I. Mục tiêu :
_ Kiến thức : hiểu điểm là gì ?Đường thẳng là gì ?
-Hiểu quan hệ điểm thuộc ( không thuộc) đường thẳng .
_ Kỹ năng : Biết vẽ điểm , đường thẳng.
_ Biết đặt tên cho điểm, đường thẳng.
_ Biết ký hiệu điểm, đường thẳng.
_Biết sử dụng ký hiệu :
II. Chuẩn bị :
_ Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
_ Thước thẳng, bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : Lồng vào bài mới
3. Bài mới :
40 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 6 - Thạch Danh On, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu cầu
_ Đưa thanh quay về vị trí 00 và quay đĩa sao cho khe và cọc tiêu thẳng hàng với A .
_ Cố định đĩa , quay cọc tiêu tương tự với B .
_ Đọc kết quả .
I. Dụng cụ đo góc trên mặt đất :
_ Tương tự (sgk : tr 88) .
_ Các dụng cụ cần thiết như phần chuẩn bị .
II. Cách đo góc trên mặt đất :
_ Thực hiện 4 bước cơ bản như sgk : tr 88, 89 .
Củng cố: 5’
_ Nhận xét những mặt đạt được và chưa đạt của hs , thu các báo cáo thực hành và chấm điểm .
_ Kiểm tra , củng cố , sửa chữa lỗi khi thực hiện các thao tác thực hành .
Hướng dẫn học ở nhà : 2’
_ xem lại bài thực hành ,tiết sau thực hành tiếp
Rút kinh nghiệm :
Tuần: 29 NS:20/03/2011
Tiết: 24 ND:
Bài 7 : THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT
I.Mục tiêu :
_ Hs hiểu được cấu tạo của giác kế .
_ Biết cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất .
_ Giáo dục ý thức tập thể , kỷ luật và biết thực hiện những qui định về kỹ năng thực hành cho hs .
II.Chuẩn bị :
_ Bộ thực hành : 1 giác kế , 2 cọc tiêu dài 1.5 m(có đầu nhọn) hay cọc có đế đứng thẳng , 1 cọc tiêu ngắn 0,3 cm, búa đóng .
_ Dụng cụ hs tương tự Gv .
III.Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ3 : 35’ Gv chọn vị trí và cho HS thực hành .
_ Tổ chức chia nhóm theo tổ và tiến hành các bước đo như đã hướng dẫn .
_ Báo cáo kết quả thực hành theo mẫu .
Hs : Nhận dụng cụ thực hành theo nhóm .
_ Phân công thực hiện như yêu cầu của Gv .
_ Ghi mẫu báo cáo thực hành theo mỗi nhóm .
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Tổ : ………. Lớp :………….
1. Dụng cụ :
2. Ý thức kỷ luật :
3. Kết quả các phép đo :
4. Tự đáng giá xếp loại :
Củng cố: 6’
_ Nhận xét những mặt đạt được và chưa đạt của hs , thu các báo cáo thực hành và chấm điểm .
_ Kiểm tra , củng cố , sửa chữa lỗi khi thực hiện các thao tác thực hành .
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Chuẩn bị compa và xem trước bài 8 “ Đường tròn “
IV.Rút kinh nghiệm :
Tuần:30 NS:20/03/2011
Tiết: 25 ND:
Bài 18 : ĐƯỜNG TRÒN
Mục tiêu :
_ Kiến thức :
+ Hiểu đường tròn là gì ? Hình tròn là gì ?
+ Hiểu cung , dây cung , đường kính , bán kính .
_ Kỹ năng cơ bản :
+ Sử dụng compa thành thạo .
+ Biết vẽ đường tròn , cung tròn .
+ Biết giữ nguyên độ mở của compa .
_ Thái độ : Vẽ hình , sử dụng compa cẩn thận, chính xác .
Chuẩn bị :
_ Sgk , thước thẳng , compa .
_ Sgk , thước thẳng , compa .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :14’ Nhận biết và vẽ đường tròn , hình tròn :
Gv : Bằng thao tác vẽ các điểm cách đều một điểm cho trước , giới thiệu định nghĩa đường tròn .
_ Đường tròn tâm O , bán kính R là gì ?
Gv : Giới thiệu điểm nằm trên , trong , ngoài đường tròn .
Gv : Kiểm tra lại nhận biết của hs bằng một vài điểm có tính chất tương tự .
Gv : Hãy đo độ dài OM = ?
_ OM là bán kính đúng hay sai ?
Gv : Tương tự so sánh ON, OP với OM ?
Gv : Ra câu hỏi kiểm tra ngược , so sánh khoảng cách cho biết điểm đó thuộc hay không thuộc đường tròn .
Gv : Giới thiệu định nghĩa hình tròn :
Gv : Giới thiệu như sgk , kiểm tra một điểm có nằm trong (thuộc) hình tròn không ?
