I . MỤC TIÊU
- Nắm được khái niệm phương trình.
- Biết được một số là nghiệm của phương trình.
- Biết viết tập nghiệm của phương trình trong các trường hợp phương trình có một, nhiều nghiệm, hoặc phương trình vô nghiệm
- Biết được hai phương trình tương đương.
II . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định:
23 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 19 đến tiết 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỡ?
HS: Nhớ lại và nờu tớnh chất.
HĐ2 Bài tập:
GV: Cho học sinh làm bài sau" Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai vì sao:
a) -5 ≥ -5 ; b) 4.(-3) -14
c) 15 < (-4 ) .2
d) -4 + (-8)2 ≤ (-4) (-15)
HS: Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài tập sau:
" Cho m < n hãy so sánh
m + 2 và n + 2
m – 5 và n – 5
HS: Suy nghĩ làm bài tập. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài tập sau:
" Với số a bất kỳ hãy so sánh
a) a với a – 1
b) a với a + 2
HS: Suy nghĩ làm bài tập. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài sau theo nhúm: " Cho m > n, chứng tỏ
a) m - 5 < m - 2
b) m + 3 > n + 1
HS: Thảo luận thống nhất theo nhúm. Đại diờn cỏc nhúm lờn trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột đỏnh giỏ.
GV: Củng cố và chốt lại.
I. Lý thuyết:
1. Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay
a > b, ab, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất dẳng thức.
Tớnh chất:
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a b thì a + c b + c
II. Bài tập:
Bài1: Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai vì sao:
a) -5 ≥ -5 ; b) 4.(-3) -14
c) 15 < (-4 ) .2
d) -4 + (-8)2 ≤ (-4) (-15)
Giải:
a) Đúng ; b) Đúng
c) Sai ; d) Đúng
Bài 2: Cho m < n hãy so sánh
m + 2 và n + 2
m – 5 và n – 5
Giải: a) Từ m < n ta cộng số 2 vào hai vế của bất đẳn thức ta có
m + n < m + 2 < n + 2
b) Từ m < n ta cộng số - 5 vào hai vế của bất đẳn thức ta có
m + n < m – 5 + n – 5
Bài 3: Với số a bất kỳ hãy so sánh
a) a với a – 1
b) a với a + 2
Giải: a) Cộng hai vế với một số a vào bất phương trỡnh 0 > - 1 ta có
a > a – 1
b) Cộng hai vế với một số a vào bất phương trỡnh 0 < 2 ta có
a < 0 + 2
Bài 4: Cho m > n chứng tỏ
a) m - 5 < m - 2
b) m + 3 > n + 1
Giải: a) Cộng hai vế với một số m vào bất phương trỡnh -5 <- 2 ta có
m - 5 < m - 2
a) Từ m > n có m + 3 > n + 3 (1)
Từ 3 > 1 có n + 3 > n + 1 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bấc cầu ta có m + 3 > n + 1
4. Củng cố: (4')
- Số a bằng số b, kí hiệu a = b
- Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b
- Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b
Ta gọi hệ thức dạng a b, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất dẳng thức
Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
- Nếu a b thì a + c b + c
5.Hướng dẫn về nhà: (1')
- Ôn lại lý thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày giảng A 24 / 3 / 2011
B 2 / 4 / 2011
Tiết 28 LIấN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHẫP NHÂN.
I . Mục tiêu:
- Giúp cho HS nắm được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự vận dụng vào giải các bài tập
- Rèn luyện cách trình bày bài tập .
- Vận dụng vào thực tế đời sống.
II. Chuẩn bị:
Sgk+thước kẻ +bảng nhóm
III.tiến trình dạy học:
1.Ổn định :
2.Bài mới :(40')
Hoạt động của thày và trũ
Nội dung
HĐ1 ễn lý thuyết:
GV: Yờu cầu học sinh nhắc lại mối liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhân với số dương?
HS: Nhắc lại nội dung đó học.
GV: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số õm ta được bất đẳng thức mới như thế nào với bất dẳng thức đã cho? Viết cụng thức tổng quỏt?
HS: Phỏt biểu và ghi cụng thức.
GV: Nếu -2 < 1 và 1 < 7 thì suy ra điều gì ?Vậy nếu a < b và b < c thì suy ra điều gì ?
