Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 20 - Bài 12: Sống và làm việc có kế hoạch (tiếp theo)

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức:Giúp học sinh:

- Hiểu được nội dung sống và làm việc có kế hoạch, ý nghĩa, hiệu quả của công việc khi làm việc có kế hoạch.

- Bieát ñöôïc bieåu hieän cuûa sống và làm việc có kế hoạch.

1.2. Kĩ năng:

- Biết xây dựng kế hoạch học tập, làm việc hàng ngày, hàng tuần.

- Biết điều chỉnh, đánh giá kết qủa hoạt động theo kế hoạch.

1.3.Thái độ:

- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.

- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những người xung quanh.

2. Troïng taâm:

- Ý nghĩa của làm việc có kế hoạch:

- Trách nhiệm, của bản thân:

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 20 - Bài 12: Sống và làm việc có kế hoạch (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 12: SỐNG VÀ LÀM VIỆC CÓ KẾ HOẠCH (tiếp theo) Tieát 20. Tuaàn 21 Ngày dạy 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức:Giúp học sinh: - Hiểu được nội dung sống và làm việc có kế hoạch, ý nghĩa, hiệu quả của công việc khi làm việc có kế hoạch. - Bieát ñöôïc bieåu hieän cuûa sống và làm việc có kế hoạch. 1.2. Kĩ năng: - Biết xây dựng kế hoạch học tập, làm việc hàng ngày, hàng tuần. - Biết điều chỉnh, đánh giá kết qủa hoạt động theo kế hoạch. 1.3.Thái độ: - Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch. - Phê phán lối sống không có kế hoạch của những người xung quanh. 2. Troïng taâm: - Ý nghĩa của làm việc có kế hoạch: - Trách nhiệm, của bản thân: 3. Chuẩn bị: 3.1. Giáo viên: - Bảng kế hoạch học tập, làm việc. Bảng phụ. 3.2. Học sinh: - Bảng phụ, bút dạ. Tranh ảnh, ca dao, tục ngữ, câu chuyện về sống và làm việc có kế hoạch . 4.Tiến trình: 4 1. Ổn định tổ chức 7A1 7A2 7A3 7A4 7A5 4.2 Kiểm tra bài cũ: Câu 1. Sống và làm việc có kế hoạch là: (8đ) a. Biết xác định nhiệm vụ. b. Sắp xếp công việc hằng ngày, hằng tuần một cách hợp lí. c. Thực hiện công việc đầy đủ, có hiệu quả, chất lượng. d. Các câu.đúng. ÑA : Câu a,b,c đúng. Câu 2. Kiểm tra kế hoạch cá nhân của HS. ÑA : Nộp kế hoạch cá nhân. (2đ) GV: Nhận xét, cho điểm. 4.3 Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV: Giới thiệu kế hoạch học tập, làm việc của Minh Hằng trong SGV. HS: Nhận xét kế hoạch của Minh Hằng. GV: Nhận xét, chuyển ý. Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài học. GV: Chia nhóm thảo luận: ( 3 phút) HS:Thảo luận và trình bày kết quả. Nhóm 1, 2: Sống và làm việc có kế hoạch có lợi ích gì? HS: - Rèn luyện ý chí, kỉ luật, nghị lực, kiên trì. - Đạt kết qủa tốt, mọi người yêu quý. HS: Trả lời, HS khác nhận xét. GV: Nhận xét. Nhóm 3,4:Làm việc không có kế hoạch có hại gì? HS: Ảnh hưởng tới người khác, việc làm tùy tiện, kết qủa kém, bỏ sót công việc HS: Trả lời, HS khác nhận xét. GV: Nhận xét, chốt ý. Nhóm 5, 6: Theo em, khi lập và thực hiện kế hoạch sẽ gặp khó khăn gì? HS: Phải tự kiềm chế hứng thú, ham muốn, đấu tranh với những cám dỗ bên ngoài HS khác nhận xét, bổ sung. GV: Nhận xét, kết luận, chuyển ý. * Nhấn mạnh: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa gì? HS: Trả lời, HS khác nhận xét. GV: Nhận xét. - Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. GV: Theo em, làm thế nào để thực hiện được kế hoạch đã đặt ra ? HS: Trả lời. GV: Nhận xét, chốt ý. GV: Bản thân em đã thực hiện tốt việc này chưa? HS: Trả lời. GV: Nhận xét, chốt ý. GV: Em có cần trao đổi với cha mẹ và người khác trong gia đình khi lập kế hoạch không? Tại sao? HS: Trả lời và nhận xét phần trả lời của bạn. + Cần phải trao đổi với mọi người. + Vì: sẽ biết được công việc, không ảnh hưởng tới người khác GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng. GV: Nhận xét, kết luận bài học. I. Thông tin : II.Nội dung bài học: 1.Định nghĩa: 2.Yêu cầu khi lập kế hoạch: 3.Ý nghĩa của làm việc có kế hoạch: - Chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức. - Đạt kết qủa cao trong công việc. - Không cản trở, ảnh hưởng tới người khác 4. Trách nhiệm, của bản thân: - Phải vượt khó, kiên trì, sáng tạo. - Cần biết làm việc có kế hoạch, biết điều chỉnh kế hoạch. III.Bài tập - Bài tập đ SGK Trang 37. 4.4/ Caâu hoûi vaø baøi taäp củng cố. GV: Cho HS chơi sắm vai TH1: Một HS cẩu thả, luộm thuộm, tùy tiện, làm việc không kế hoạch, kết qủa học tập kém. TH2: Một bạn HS cẩn thận, chu đóa, làm việc có kế hoạch, kết qủa học tập tốt, được mọi người yêu qúy. HS: Đọc TH, thảo luận nhóm và thực hiện TH. GV: Nhận xét, bổ sung, cho điểm. GV: Kết luận toàn bài. 4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: * Ñoái vôùi baøi hoïc ôû tieát hoïc naøy + Học bài, làm bài tập kết hợp sách giáo khoa trang 37. + Lập kế hoạch học tập, làm việc tuần của bản thân. * Ñoái vôùi baøi hoïc ôû tieát hoïc tieáp theo - Chuẩn bị bài 13: “Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam”. + Tìm ca dao, tục ngữ, hình ảnh, câu chuyện về cuộc sống của trẻ em. + Xem trước truyện đọc, nội dung bài học và bài tập SGK trang 38 – 42. 5. Ruùt kinh nghieäm: Öu ñieåm: ND . PP DDDH ............................ KÑ: . .

File đính kèm:

  • docBai 12 Song va lam viec co ke hoach TT.doc