Tiết 5, Bài 5: TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A - Mục tiêu cần đạt:
.1- Kiến thức:
- Giúp H/S hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc, ý nghĩa.
- Biết thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc bằng cỏc hành vi, việc làm cụ thể.
2- Kĩ năng:
Biết thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi và nhân dân các nước trong cuộc sống hàng ngày.
3- Thái độ:
Có thái độ ủng hộ chính sách hoà bình, hữu nghị của Đảng và nhà nước ta.
B- Tài liệu phương tiện, phương phỏp
1. Tài liệu, phương tiện:
a. Giỏo viờn: SGK, SGV, Giỏo ỏn, tỡnh huống, bảng phụ.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, vở bài tập.
2. Phương phỏp:.
Nờu tình huống, giải quyết vấn đề, nêu gương, thảo luận nhúm, sắm vai.
C- Cỏc hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ: ( 4) .
? Thế nào là bảo vệ hoà bình? Tìm 2 ví dụ thể hiện lòng yêu hũa bình của bản thân em? Thái độ của nhân dân ta về bảo vệ hoà bình? í nghĩa của Bảo vệ hũa bỡnh?
2. Giới thiệu chủ đề bài mới ( 3).
? hỏt bài: “ Thiếu nhi thế giới vui liờn hoan”?→ bài mới.
3. Dạy bài mới
Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: Phõn tớch thụng tin phần Đặt vấn đề ( 8)
? Đọc phần Đặt vấn đề trong ( SGK- 17)
? Quan sát ảnh ( SGK- 17)
? Qua thông tin em có nhận xét gì về số liệu Việt Nam tổ chức hữu nghị và quan hệ ngoại giao với các nước?
? Em hiểu thế nào là song phương và đa phương?
- Thảo luận:
? N1: Qua các thông tin, sự kiện trên em nghĩ ntn về chính sách đối ngoại của đảng và Nhà nước ta với nhân dân các nước trên thế giới ?
- GV: Chính quan hệ đó dã làm cho thế giới hiểu rõ hơn về đất nước, con người về đường lối của Đảng và nhà nước ta
? N2: Quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc có ý nghĩa ntn đối với sự phát triển chung của nhân loại .?
? N3: Em có suy nghĩ gì sau khi quan sát bức ảnh trên?
? Chúng ta cần phải làm gì để thể hiện tình hữu nghị với bạn bè của mình và với người nước ngoài trong cuộc sống hàng ngày?
? Bài học rỳt ra từ phần Đặt vấn đề?
HĐ2: Tỡm hiểu nội dung bài học ( 16).
? Nhắc lại nội dung bức thư cho 1 người bạn để hiểu về đất nước mỡnh
( Ngữ văn 7 tập 1- SGK tr 60, 61 ).
104 trang |
Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thúy Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Củng cố lại nội dung các bài đã học.
2. Kĩ năng: Nói, viết mạnh dạn, tự tin.
3. Giáo dục: Tự giác, tích cực.
B- Tài liệu, phương tiện, phương pháp:
1. Tài liệu, phương tiện:
a. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án.
b. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bảng chữ cái A, B, C, D.
2. Phương pháp: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề.
C- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 1’).
2. Giới thiệu chủ đề bài mới: Đội nào mạnh dạn nhất, tự tin nhất? ( 1’).
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Thi hiểu biết ( 30’):
*Thi giải ô chữ:
- GV: Có 16 ô hàng ngang, 1 ô hàng dọc. Trả lời đúng mỗi ô hàng ngang được 10 điểm. Trả lời sai đội khác dành quyền trả lời, trả lời đúng được 5 điểm. Trả lời đúng ô chữ hàng dọc được 30 điểm.
1. Có 17 có 17 chữ cái: Công dân được sử dụng quyền này để đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước, XH?
( L ).