HS: Trả lời và phỏt biểu tớnh chất.
HĐ2 Bài tập:
GV: Cho học sinh làm bài sau
" Cho m > n chứng tỏ
m + 3 > n + 1
3m + 2 > 3n
HS: Thực hiện theo yêu cầu của gv.
GV: Để cú bất phương trỡnh
m + 3 > n + 3 thỡ ta phải làm thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Để cú bất phương trỡnh
3m + 2 > 3n thỡ ta phải làm thế nào?
HS: Suy nghĩ trả lời. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài tập sau:
" Cho a> 0; b> 0 nếu a<b hãy chứng tỏ: a) a2 < ab và ab < b2
b) a2< b 2 và a3 <b3
HS: Suy nghĩ làm bài tập. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chú ý : Khi học sinh giả phần b học sinh dễ máy móc như sau: Từ a2 < b 2
+ Nhân cả hai vế với a ta được a3 < ab2
+ Nhân cả hai vế với b ta đươc a2b < b3
đến đấy không thể áp dụng tính chất bắc cầu để suy ra được a3 < b 3
GV: Cho học sinh làm bài tập sau:
" Cho a> 0; b> 0; a> b chứng tỏ
HS: Suy nghĩ làm bài tập. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
I. Lý thuyết:
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương: Với ba số thực a,b,c và c > 0
Nếu a < b thì a.c < b.c
Nếu a b thì a.c b.c
Nếu a > b thì a.c > b.c
Nếu a b thì a.c b.c
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm: Với ba số thực a,b,c và c < 0
Nếu a b.c
Nếu a b thì a.c b.c
Nếu a > b thì a.c < b.c
Nếu a b thì a.c b.c
3. Tính chất bắc cầu : Nếu a > b ; b > c thì a > c
II. Làm bài tập:
Bài 1:
Cho m > n chứng tỏ
m + 3 > n + 1
3m + 2 > 3n
Giải:
a) Từ m > n có m + 3 > n + 3 (1)
Từ 3 > 1 có n + 3 > n + 1 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bấc cầu ta có m + 3 > n + 1
b) Từ m > n có 3m > 3n
Từ 3 m > 3n ta có 3m + 2 > 3n + 2 (1)
Ta có 2 > 0 (2)
Từ ( 1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có 3m +2 > n
Bài 2: Cho a> 0; b> 0 nếu a<b hãy chứng tỏ: a) a2 < ab và ab < b2
b) a2< b 2 và a3 <b3
Giải: a) Do a> 0; b> 0 nên từ a<b
Nhân cả hai vế với a ta có a2 < ab (1)
Nhân cả hai vế với b ta có ab < b2(2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu ta có a2 < b 2
b) Theo chứng minh trên ta có a2 < b2
Nhân cả hai vế với a có a3 < ab2 (3)
Từ (2) nhân cả hai vế với b có
ab2 <b3 (4)
Từ (3) và (4) theo tính chất bắc cầu ta có a3 < b3
Bài 3: Cho a> 0; b> 0; a> b chứng tỏ
Giải: Từ a > 0 nhân cả hai vế bất đẳng thức với số b dương sẽ được a.b > a.0 => ab > 0
Từ ab > 0 nên
Từ a> b nhân cả hai vế bất đẳng thức với số ta có bất đẳng thức
4. Củng cố: (4')
- Ta gọi hệ thức dạng a b, a b, a b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất dẳng thức.
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm.
- Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với dương.
- Tớnh chất bắc cầu.
5.Hướng dẫn về nhà: (1')
- Ôn lại lý thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày giảng A 24 / 3 / 2011
B 2 / 4 / 2011
Tiết 29 Bất phương trình một ẩn
I . Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho học các kiến thức cơ bản về bất phương trình một ẩn và cách giải bất phương trình.
- Rèn kĩ năng giải bất phương trình.
- Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập.
II. Chuẩn bị:
Sgk+thước kẻ +bảng nhóm
III.tiến trình dạy học:
1.Ổn định :
2.Bài mới :(40')
Hoạt động của thày và trũ
Nội dung
HĐ1 ễn lý thuyết:
GV: Baỏt phửụng trỡnh moọt aồn x coự daùng nhử thế nào?
