I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1/ Kiến thức: Gip học sinh:
- Hiểu thế no l sống giản dị v khơng giản dị.
- Kể được một số biểu hiện của sống giản dị.
- Ý nghĩa của sống giản dị.
- Phân biệt được giản dị với xa hoa, cầu kì, phơ trương, hình thức, luộm thuộm, cẩu thả.
2/ Thái độ
- Hình thnh ở hs thái độ quýí trọng sự giản dị, chn thật xa lnh xa hoa, hình thức.
3/ Kĩ năng:
- Biết tự đánh giá hành vi của mình v người khác về lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: lời nĩi, cử chỉ, tc phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi người ;biết xy dựng kế hoạch tự rn luyện, học tập những tấm gương sống giản dị của mọi người xung quanh để trở thành người giản dị
II/ PHƯƠNG PHÁP:
-Phương pháp kể chuyện, phân tích diễn giải
-Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm
95 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Trường THCS Trương Tấn Lập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quan xét xử: TAND tối cao và các Tồ án nhân dân địa phương, các Tồ án quân sự.
Hs: Cơ quan kiểm sát :VKSND tối cao và các VKSND địa phương, các VKS quân sự.
Hs: Đọc
Hs: Thảo luận các câu hỏi.
Hs: Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất, doa nhân dân bầu ra và được nhân dân nhiệm vụ trọng đại nhất của quốc gia.
Hs: Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội, do Quốc hội bầu ra, là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Hs: Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân địa phương bầu ra và được nhân dân giao nhiệm quan trọng ở địa phương.
Hs: Là cơ quan chấp hành của HĐND, do HĐND bầu ra, là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chấp hành Hiến pháp, luật
Hs: Nhà nước bảo đảm và khơng ngừng phát huy quyền làm chủ của nhân dân
Hs: Làm chủ. Giám sát. Gĩp ý kiến.
Hs: 2, 4, 6.
1/ Thơng tin, sự kiện
2/ Nội dung bài học:
a. Nhà nước VN là nhà nước của dân, do dân, vì dân. Bởi vì Nhà nước ta là thành quả của cuộc cách mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra và hoạt động vì lợi ích của nhân dân.
b. Nhà nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam do Đảng Cộng sản VN lãnh đạo.
c. Bộ máy Nhà nước là một hệ thống tổ chức bao gồm các cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương, trong đĩ gồm cĩ bốn loại cơ quan được phân định theo các chức năng và nhiệm vụ khác nhau:
- Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra, đại diện cho nhân dân, đĩ là Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
- Cơ quan hành chính Nhà nước: Chính phủ, UBND các cấp.
-Cơ quan xét xử: TAND tối cao và các Tồ án nhân dân địa phương, các Tồ án quân sự.
-Cơ quan kiểm sát :VKSND tối cao và các VKSND địa phương, các VKS quân sự.
d. Trách nhiệm của nhà nước:
- Nhà nước bảo đảm và khơng ngừng phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
- Giữ gìn và nâng cao đời sống ấm no, tự do, hạnh phúc của nhân dân.
- Bảo vệ và xây dựng đất nước giàu mạnh.
đ. Quyền và nghĩa vụ của cơng dân:
* Quyền:
- Làm chủ
- Giám sát
- Gĩp ý kiến
* Nghĩa vụ
-Thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước.
- Bảo vệ cơ quan nhà nước.
- Giúp đỡ cơ quan nhà nước thi hành nhiệm vụ.
III/ Bài tập:
Đáp án: 2, 4, 6
4/ Củng cố: 5’
? Quốc hội, HĐND, Chính phủ, UBND là các cơ quan nhà nước, em hãy đặt vào các ơ cần thiết
ND
Hs: Điền vào ơ trống.
Gv: Nhận xét.
? Hãy so sánh bản chất của nhà nước XHCN với nhà nước TB
Nhà nước XHCN
Nhà nước TBCN
- Của dân, do dân và vì dân.
- Đảng cộng sản lãnh đạo.
- Dân giàu, nước mạnh, xã hội cơng bằng, dân chủ, văn minh.
- Đồn kết, hữu nghị.
- Một số người đại diện cho gia cấp tư sản.
- Nhiều đảng chia nhau quyền lợi.
- Làm giàu cho giai cấp tư sản.
- Chia rẽ, gây chiến tranh.
Gv: Nhận xét và tổng kết tiết học.
4/ Hướng dẫn về nhà: 1’
- Làm bài tập cịn lại
- Chuẩn bị bài mới.
V/ Rút kinh nghiệm
Tuần 32, 33 Tiết 32, 33 Ngày soạn: . .
Ngày dạy:..
Bài 18( 2t)
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CẤP CƠ SỞ
I/ Mục tiêu bài học:
1/ Kiến thức
-Bộ máy NN cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) gồm những cơ quan nào?
-Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đĩ?
