Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - từ tiết 26 đến tiết 34

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1. Kiến thức : Nhằm kiểm tra, đánh giá kiến thức cơ bản mà học sinh đã học từ đầu học kì II đến nay.

 2. Tư tưởng : Giáo dục tính trung thực trong khi làm bài, biết vận dụng những điều hay, lẽ phải vào thực tế cuộc sống; tôn trọng và tuân theo pháp luật

 3. Kĩ năng : Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng tư duy, khái quát.

II.TIẾN HÀNH KIỂM TRA :

 1.Ổn định lớp:

 2.Phát đề:

 3.Thu bài, nhận xét

 4.Dặn dò: Chuẩn bị bài 19

 

doc25 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2314 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân lớp 8 - từ tiết 26 đến tiết 34, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
? phải làm gì để ngăn chặn ? * GV: Đây là căn bệnh rất dễ bùng phát thành đại dịch nguy hiểm đến tính mạng con người, mỗi người cần biết và tự giác phòng tránh -Tình hình an ninh ở địa phương ta ra sao ? + HS : Xảy ra nhiều vụ đánh nhau, ẩu đả - Trong nhà trường có xảy ra tình trạng này không ? Vì sao ? + HS : Có vì các bạn học tập bạn xấu, gây rối, bắt nạn bạn trong trường - Những hành vi đó có được mọi người đồng tình không ? Vì sao ? + HS : Không vì hành vi thiếu văn hóa, ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách của con người Việt Nam. - Là HS các em cần làm gì để tranh tình trạng trên ? +HS : Không gây bè phái, không bắt nạn bạn, không gây gổ * GV hướng dẫn HS ôn lại nội dung đã học theo đề cương. + HS: Nhắc lại kiến thức cơ bản ở các bài đã học ở HKII. 1. Dịch cúm gia cầm. - Cần rửa tay bằng xà bông sau khi tiếp xúc với gia cầm; khi gia cầm bị dịch bệnh phải báo cáo kịp thời để các cấp chính quyền, cơ quan có trách nhiệm giải quyết, ngăn chặn lây lan ra cộng đồng. 2. Dịch tiêu chảy cấp : - Cần ăn chín, uống sôi, giữ vệ sinh nơi ở và môi trường - Đặc biệt là phải giữ vệ sinh sạch sẽ nguồn nước 3.Tình hình an ninh ở địa phương:. - Rất phức tạp, thanh thiếu niên hư bỏ học ăn chơi đua đòi, tham gia băng nhóm, gây bè phái -Học sinh cần cảnh giác không sa vào các tệ nạn xã hội, biết đoàn kết, giúp nhau cùng học tập. 4.Củng cố: GV hệ thống bài học. 5.Đánh giá: - GV : Ra tình huống lớp sắm vai và đưa ra cách giải quyết phù hợp nhất. - HS thực hiện -> GV : nhận xét, tuyên dương nhóm sắm vai tốt. 6.Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã học, chuẩn bị tiết sau ôn tập. 7.Rút kinh nghiệm: Tuần 34 NS:3/5/2011 Tiết 34 ND:6/5/2011 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức : Củng cố kiến thức từ bài 13 – bài 21 trong chương trình GDCD lớp 8 học kì II. 2. Tư tưởng : Giúp học sinh tự hoc tự nghiên cứu và làm toàn bộ bài tập trong sách giáo khoa lớp 8. 3. Kĩ năng : Qua đó học sinh tự hệ thống lại kiến thức về các khái niệm, các hành vi chuẩn mực pháp luật, có ý thức rèn luyện xây dựng tủ sách và trách nhiệm công dân . II. Các kĩ năng cần được giáo dục trong bài : - III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Kiểm tra việc soạn đề cương của học sinh . 3. Bài mới. Ôn tập : Đề cương khái quát BÀI TÊN BÀI NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Phòng chống tệ nạn xã hội - Thế nào là tệ nạn xã hội? Tác hại của tệ nạn xã hội? - Quy định pháp luật về phòng chống tệ nạn xã hội? - Trách nhiệm của công dân? 2 Phòng chống HIV/AIDS - HIV/AIDS là gì? Tác hại của HIV/AIDS? - Quy định pháp luật về phòng chống HIV/AIDS? - Trách nhiệm của công dân? 3 Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. - Tính chất nguy hiểm của tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? -Quy định pháp luật về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? - Trách