Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nhằm kiểm tra kết quả nhận thức của học sinh từ đầu năm đến nay.

2. Thái độ: Giáo dục HS học tập tự giác, làm bài nghiêm túc.

3. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức khi làm bài .

II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

Kết hợp TNKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL)

III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.

 

doc12 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NKQ và Tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Khoang dung Nhận biết hành vi Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu1 0.25 2.5 Ý 4b 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 2. Tự trọng Tục ngữ về tự trọng Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu2 0.25 2.5 Ý 3d 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 3.Giản dị Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ý 1e 0.25 2.5 1ý 0.25 2.5 4. Đoàn kết, tương trợ Khái niệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu2 0.25 2.5 1câu 0.25 2.5 5. Trung thực Hành vi thiếu trung thực Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu4 0.25 2.5 Ý 2c 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 6. Tôn sư trọng đạo Kính trọng thầy cô Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu6 1.0 10 1câu 1.0 10 7. Xây dựng gia đình văn hóa Liên hệ thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu9 2.0 20 1câu 2.0 20 8. Kế thừa và phát huy truyển thống của gia đình và dòng họ. Kể truyền thống tốt đẹp của gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu7 2.0 20 1câu 2.0 20 9. Tự tin Xử lí tình huống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu8 1.0 10 1câu 1.0 10 10. Yêu thương con người liên hệ ca dao tục ngữ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu10 2.0 20 1câu 2.0 20 Tổng SC Tổng SĐ Tỉ lệ % 4câu 1.0 10 2câu 2.0 20 2câu 4.0 40 2câu 3.0 30 TSC:10 TSĐ:10 TTL: 100 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) - Hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời. Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan dung? a. Bỏ qua những khuyết điểm của bạn vì thương bạn. b. Tỏ vẻ khó chịu khi thấy người khác có thói quen hay sở thích khác mình. c. Nhẹ nhàn nhắc nhở khi bạn làm điều gì không đúng. d. Khi bạn mắc khuyết điểm thì phê bình gay gắt để giúp bạn tiến bộ. Câu 2: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện lòng tự trọng? “Chết vinh hơn sống nhục”. “AÂn traû nghóa ñeàn”. “Coù coâng maøi saét, coù ngaøy neân kim”. “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”. Câu 3: Em tán thành ý kiến nào dưới đây về sự đoàn kết, tương trợ với bạn bè? a. Đoàn kết với bạn cùng sở thích thì mới thú vị. b. Đoàn kết với bạn có học lực và hoàn cảnh như mình thì mới có sự bình đẳng. c. Đoàn kết, tương trợ không nên có sự phân biệt nào. d. Chỉ nên đoàn kết với những người có thể giúp đỡ mình. Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu trung thực: Quay cóp trong kiểm tra, thi cử. Biết nhận lỗi khi mắc khuyết điểm. c. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết điểm d. Bác sĩ không nói rõ bệnh hiểm nghèo cho bệnh nhân biết. Câu 5 (1 đ) Em hãy nối cột A vào cột B sao cho phù hợp nhất bằng cách trả lời ở cột C: A. PHẨM CHẤT ĐẠO ĐỨC B. BIỂU HIỆN C. TRẢ LỜI 1. Sống giản dị a. Tìm ra các phương pháp mới để giải bài tập 1. nối với 2. Tự trọng b. Biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm. 2. nối với 3. Trung thực c. Biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách. 3. nối với 4. Khoan dung d. Sống ngay thẳng, thật thà. 4. nối với e. Không xa hoa, lãng phí, không cầu kì, kiểu cách Câu 6: (1 đ) Điền vào chỗ trống “ Không...................