2/ Thái độ:
-Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của NN và quy định của địa phương
-Cĩ ý thức tơn trọng và giữ gìn an ninh trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phương
3/ Kĩ năng
-Xác định đúng cơ quan NN ở địa phương cĩ chức năng giải quyết cơng việc của cá nhân gia đình
-Tơn trọng ý kliến và việc làm của cán bộ địa phương
-Giúp đỡ, tạo điều kiện cho cán bộ địa phương hồn thành nhiệm vụ
II/ Phương pháp
-Thảo luận
-Tổ chức trị chơi
III/ Phương tiện dạy học
-Sơ đồ BMNN cấp cơ sở
-Hiến pháp nước CHXHCN VN
IV/ Tiến trình lên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ: 4’
Theo em những cơ quan nào trong bộ máy nhà nước ta được gọi là cơ quan đại biểu của nhân dân và là cơ quan cĩ quyền lực NN?Cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất?tại sao?
3/ Bài mới
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung cần đạt
1’
10’
9’
15’
5’
1’
15’
15’
14’
TIẾT 31
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Liên quan trực tiếp và nhiều nhất của mỗi cơng dân là BMNN cấp cơ sở (Xã, phường, thị trấn).Để làm rõ nhiệm vụ và quyền hạn của BMNN cấp cơ sở hơm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài 18
*Hoạt động 2: Tìm hiểu tình huống SGK
trước khi vào phần trả lời và giải quyết pháp luật SGK, GV kiểm tra kiến thức của HS ở bài 17 để các em hiểu bài hệ thống hơn
Gv sử dụng sơ đồ phân cấp bộ máy NN
?Bộ máy NN cấp cơ sở cĩ những cơ quan nào?
GV giải thích tình huống trong SGK
GV: đưa nội dung trả lời tình huống lên bảng cho HS quan sát
GV đưa tình huống khác
Mẹ em sinh em bé, gia đình em cần xin giấy khai sih thì đến cơ quan nào?
1.Cơng an xã(phường, thị trấn)
2.Trường THPT
3.UBND xã (phường, thị trấn)
GV nhận xét và kết luận
Chuyển ý sang hoạt động 3
*Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ và quyền hạn của BMNN cấp cơ sở
GV tái hiện kiến thức bài 17
GV cho HS đọc phần thơng tin trong SGK
?HĐND xã do ai bầu ra?
?HĐND cĩ quyền hạn gì?
?UNND xã do ai bầu ra?
?UBND xã cĩ nhiệm vụ gì?
GV nhận xét, bổ sung
GV chốt lại phần này cho HS làm bài tập
Bài tập: Xác định nhiệm vụ, quyền hạn nào sau đây thuộc về HĐND và UBND xã (phường, thị trấn)
-Quyết định chủ trương, biện pháp xây dựng vf phát triển địa phương
-Giám sát thực hiện nghị định của HĐND
-Thực hiện chính sách dân tộc, tơn giáo địa phương
-Quản lí hành chính đsịa phương
-Tuyên truyền GD pháp luật
-Thực hiện nghĩa vụ quân sự
-Bảo vệ tự do bình đẳng
-thi hành pháp luật
-Phịng chống tệ nạn XH ở địa phương
Gv nhận xét, kết luận
Kết thúc tiết 1
Dặn dị xem lại nội dung SGK
TIẾT 31
*Hoạt động 4: hệ thống hĩa nội dung bài học
Gv kết hợp với kiến thức bài 17 và phần bài học của bài 18, gv hướng dẫn HS thảo luận rút ra bài học
1/ HĐND và UBND xã (phường, thị trấn) là cơ quan hành chính quyền thuộc cấp nào?
2/ HĐND xã ( phường, thị trấn) do ai bầu ra và cĩ nhiệm vụ gì?
3/ UNBD xã (phường, thị trấn0 do ai bầu ra vf cĩ nhiệm vụ gì?
4/ Trách nhiệm của cơng dân đối với bộ máy NN cấp cơ sở như thế nào?