HS: Suy nghĩ –
HĐ2 Bài tập:
GV: Cho học sinh làm bài sau
" Kieồm tra xem caực giaự trũ sau cuỷa x coự laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh
x2 – 2x < 3x (1) hay khoõng ?
a/ x = 2 b/ x =1
HS: Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài tập sau:
" Vieỏt taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh sau baống kớ hieọu taọp hụùp vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ:
a/ 2 > x
b/ -3 x
HS: Suy nghĩ làm bài tập. Một em lên trình bày, lớp nhận xét đánh giá.
GV: Củng cố và chốt lại.
GV: Cho học sinh làm bài sau theo nhúm: " Chửựng minh raống moùi soỏ hửừu tổ x ủeàu thoaỷ maừn caực baỏt ủaỳng thửực sau:
a) x2 0 ; b) x2 + 1 > 0
c) x2 – 4x + 5 > 0
GV:
HS: Thảo luận thống nhất theo nhúm. Đại diờn cỏc nhúm lờn trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột đỏnh giỏ.
GV: Củng cố và chốt lại.
I. Lý thuyết:
1 / Baỏt phửụng trỡnh moọt aồn:
+ Baỏt phửụng trỡnh moọt aồn x coự daùng A(x) B(x)
A(x) B(x) ; A(x) B(x) trong ủoự A(x) laứ veỏ traựi, B(x) laứ veỏ phaỷi.
+ Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh laứ taọp hụùp taỏt caỷ caực nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh ủoự.
+ Giaỷi baỏt phửụng trỡnh A(x) < B(x) laứ tỡm taỏt caỷ caực giaự trũ x thoaỷ maừn
A(x) < B(x).
2 / Baỏt phửụng trỡnh tửụng ủửụng:
Hai baỏt phửụng trỡnh tửụng ủửụng laứ hai baỏt phửụng trỡnh coự cuứng taọp nghieọm.
II. Làm bài tập:
Baứi 1: Kieồm tra xem caực giaự trũ sau cuỷa x coự laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh
x2 – 2x < 3x (1) hay khoõng ?
a/ x = 2 b/ x =1
Giải: a) Thay x = 2 vaứo (1), ta ủửụùc:
22 – 2.2 < 3.2 hay 0 < 6 (thoaỷ maừn)
b)Thay x = 1 vaứo (1), ta ủửụùc
12 – 2.1 < 3.1 hay – 1 < 3 (thoaỷ maừn)
Vaọy: Vụựi x = 2; x = 1 laứ nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh (1).
Baứi 2: Vieỏt taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh sau baống kớ hieọu taọp hụùp vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ:
a) 2 > x ; b) -3 x
Giải: a) 2 > x
Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh treõn laứ:
Bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ:
)//////////////////////
0 2
b) -3 x
Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh treõn laứ:
Bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ:
//////////////////////[
-3 0
Baứi 3:Chửựng minh raống moùi soỏ hửừu tổ x ủeàu thoaỷ maừn caực baỏt ủaỳng thửực sau:
a) x2 0 ; b) x2 + 1 > 0
c) x2 – 4x + 5 > 0
Giải: a) x2 0
+ Neỏu x > 0 x2 > 0
+ Neỏu x = 0 x2 = 0
+ Neỏu x 0 , nhửng
x2 = (-x)2 x2 > 0. Vaọy trong moùi trửụứng hụùp ta ủeàu coự x2 0
b) x2 + 1 > 0
Vỡ x2 0 x2 + 1 > 0
c) x2 – 4x + 5 > 0
Ta coự: x2 – 4x + 5 = (x – 2)2 + 1
Theo caõu a): (x – 2)2 0
(x – 2)2 + 1 > 0
Vaọy : x2 – 4x + 5 > 0
4. Củng cố: (4') - Baỏt phửụng trỡnh moọt aồn.
- Taọp nghieọm cuỷa baỏt phửụng trỡnh.
- Baỏt phửụng trỡnh tửụng ủửụng.
5.Hướng dẫn về nhà: (1') - Ôn lại lý thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
Ngày giảng :A 24 / 3 / 2011
B 2 / 4 / 2011
Tiết 29 Bất phương trình một ẩn
I . Mục tiêu:
File đính kèm:
- Tu chon Toan 8.doc