đố mày ..............................” “ Một chữ cũng là ............., nữa chữ cũng là............” II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7: (2 đ) Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ em? Em phải sống như thế nào để xứng đáng với những truyền thống tốt đẹp ấy? Câu 8 (1 đ) Bài tập tình huống Giờ thi môn Toán, cả lớp đang chăm chú làm bài. Hân làm xong bài liền nhìn sang bên trái, thấy đáp số của K Srang khác đáp số của mình, Hân vội vàng chữa lại đáp số của mình. Sau đó, Hân lại quay sang phải, thấy Tuấn làm khác mình, Hân cuống lên định chép nhưng đã muộn, vừa lúc đó, cô giáo nhắc cả lớp nộp bài thi. Em hãy nhận xét hành vi của Hân trong tình huống trên? Câu 9: (2 đ) Hãy kể tên những việc của gia đình mà em có thể tham gia? Em dự kiến sẽ làm gì để góp phần xây dựng gia đình văn hóa? Câu 10: (2 đ) Em hãy tìm những câu ca dao, hay tục ngữ hoặc danh ngôn có nội dung nói về tình thương yêu của con người đối với con người. V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn câu đúng (1Đ) 1 2 3 4 c a c a Câu 5: (1 đ) nối cột 1e, 2c, 3d, 4b. Câu 6: (1 đ) Điền vào chỗ trống : thaày, laøm neân, thaày, thaày. II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 7: (2 đ) -(1 đ)Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ em -(1 đ) Em phải sống löông thieän, trong saïch, khoâng laøm gì aûnh höôûng ñeán danh döï gia ñình. Câu 8 (1 đ) Bài tập tình huống - Thieáu töï tin vaø khaû naêng cuûa mình, thöôøng xuyeân dao ñoäng tröôùc vieâïc khaùc. Câu 9: (2 đ) - (1 đ)Những việc của gia đình mà em có thể tham gia - (1 đ)Em dự kiến: Câu 10: (2 đ) HS tìm những câu ca dao, hay tục ngữ hoặc danh ngôn có nội dung nói về tình thương yêu của con người đối với con người VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ : III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1. Khoang dung Nhận biết hành vi Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu1 0.25 2.5 Ý 4b 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 2. Tự trọng Tục ngữ về tự trọng Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu2 0.25 2.5 Ý 3d 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 3.Giản dị Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ý 1e 0.25 2.5 1ý 0.25 2.5 4. Đoàn kết, tương trợ Khái niệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu2 0.25 2.5 1câu 0.25 2.5 5. Trung thực Hành vi thiếu trung thực Biểu hiện Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu4 0.25 2.5 Ý 2c 0.25 2.5 1câu, 1ý 0.5 5 6. Tôn sư trọng đạo Kính trọng thầy cô Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu6 1.0 10 1câu 1.0 10 7. Xây dựng gia đình văn hóa Liên hệ thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu9 2.0 20 1câu 2.0 20 8. Kế thừa và phát huy truyển thống của gia đình và dòng họ. Kể truyền thống tốt đẹp của gia đình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu7 2.0 20 1câu 2.0 20 9. Tự tin Xử lí tình huống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu8 1.0 10 1câu 1.0 10 10. Yêu thương con người liên hệ ca dao tục ngữ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu10 2.0 20 1câu 2.0 20 Tổng SC Tổng SĐ Tỉ lệ % 4câu 1.0 10 2câu 2.0 20 2câu 4.0 40 2câu 3.0 30 TSC:10 TSĐ:10 TTL: 100 IV. BIÊN SOẠN ĐỀ: PHÒNG GD - ĐT ĐAM RÔNG TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG HỌ VÀ TÊN: LỚP: THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN GDCD 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN: