 9 : Tam giác.
File đính kèm:
- Tiet 25.doc