2. Có 8 chữ cái: Đây là công cụ để nhà nước quản lí XH? ( P ).
3. Có 8 chữ cái: Mọi văn bản pháp luật đều được ban hành trên cơ sở này? ( A ).
4. Có 11 chữ cái: Người giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung là người như thế nào? ( T ).
5. Có 5 chữ cái: Người luôn bình tĩnh tự tin biết điều chỉnh hành vi của mình là người như thế nào? ( T ).
6. Có 12 chữ cái: Việc làm này được nhân dân trên khắp thế giới đồng tình, ủng hộ? ( N ).
7 Có 12 chữ cái: Quan hệ bền vững giữa Việt Nam- Lào- Cam Pu Chia Thể hiện điều gì? ( Â ).
8. Có 19 chữ cái: Nhờ làm tốt việc này mà năm 2005 Việt Nam có nền KT tăng trưởng 8,6% năm? ( U )
9. Có 15 chữ cái: Nhờ làm việc như thế nào mà Ê- đi- xơn đã có những phát minh giá trị? ( O ).
10. Có 33 chữ cái: Yêu cầu đối với người lao động hiện nay? ( Â ).
11. Có 22 chữ cái: Đây là cái đích mà mỗi người muốn đạt được? ( T ).
12. Có 33 chữ cái: Quyền và nghĩa vụ công dân góp phần tạo ra cơ sở vật chất phát triển đất nước? ( H ).
13. Có 5 chữ cái: Muốn thành công trong cuộc sống mà không trông chờ, dựa dẫm vào người khác thì phải biết làm gì?
( P ).
14. Có 31 chữ cái: Chúng ta cần phải làm gì để thấy cuộc sống ấm áp, tự tin? ( H ).
15. Có 14 chữ cái: Tuần phủ Nguyễn Quang Bích là người như thế nào? ( E ).
16. Có 41 chữ cái: Để tránh gây tổn thất về người, tài sản cho cá nhân, gia đình và XH cần làm tốt việc này? ( U ).
17. Có 16 chữ cái. Ô chữ hàng dọc: Chúng ta cần làm gì để được mọi người yêu quí và không vi phạm những qui tắc ứng xử có tính bắt buộc do nhà nước ban hành?
* Thi trả lời câu hỏi 4 phương án:
- GV: Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D. Các đội sẽ trả lời bằng cách giơ bảng chữ cái. Điểm cho mỗi câu trả lời đúng là: 5 điểm.
1. Ai là tấm gương sáng về chí công vô tư?
A: Tô Hiến Thành; B: Trần Trung Tá.
C: Vũ Tán Đương; D: Lí Cao Tông.
2. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã làm chết bao nhiêu người?
A: 6 triệu. B: 7 triệu.
C: 10 triệu. D: 12 triệu.
3. Trong chiến tranh thế giới làn thứ 2 so với lần 1 số người chết tăng lên mấy lần?
A: 2 lần. B: 3 lần.
C: 4 lần. D: Hơn 5 lần.
4. Nêu những hoạt động bảo vệ hoà
bình của nhân dân tiến bộ trên thế
giới?
A: Mít tinh. B: Tuần hành.
C: Biểu tình. D: Cả A, B, C.
5.Ngày 22- 12- 1972 Mĩ ném bom huỷ
diệt nơi nào?
A: Đà Nẵng. B: Sân bay TSN.
C: Bệnh viện Bạch Mai. D: Ga tàu.
6. Tính đến tháng 3- 2003 Việt Nam đã có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu quốc gia?
A: 165. B: 166. C: 167. D: 168.
7. Hội nghị cấp cao á- Âu lần thứ 5 8/ 10/ 2004 được tổ chức ở đâu?
A: Anh. B: Pháp.
C: Thái Lan. D: Ba Đình- Hà Nội.
8. Tính đến tháng 2- 2002 Việt Nam đã có quamn hệ thương mại với bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A: Hơn 100. B: Hơn 200.
C: Hơn 300. D: Hơn 400.
9. Cây cầu nào là biểu tượng của sự hợp tác Việt Nam- Ô- Xtrây- li- a?
A: Mĩ Thuận. B: Hàm Rồng.
C: Chương Dương. D: Thê Húc.
10. Pháp luật cấm kết hôn giữa những ngưòi có họ trong phạm vi mấy đời?
A: 3. B: 4. C: 5. D: 6.
11. Pháp luật qui định như thế nào về độ tuổi kết hôn?
A: Nam nữ đủ 18 tuổi.
B: Nam 18, nữ 20.
C: Nữ 18, nam 20.
D: Nam 18, nữ 19.
12. Có mấy loại vi phạm PL?
A: 1. B: 2. C: 3. D: 4.
13. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí XH bằng mấy cách?
A: 1. B: 2. C: 3. D: 4.
14. Công dân nam giới đủ bao nhiêu tuổi thì được gọi nhập ngũ?
A: 16. B: 17. C: 18. D: 19.
HĐ2: Thi tài năng: ( 10’).
- GV: Trong vòng 5’ các đội viết 1 đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu về chủ đề: Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. Điểm tối đa là 20 điểm.
? Trình bày?
? Nhận xét, bổ sung?
- GV: Nhận xét, kết luận.
HĐ3: Củng cố ( 2’).
? Bài học rút ra sau tiết THNK?
? Nêu những nội dung cần nắm?
HĐ4: Hướng dẫn học tập ( 1’)/
Về nhà ôn tập lại chương trình môn GDCD.
- Nghe.
- Quyền tự do ngôn luận.