Gv phân cơng nhĩm
GV nhận xét và bổ sung ý kiến
Gv liên hệ nội dung bài học, cho HS làm bài tập sau:
Những hành vi sau đây gĩp phần xây dựng nơi em ở
-Giữ gìn mơi trường
-Tham gia luật nghĩa vụ quân sự khi đủ tuổi
-Phongf chống tệ nạn xã hội
-Chăm chỉ học tập
*Hoạt động 5:
Luyện tập, củng cố
GV cho HS làm BT trong SGK
Bài tập c
Bài tập bổ sung
Hãy chọn ý đúng
Bạn An kể tên các cơ quan NN cấp cơ sở như sau
a.HĐND xã(phường, thị trấn)
b.UBND xã (phường, thị trấn)
c.Trạm y tế xã ( phường, thị trấn)
d.Cơng an xã (phường, thị trấn
e.Hội cựu chiến binh
f.Trạm bơm
*Hoạt động 6: củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng
Gv tổ chức cho HS chơi trị chơi sắm vai thành tiểu phẩm
-Tệ nạn xã hội diễn ra ở địa phương( số đề, rượu)
-Thực hiện kế hoạch ohá gia đình
-Giải quyết cơng việc cá nhân, gia đình với các cơ quan địa phương
-HĐND xã và UBND xã
-Phương án 3
-do nhân dân xã (phường, thị trấn)trực itếp bầu ra
-trả lời theo SGK
-Do HĐND xã bầu ra
-HĐND
-HĐND
-HĐND
-HĐND
-UBND
-UBND
-UBND
-HĐND
-UBND
-HS thảo luận trảl ời
HS ghi vào vở
HS làm
-HS thể hiện tự chọn tiểu phẩm
1/ Tình huống, thơng tin
* Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xã
* Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND xã
2/ Nội dung bài học
a. Bộ máy nhà nước cấp cơ sở
HĐND và UBND xã (phường, thị trấn) là cơ quan chính quyền cấp cơ sở
b. Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND xã ( phường, thị trấn )
- HĐND xã (phường, thị trấn) là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do ND bầu ra
- Quyết định những chủ trương, chính sách quan trọng của địa phương.
- giám sát hoạt động của thường trực HĐND và UBND xã ( phường, thị trấn ) trên tất cả các lĩnh vực.
c. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND xã ( phường, thị trấn )
-UBND do HĐND bầu ra cĩ nhiệm vụ
+ Chấp hành nghị quyết của HĐND
+Là cơ quan hành chính nhà nước ỏ địa phương
d. Trách nhiệm của CD
+Tơn trọng và bảo vệ
+Làm trịn trách nhiệm và nghĩa vụ đối với NN
+Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật
+Quy định của chính quyền địa phương
3/ Bài tập:
Bài tập c SGK
Bài tập bổ sung: a, b, c, d
4/ Dặn dị: 1’
-Lam bài tập SGK
-Tìm hiểu lịch sử truyền thống quê hương ta
-Tìm hiểu tấm gương cán bộ xã làm tốt nhiệm vụ
*Rút kinh nghiệm
Tuần 34 tiết 34 Ngày soạn: ..
Ngày soạn : ..
THỰC HÀNH
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
-Giúp các em củng cố lại kiến thức
-Liên hệ thực tế bản thân để cĩ hướng khắc phục
II/ CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
-Các tình huống câu chuyện cĩ liên quan đến bài học
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Kiểm tra bài cũ(4’)
?Nêu chức năng quyền hạn của HĐND xã
?BỔn phận của cơng dân
2/ Giới thiệu chủ đề thực hành
-baỏ vệ mơi trường và tài nguyên thiên nhiên, bộ máy nhà nước CHXHCN VN
3/ bài mới
Tg
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Nội dung cần đạt
20’
20’
G V cho hs ơn lại các kiến thức đã học
?Thế nào là bảo vệ mơi trường và TNTN?
?Cho mơt jsố vd về việc bảo vệ mơi trường ở địa phương em?
?Cho một số vd về hành vi hủy hoại mơi trờn và tài nguyên tn
GV chia nhĩm đĩng vai các tình huống sau
: nhĩm 1: một nhà hàng xĩm đang vứt rác xuống sơng, em sẽ làm gì............
nhĩm 2: tình cờ em phát hiện một nhĩm người đang cưa gỗ rừng.............
nhĩm 3: khi thấy mẹ đem đốt những bao ni lơng cũ..............
GV nhận xét và rút ra lời giáo dục, liên hệ thực tế giúp HS nắm sâu hơn
GV cho HS nhắc lại
?Bộ máy nhà nước ta gồm mấy cấp?Tên gọi
?Bộ máy nhà nước ta gồm mấy cơ quan chính ?trong các cơ quan đĩ cĩ những cơ quan cụ thể nào?
GV chia nhĩm
Nhĩm 1: hồn thành sơ đồ phân cấp bộ mấy nhà nước (trên bảng phụ)
Nhĩm 2: hồn thành sơ đồ phân cơng bộ máy nhà nước(trên bảng phụ)
GV tổng kết, đánh giá, cho điểm
Nếu cịn thời gian GV co thể cho HS đĩng các tình huống sau
Nhĩm 1: một cán bộ đến làm cơng tác tuyên truyền kế hoạch hĩa gia đình cho một gia đình nghèo, đơng con ............
Nhĩm 2: Tệ nạn mê tín dị đoan ở địa phương em........
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
HS đĩng vai
-HS trả lời
I/ Bảo vệ mơi trường và TNTN
II/ Nhà nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa VN
4/ Dặn dị: 1’
-Làm bài tập SGK.
- Học bài và chuẩn bị ơn tập
*Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- giao an GDCD K7.doc