HĐ2 :10’ Nhận biết và vẽ cung tròn , dây cung :
Gv : Vẽ H.44, 45 (sgk : tr 90) .
Gv : Cung tròn là gì ? dây cung là gì ?
Gv : Chốt lại vấn đề , giới thiệu định nghĩa tương tự sgk .
HĐ3 :10’ Giới thiệu công dụng khác của compa : so sánh hai đoạn thẳng .
Gv : Thực hiện các thao tác như sgk trong việc sử dụng compa so sánh hai đoạn thẳng , kết hợp đo độ dài đoạn thẳng .
Hs : Quan sát thao tác vẽ hình .
Hs : Phát biểu định nghĩa tương tự sgk : tr 89 .
_ Vẽ H. 43a, b .
Hs : Xác định trên H.43a điểm có tính chất như gv yêu cầu .
Hs : Thực hiện việc đo độ dài và trả lời câu hỏi .
Hs : ON < OM
OP > OM.
Hs : Nghe giảng và trả lời câu hỏi kiểm tra của Gv .
Hs : Vẽ H. 44, 45 (sgk : tr 90) .
Hs : Quan sát hình vẽ và trả lời theo nhận biết ban đầu .
Hs : Đọc phần giới thiệu sgk : tr 90, 91 .
Hs : Nghe giảng và dự đoán các thực hiện các thao tác .
I. Đường tròn và hình tròn :
1. Đường tròn :
_ Đường tròn tâm O bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R , K/h : (O; R) .
Vd : Đường tròn tâm O . bán kính
OM = 1,7cm .
Trên H. 43b ta có :
- M là điểm nằm trên (thuộc) đường tròn .
- N là điểm nằm bên trong đường tròn
- P là điểm nằm bên ngoài đường tròn .
2. Hình tròn :
_ Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó .
II. Cung và dây cung :
_ Hai điểm nằm trên đường tròn chia đường tròn thành hai phần, mỗi phần là một cung tròn .
_ Đoạn thẳng nối hai điểm ấy được gọi là dây cung .
_ Dây cung đi qua tâm O là đường kính .
_ Đường kính dài gấp đôi bán kính .
III. Một công dụng khác của compa :
_ Người ta dùng compa để vẽ đường tròn , ngoài ra còn dùng compa để so sánh các đoạn thẳng , đặt các đoạn thẳng .
Củng cố: 7’
_ Bài tập 38 , 39 , 40c (sgk : tr 90, 91 , 92).
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Hoàn thành các bài tập còn lại ở sgk tương tự các bài đã giải .
Rút kinh nghiệm :
Tuần:31 NS:20/03/2011
Tiết: 26 ND:
Bài 9 : TAM GIÁC
Mục tiêu :
_ Kiến thức ăn bản :
Định nghĩa tam giác .
Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì ?
_ Kỷ năng cơ bản :
Biết vẽ tam giác .
Biết gọi tên và ký hiệu tam giác .
Nhận biết điểm nào nằm bên trong và bên ngoài tam giác .
Chuẩn bị :
_ Sgk , thước tẳng , thước đo góc, compa .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Định nghĩa đường tròn ? Vẽ (O; 2cm) ? Hình tròn là gì ?
_ Xác định cung tròn , vẽ đường kính AB của (O; R) ?
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :9’ Hình thành khái niệm tam giác :
_ Tam giác ABC là gì ?
_ Có mấy cách đọc tên tam giác ABC ?
_ Hãy viết các ký hiệu tương ứng ?
Gv : Giới thiệu tam giác có ba đỉnh .
Gv : Hoạt động tương tự với cạnh , và góc của tam giác (chú ý các cách đọc khác nhau, cách thường sử dụng ) .
HĐ2 :9’ Củng cố khái niệm tam giác :
_ Hướng dẫn bài tập 43, 44 (sgk : tr 94, 95) .
HĐ3 : 9’Nhận biết điểm nằm trong , nằm ngoài tam giác
Gv : Vì sao điểm M được gọi là điểm nằm trong tam giác ?
_ Yêu cầu hs xác định điểm tương tự .
Gv : Vì sao N được gọi là điểm nằm ngoài tam giác ABC ?
Gv : Củng cố qua BT 46a (sgk : tr 95) .
HĐ4 :9’ Vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh :
Gv : Hướng dẫn :
- Vẽ đoạn BC = 4 cm .
- Vẽ điểm vừa cách B 3 cm , cách C 2 cm.
-Đo góc BAC của tam giác ABC vừa vẽ .
Hs : Quan sát H.53 (sgk : 94) và trả lời câu hỏi theo nhận biết ban đầu .
Hs : Định nghĩa như sgk .
Hs : Đọc tên theo 6 cách khác nhau .