- Pháp luật.
- Hiến pháp.
- Chí công vô tư.
- Tự chủ.
- Bảo vệ hoà bình.
- Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
- Hợp tác cùng phát triển.
- Năng động, sáng tạo.
- Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả.
- Lí tưởng sống.
- Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế.
- Tự lập.
- Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh.
- Tôn trọng lẽ phải.
- Phòng ngừa tai nạn, vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại.
- Tuân theo pháp luật.
- Nghe.
1:A
2: C.
3: D.
4: D.
5: B.
6: C.
7: D.
8: B.
9: A.
10: C.
11: A.
12: D.
13: B.
14: C.
- Nghe.
- Trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe.
- Trình bày.
- Trình bày.
- Nghe.
Tiết 35:
Thực hành ngoại khoá các vấn đề của địa phương và các nội dung đã học.
I.Thi kiến thức.
II. Thi tài năng.
3. ẹeà kieồm tra:
I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ẹIEÅM)
A.(1,75ủ). Haừy khoanh troứn vaứo chửừ caựi ủaàu caõu coự yự traỷ lụứi ủuựng nhaỏt trong caực dửụựi ủaõy:
1.Trửụứng hụùp naứo sau ủaõy ủuựng vụựi quy ủũnh veà hoõn nhaõn:
a. Cha meù coự quyeàn quyeỏt ủũnh veà hoõn nhaõn cuỷa con.
b. Keỏt hoõn khi nam ủuỷ 20 tuoồi, nửừ ủuỷ 18 tuoồi trụỷ leõn.
c. Neõn yeõu sụựm ủeồ tỡm hieồu nhau ủửụùc nhieàu hụn,
d. Laỏy vụù, laỏy choàng con nhaứ giaứu mụựi haùnh phuực.
2. Quyeàn naứo sau ủaõy ủuựng vụựi quyeàn Lao ủoọng cuỷa coõng daõn:
a. Quyeàn ủửụùc thueõ mửụựn lao ủoọng. b. Quyeàn sụỷ hửừu taứi saỷn.
c. Quyeàn sửỷ duùng ủaỏt. d. Quyeàn ủửụùc hoùc taọp.
3. Trửụứng hụùp naứo sau ủaõy thửùc hieọn ủuựng Quyeàn tửù do kinh doanh ?
a. Kinh doanh caực maởt haứng ghi trong giaỏy pheựp,
b. Kinh doanh taỏt caỷ caực maởt haứng neỏu mỡnh muoỏn,
c. Chổ caàn kinh doanh maứ khoõng caàn keõ khai voỏn,
d. Khi kinh doanh chổ caàn tuaõn theo luaọt Kinh teỏ.
4. Nghúa vuù lao ủoọng cuỷa coõng daõn laứ nhaốm muùc ủớch:
a. Nuoõi soỏng baỷn thaõn , b. Nuoõi soỏng gia ủỡnh,
c. Nuoõi soỏng baỷn thaõn, gia ủỡnh, d. Nuoõi soỏng baỷn thaõn, gia ủỡnh vaứ xaõy dửùng ủaỏt nửụực.
5. Trửụứng hụùp naứo dửụựi ủaõy phuứ hụùp vụựi Luaọt Hoõn nhaõn vaứ gia ủỡnh Vieọt Nam?
a. ẹửụùc keỏt hoõn vụựi ngửụứi coự hoù haứng trong phaùm vi ba ủụứi,
b. ẹửụùc keỏt hoõn vụựi ngửụứi cuứng doứng maựu trửùc heọ,
d. Coõng daõn thuoọc hai daõn toọc khaực nhau ủửụùc keỏt hoõn vụựi nhau.
c. Ngửụứi maỏt naờng lửùc haứnh vi daõn sửù vaón ủửụùc keỏt hoõn,
6. Hụùp ủoàng lao ủoọng goàm coự:
a. 3 loaùi, b. 2 loaùi, c. 4 loaùi, d. 5 loaùi.
7. Trong sửù nghieọp Coõng nghieọp hoựa, hieọn ủaùi hoựa ủaỏt nửụực thỡ "lửùc lửụùng noứng coỏt" laứ:
a. Thanh thieỏu nieõn, b. Trung nieõn, c. Thanh nieõn, d. Thieỏu nhi.
B. (0,5ủ). Haừy ủaựnh daỏu X vaứo oõ ủuựng hoaởc sai ủeồ xaực ủũnh caực nhaọn ủũnh sau:
a. Kinh doanh laứ hoaùt ủoọng saỷn xuaỏt, dũch vuù, trao ủoồi haứng hoựa nhaốm sinh lụùi. ủuựng; sai.
b. Ngửụứi sửỷ duùng lao ủoọng baột buoọc phaỷi ủuỷ 20 tuoồi trụỷ leõn. ủuựng; sai.