nhiệm của công dân? 4 Quyền sở hữu của công dân và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác - Khái niệm quyền sở hữu của công dân? - Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác? 5 Nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng . - Khái niệm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng? - Trách nhiệm của công dân? 6 Quyền khiếu nại và tố cáo của công dân - Thế nào là quyền khiếu nại, quyền tố cáo? - Công dân thực hiện quyền này như thế nào? 7 Pháp luật - Khái niệm pháp luật? Các đặc điểm của pháp luật? - Bản chất, vai trò của pháp luật nước ta? - Trách nhiệm của công dân - học sinh? 8 Hiến pháp - Khái niệm, nội dung của Hiến pháp? - Trách nhiệm của công dân học sinh - GV bốc hộp tên mỗi tổ 1 HS, các em lần lượt bốc thăm trả lời câu hỏi. Nếu HS không trả lời được thì HS khác có quyền bổ sung-> hết giờ GV tổng kết tuyên dương HS trả lời tốt, động viên các em cố gắng ôn tập để đạt kết quả cao. 4 . Hướng dẫn học tập : Học bài theo đề cương câu hỏi cho để chuẩn bị cho thi học kì II đạt kết quả tốt vào tuần sau. 5.Rút kinh nghiệm: Tuần 34 NS :1/5/2011 Tiết 34 ND :4/5/2011 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức : Hệ thống hóa kiến thức cơ bản đã học từ học kì II theo đề cương câu hỏi ôn tập. 2. Tư tưởng : Rèn luyện thói quen sống và làm việc theo các chuẩn mực đạo đức, pháp luật đã học. 3. Kĩ năng : Biết hệ thống hóa kiến thức, tổng hợp. II. Các kĩ năng được giáo dục trong bài: - III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Kiểm tra việc soạn đề cương của học sinh . 3. Bài mới. Ôn tập : Đề cương khái quát Phương pháp Nội dung 1. HĐ1 : Thảo luận nhóm. - GV : Yêu cầu HS mở đề cương ôn tập và chia lớp thành 2 dãy, ra câu hỏi – HS hoạt động nhóm bàn 10’. + Dãy A : Tìm hiểu nội dung và làm bài tập ở bài 13, 18? + Dãy B : Tìm hiểu nội dung và làm các bài tập ở bài 19, 20, 21 ? => Hết thời gian GV ra câu hỏi – HS trả lời. 2. HĐ2 :Tìm hiểu khái niệm của Hiến pháp và Pháp luật? - GV :Em hãy nêu khái niệm về Hiến pháp và pháp luật? - Theo em pháp luật và đạo đức có điểm gì giống và khác nhau ? - HS : Trả lời theo ý hiểu. - GV : Chốt ý đúng. 3. HĐ3. Tìm hiểu ý nghĩa tích cực tham gia phòng chống tệ nạn xã hội ? tìm hiểu cách phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy , nổ - GV : Tích cực tham gia phòng chống các tệ nạn xã hội có ý nghĩa gì ? 4. HĐ4 : Tìm hiểu nội dung quyền khiếu nại, tố cáo của công dân ? - GV : Em hãy nêu ý nghĩa của quyền khiếu nại, tố cáo của công dân ? - HS trả lời theo ý hiểu – lớp nhận xét. - GV : Chốt ý và hướng HS tìm ví dụ liên hệ thức tế. 5. HĐ5: Tìm hiểu sự cần thiết thực hiện theo qui định của Hiến pháp và Pháp luật ? - GV : Vì sao phải thực hiện theo qui định của pháp luật? - HS : Trả lời theo ý hiểu – lớp nhận xét. - GV : nhận xét và chốt ý đúng. 6. HĐ6 : Tìm hiểu ý nghĩa quyền và nghĩa vụ của công dân trong Hiến pháp và Pháp luật?. - GV :Pháp luật đã có qui định gì về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hệ thống Hiến pháp và pháp luật ? - HS : Trả lời theo ý hiểu –lớp nhận xét. - Gv : chốt ý đúng. 7. Luyện tập, củng cố . - GV : Hướng dẫn những bài tập khó ở các bài 13,18, 19, 20, 21. - HS : Về nhà xem lại cách làm của từng bài. 1. Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam. Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các qui định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp. 2. Pháp luật : là những qui tắc xử sự chung, có tính bắt buộc, do Nhà nước ban hành, được Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục và cưỡng chế. 3. Phòng ,chống tệ nạn xã hội và lây truyền HIV/AIDS . - Chúng ta phải sống giản dị, lành mạnh, biết giữ mình và giúp nhau để không sa vào tệ nạn xã hội. - Cần tuân theo những qui định của pháp luật và tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống tệ nạn xã hội trong nhà trường vàđịa phương. 