I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) - Hãy chọn câu đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời. Câu 1: Hành vi nào sau đây thể hiện lòng khoan dung? a. Bỏ qua những khuyết điểm của bạn vì thương bạn. b. Tỏ vẻ khó chịu khi thấy người khác có thói quen hay sở thích khác mình. c. Nhẹ nhàn nhắc nhở khi bạn làm điều gì không đúng. d. Khi bạn mắc khuyết điểm thì phê bình gay gắt để giúp bạn tiến bộ. Câu 2: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện lòng tự trọng? “Chết vinh hơn sống nhục”. “AÂn traû nghóa ñeàn”. “Coù coâng maøi saét, coù ngaøy neân kim”. “Tốt gỗ hơn tốt nước sơn”. Câu 3: Em tán thành ý kiến nào dưới đây về sự đoàn kết, tương trợ với bạn bè? a. Đoàn kết với bạn cùng sở thích thì mới thú vị. b. Đoàn kết với bạn có học lực và hoàn cảnh như mình thì mới có sự bình đẳng. c. Đoàn kết, tương trợ không nên có sự phân biệt nào. d. Chỉ nên đoàn kết với những người có thể giúp đỡ mình. Câu 4: Hành vi nào sau đây thể hiện sự thiếu trung thực: Quay cóp trong kiểm tra, thi cử. Biết nhận lỗi khi mắc khuyết điểm. c. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc khuyết điểm d. Bác sĩ không nói rõ bệnh hiểm nghèo cho bệnh nhân biết. Câu 5 (1 đ) Em hãy nối cột A vào cột B sao cho phù hợp nhất bằng cách trả lời ở cột C: A. PHẨM CHẤT ĐẠO ĐỨC B. BIỂU HIỆN C. TRẢ LỜI 1. Sống giản dị a. Tìm ra các phương pháp mới để giải bài tập 1. nối với 2. Tự trọng b. Biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm. 2. nối với 3. Trung thực c. Biết coi trọng và giữ gìn phẩm cách. 3. nối với 4. Khoan dung d. Sống ngay thẳng, thật thà. 4. nối với e. Không xa hoa, lãng phí, không cầu kì, kiểu cách Câu 6: (1 đ) Điền vào chỗ trống “ Không...................đố mày ..............................” “ Một chữ cũng là ............., nữa chữ cũng là............” II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7: (2 đ) Em hãy kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ em? Em phải sống như thế nào để xứng đáng với những truyền thống tốt đẹp ấy? Câu 8 (1 đ) Bài tập tình huống Giờ thi môn toán, cả lớp đang chăm chú làm bài. Hân làm xong bài liền nhìn sang bên trái, thấy đáp số của K Srang khác đáp số của mình, Hân vội vàng chữa lại đáp số của mình. Sau đó, Hân lại quay sang phải, thấy Tuấn làm khác mình, Hân cuống lên định chép nhưng đã muộn, vừa lúc đó, cô giáo nhắc cả lớp nộp bài thi. Em hãy nhận xét hành vi của Hân trong tình huống trên? Câu 9: (2 đ) Hãy kể tên những việc của gia đình mà em có thể tham gia? Em dự kiến sẽ làm gì để góp phần xây dựng gia đình văn hóa? Câu 10: (2 đ) Em hãy tìm những câu ca dao, hay tục ngữ hoặc danh ngôn có nội dung nói về tình thương yêu của con người đối với con người. Bài làm: V. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Khoanh tròn câu đúng (1Đ) 1 2 3 4 c a c a Câu 5: (1 đ) nối cột 1e, 2c, 3d, 4b. Câu 6: (1 đ) Điền vào chỗ trống : thaày, laøm neân, thaày, thaày. II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 7: (2 đ) -(1 đ)Kể một số truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ em -(1 đ) Em phải sống löông thieän, trong saïch, khoâng laøm gì aûnh höôûng ñeán danh döï gia ñình. Câu 8 (1 đ) Bài tập tình huống - Thieáu töï tin vaø khaû naêng cuûa mình, thöôøng xuyeân dao ñoäng tröôùc vieâïc khaùc. Câu 9: (2 đ) - (1 đ)Những việc của gia đình mà em có thể tham gia - (1 đ)Em dự kiến: Câu 10: (2 đ) HS tìm những câu ca dao, hay tục ngữ hoặc danh ngôn có nội dung nói về tình thương yêu của con người đối với con người VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ : 

File đính kèm:

  • doccd7 tuan tiet17.doc
Giáo án liên quan