_ Viết ký hiệu như ví dụ .
Hs : Xác định ba đỉnh của tam giác .
Hs : Hoạt động tương tự như trên .
Hs : Thực hiện việc điền vào chỗ trống dựa theo định nghĩa tam giác .
Hs : Quan sát H. 53 và trả lời câu hỏi tương tự phần định nghĩa (sgk : tr 94) .
Hs : Thực hiện tương tự như trên .
Hs : Vẽ tam giác như hướng dẫn HĐ1 , xác định điểm M nằm trong tam giác …….
Hs : Thực hiện các bước vẽ theo hướng dẫn bên .
Hs : Kết luận tính chất góc dựa theo số đo góc .
I. Tam giác ABC là gì ?
_ Định nghĩa : Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
_ Tam giác ABC (k/h : ) có :
+ 3 đỉnh : A, B, C .
+ 3 góc : .
+ 3 cạnh : AB, AC, BC .
_ Một điểm M nằm trong cả 3 góc của tam giác là điểm nằm trong tam giác .
_ Một điểm N không nằm trong tam giác , không nằm trên cạnh nào của tam giác là điểm nằm ngoài tam giác .
II. Vẽ tam giác :
_ Ví dụ : (sgk : tr 94) .
Củng cố:
_ Ngay phần lý thuyết vừa học .
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Làm các bài tập 45, 46b , 47 (sgk : tr 95) .
_ Oân tập toàn chương II , chuẩn bị tiết “ Ôn tập “.
Rút kinh nghiệm :
Tuần:32 NS:20/03/2011
Tiết: 27 ND:
ÔN TẬP CƯƠNG II
Mục tiêu :
_ Hệ thống hoá các kiến thức về góc .
_ Sử dụng thành thạo các công cụ để đo , vẽ góc , đường tròn, tam giác .
_ Bước đầu tập suy luận đơn giản .
Chuẩn bị :
_ Sgk , dụng cụ đo , vẽ , bảng phụ ( Sgv : tr 72) .
Hoạt động dạy và học :
Ổn định tổ chức : 1’
Kiểm tra bài cũ: 5’
_ Định nghĩa tam giác , xác định điểm nằm trong , ngoài tam giác .
_ Điểm nằm trên cạnh của tam giác .
_ Vẽ tam giác, BT 8 (sgk : tr 96) .
Bài mới :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ghi bảng
HĐ1 :9’ Đọc hình :
Gv : Sử dụng bảng phụ (sgv : tr 72) . Mỗi hình trong bảng phụ cho biết kiến thức gì ?
Gv : Củng cố nhận dạng tính chất dựa theo các hình
Như phần bên .
HĐ2 :9’ Điền vào chỗ trống củng cố các tính chất bằng các câu hỏi :
a/ Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ….. của hai nửa mặt phẳng …..
b/ Số đo của góc bẹt là ……
c/ Nếu ….. thì = .
d/ Tia phân giác của một góc là tia …..
HĐ3 : 9’Trả lời các câu hỏi .
Gv : Sử dụng các câu 1, 2, 5, 7 trong hệ thống câu hỏi (sgk : tr 96) .
HĐ4 :9’ Vẽ hình :
Gv : Hướng dẫn củng cố cách vẽ và các tính chất có liên quan với các bài tập 3, 4 , 6 , 8 (sgk : tr 96) .
_ Vẽ hai góc phụ nhau, kề nhau, bù nhau .
_ Vẽ góc cho biết số đo .
_ Vẽ tam giác , tia phân giác của góc …..
Gv : Chú ý cách sử dụng dụng cụ của hs .
Hs : Quan sát bảng phụ và giải thích ý nghĩa của từng hình dựa theo các kiến thức về : Mặt phẳng , góc , đường tròn , tam giác , góc vuông , nhọn, tù , bẹt . Hai góc phụ nhau , hai góc bù nhau , hai góc kề nhau , kề bù , tia phân giác của góc .
Hs : a/ bờ chung .
b/ 1800 .
c/ tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz .
d/ nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau .
Hs : Trả lời các câu hỏi tương tự phần ghi nhớ sgk .
Hs : Vẽ hình theo yêu cầu từng bài tập với các dụng cụ đo vẽ (thước kẻ , compa, thước đo góc) .
I. Các hình :
II. Các tính chất : (sgk : tr 96)
III. Câu hỏi , bài tập :
1. Câu hỏi : trả lời các câu hỏi tưong tự (sgk : tr 96) .
2. Bài tập :
_ Các bài tập 3, 4, 6, 8 (sgk : tr 96) .
Củng cố:
_ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan .
Hướng dẫn học ở nhà : 3’
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk tương tự .
_ Tiết sau luyện tập
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- GA HINH HOC 6-3 COT-tiet1-27.doc