4. Quyền khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xem xét lại quyết định. 5. Quyền tố cáo là quyền của công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về một vụ việc vi phạm pháp luật, gây thiệt hại lợi ích của Nhà nước. 6. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. 7. Nghĩa vụ tôn trọng , bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích cong cộng . Mọi công dân phải nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp, pháp luật. =>Mọi công dân thực hiện tốt nghĩa vụ thì được pháp luật bảo hộ về mọi quyền của công dân được hưởng. 4. Dặn dò. - Về nhà học thuộc đề cương ôn tập ; Xem lại các bài tập . - Chuẩn bị cho thi học kì II đạt kết quả cao . . Tuần 35 NS: 3/5/2011 Tiết 35 ND:9/5/2011 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. Mục tiêu bài học: - Kiến thức: Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản đãhọc trong chương trình môn GDCD 8 - Kĩ năng: Giúp học sinh tự nghiên cứu, vận dụng kiến thức đã học vào làm bài viết một cách trọn vẹn. - Thái độ: HS tích cực học tập, trung thực trong thi cử. II.Các hoạt động: 1.Ổn định lớp: 2.Phát đề: 3.Thu bài, nhận xét: 4.Dặn dò: III.Đề kiểm tra, ma trận, đáp án, thống kê chất lượng: Đề I: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Trả lời đúng 1 ý đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án b d c b Câu 5: A - Đ B.-S C.- S D. - S Câu 6 : - Tránh được: ý 3 - Không tránh được : ý 1,2,4 II. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: - Khái niệm pháp luật => 1 điểm - Đặc điểm pháp luật => 1 điểm - Giải thích + ví dụ => 1 điểm. Câu 2: - Khái niệm quyền tự do ngôn luận => 1 điểm. - Cách thực hiện => 1 điểm. Câu 3: - Giải thích vì sao phải có nội quy => 1 điểm - Giải thích nếu không không có nội quy => 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: GDCD Lớp 8 - NĂM HỌC: 2010 -2011 (Đề I) Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Phòng chống tệ nạn xã hội I(1 ) 0,25 I(3 ) 0,25 I ( 5) 1 1,5 Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước I(2 ) 0,25 0,25 Phòng chống HIV/AIDS I ( 6) 1 I(4 ) 0,25 1,25 Quyền tự do ngôn luận II(2) 1 II(2) 1 2 Pháp luật II(1) 1 II(1) 1 II(3) 1 II(1) 1 II(3) 1 5 Tổng cộng 2,75 4 3,25 10 Đề II: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Trả lời đúng 1 ý đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án c d b b Câu 5: - Tránh được: ý 2 -Không tránh được : ý 1,3,4 Câu 6 : A- S B.-S C.- Đ D. - S II. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 1: - Khái niệm Hiến pháp => 1 điểm - Nội dung Hiến pháp => 1 điểm - Kể tên 3 quyền trở lên : => 1 điểm. Câu 2: - Bản chất, vai trò của pháp luật => 1 điểm. Trách nhiệm của công dân => 1 điểm. Câu 3: - Giải thích vì sao phải có nội quy => 1 điểm - Giải thích nếu không không có nội quy => 1 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: GDCD Lớp 8 - NĂM HỌC: 2010 -2011 (Đề II) Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Phòng chống tệ nạn xã hội I(1 ) 0,25 I(3 ) 0,25 I (6) 1 1,5 Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước I(2 ) 0,25 0,25 Phòng chống HIV/AIDS I ( 5) 1 I(4 ) 0,25 1,25 Hiến pháp II(1) 1 II(1) 1 II(1) 1 3 Pháp luật II(2) 1 II(3) 1 II(2) 1 II(3) 1 4 Tổng cộng 2,75 4 3,25 10 * THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: Lớp Số bài Giỏi Khá Tbình Trên TB Yếu Kém * Nhận xét:

File đính kèm:

  • docTIET 26-34.doc