C.(0,5ủ).ẹieàn caực tửứ hoaởc cuùm tửứ thớch hụùp vaứ caực khoaỷng troỏng(...) ủeồ hoaứn thaứnh khaựi nieọm veà hoõn nhaõn:
" Hoõn nhaõn laứ sửù lieõn keỏt ủửùc bieọt giửừa moọt nam vaứ moọt nửừ treõn nguyeõn taộc (1).................................., ủửụùc Nhaứ nửụực thửứa nhaọn, nhaốm (2)...................................laõu daứi vaứ xaõy dửùng moọt gia ủỡnh hoaứ thuaọn, haùnh phuực."
D. (0,25ủ). Noỏi coọt A vụựi coọt B sao cho phuứ hụùp giửừa haứnh vi vaứ baứi hoùc:
Coọt A (Haứnh vi) Coọt B ( Baứi hoùc)
a. Noó lửùc hoùc taọp, reứn 1. Quyeàn vaứ nghúa vuù cuỷa coõng daõn trong hoõn nhaõn.
luyeọn toaứn dieọn. 2. Traựch nhieọm cuỷa thanh nieõn trong sửù nghieọp CNH, HẹH.
II. Tệẽ LUAÄN: ( 7 ẹIEÅM)
Caõu 1 ( 2ủ): Nhaứ nửụực coự chớnh saựch khuyeỏn khớch nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi ngửụứi lao ủoọng vaứ sửỷ duùng lao ủoọng?
Caõu 2 ( 3ủ): Thanh nieõn coự traựch nhieọm nhử theỏ naứo trong sửù nghieọp Coõng nghieọp hoaự, Hieọn ủaùi hoaự ủaỏt nửụực? Laứ hoùc sinh lụựp 9 em phaỷi laứm gỡ ủeồ goựp phaàn thửùc hieọn traựch nhieọm treõn?
Caõu 3 ( 2ủ): TèNH HUOÁNG: Trong giaỏy pheựp kinh doanh cuỷa cửỷa haứng nhaứ mỡnh, baứ M ủaờng kớ maởt haứng kinh doanh laứ nửụực giaỷi khaựt vaứ caực loaùi baựnh keùo. Khi cụ quan chửực naờng ủi kieồm tra thỡ phaựt hieọn cửỷa haứng nhaứ baứ M coự kinh doanh theõm Karaoke vaứ aờn uoỏng .
HOÛI: Theo em, vieọc laứm cuỷa baứ M ủuựng hay sai? Vỡ sao? Neỏu ủuựng (hoaởc sai) thỡ cụ quan chửực naờng seừ coự bieọn phaựp gỡ ủoỏi vụựi baứ M?
ẹAÙP AÙN
I. TRAẫC NGHIEÄM: (3 ẹIEÅM)
A. ẹaựp aựn ủuựng:
1
2
3
4
5
6
7
b
a
a
d
d
a
c
B. ẹaựp aựn ủuựng: a – ẹuựng; b. – sai.
C. ẹaựp aựn ủuựng: 1. tửù nguyeọn, bỡnh ủaỳng; 2. chung soỏng.
D. ẹaựp aựn ủuựng: a -> 2
II. Tệẽ LUAÄN: ( 7 ẹIEÅM)
Caõu 1 + Caõu 2: (Traỷ lụứi nhử phaàn Noọi dung baứi hoùc)
Caõu 3: - Vieọc laứm caỷu baứ M laứ sai. Vỡ trong giaỏy pheựp kinh doanh cuỷa Baứ M khoõng ủaờng kớ kinh doanh Karaoke vaứ aờn uoỏng (chổ ủaờng kớ kinh doanh nửụực giaỷi khaựt vaứ baựnh keùo) (1 ủ)
- Vieọc laứm cuỷa Baứ M laứ vi phaùm phaựp luaọt veà kinh doanh, cuù theồ laứ kinh doanh nhửừng maởt haứng khoõng ủaờng kớ. Do ủoự cụ quan chửực naờng coự theồ aựp duùng caực bieọn phaựp xửỷ lớ: caỷnh caựo (hoaởc phaùt haứnh chớnh (phaùt tieàn)) vaứ caỏm khoõng cho Baứ M tieỏp tuùc kinh daonh nhửừng maởt haứng khoõng ủaờng kớ nửừa. Neỏu Baứ M coứn taựi phaùm thỡ baứ M seừ bũ tửụực giaỏy pheựp kinh doanh. (1 ủ).
--------------------
File đính kèm:
- giao an cd 7.doc