Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 14: Tự tin

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Giỳp HS hiểu:

- Thế nào là tự tin, nêu được ví dụ

- Nêu được ý nghĩa của tớnh tự tin trong cuộc sống.

- Biết cỏch rốn luyện sự tự tin.

2. Kĩ năng:

- Biết thể hiện sự tự tin trong những cụng việc cụ thể.

3. Thái độ:

- Tin ở bản thõn mỡnh, khụng a dua, dao động trong hành động.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY – HỌC:

- Thuyết trỡnh.

- Nêu và giải quyết vấn đề.

- Thảo luận nhúm.

IV. CHUẨN BỊ:

1. Giỏo viờn:

- Băng hỡnh, mỏy chiếu.

- Ca dao, tục ngữ núi về lũng tự tin.

- Tài liệu sỏch bỏo, tạp chớ núi về sự tự tin.

2. Học sinh:

- Đọc và tỡm hiểu trước bài

 

doc7 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 14: Tự tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 1: Khởi động. - GV cho HS xem đoạn video: Quà tặng cuộc sống “Bài học về sự tự tin”. ? Em rỳt ra được bài học gỡ cho bản thõn qua cõu chuyện trờn? - Bài học về sự tự tin. Lũng tự tin sẽ giỳp con người cú thờm sức mạnh và nghị lực để làm nờn sự nghiệp lớn. Để hiểu rừ hơn về điều này, cụ cựng cỏc em đi tỡm hiểu bài học hụm nay. HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS NỘI DUNG Hoạt động 2: Tỡm hiểu truyện đọc. - Yờu cầu HS đọc truyện. - GV nhận xột cỏch đọc. ? Hoàn cảnh gia đỡnh và điều kiện học tập của bạn Hà như thế nào? + Hoàn cảnh: Bố là bộ đội - Mẹ là cụng nhõn đó nghỉ hưu - Lương thấp =>Khú khăn + Điều kiện: Gúc học tập là căn gỏc nhỏ ỏ ban cụng, giỏ sỏch khiờm tốn, mỏy catset cũ kĩ. => Thiếu thốn ? Phương phỏp học tập tiếng Anh của bạn Hà như thế nào và kết quả bạn đạt được là gỡ? + Phương phỏp: - Tự học là chớnh. - Học trong sỏch giỏo khoa, sỏch nõng cao. - Học trờn tivi. - Cựng anh trai luyện núi với người nước ngoài. + Kết quả: - Cú thể giao tiếp với người nước ngoài. - Được tuyển đi học Xin - ga - po. ? Do đõu bạn Hà được tuyển đi du học nước ngoài? Điều gỡ giỳp Hà vượt qua khú khăn đú? + Hà được tuyển đi du học nước ngoài là do: Bạn ấy là học sinh giỏi toàn diện, thụng thạo tiếng Anh, vượt qua kỡ thi cực kỡ gắt gao. + Hà vượt qua được khú khăn đú vỡ: - Bạn ấy cú lũng tin, tin tưởng vào khả năng của mỡnh. - Chủ động trong học tập. - Biết vượt qua mọi khú khăn của hoàn cảnh. ? Biểu hiện của sự tự tin của bạn Hà? - Tin tưởng vào khả năng của mỡnh. - Chủ động trong học tập: Tự học. - Là người ham học. - GV hệ thống cỏc cõu trả lời của HS bằng sơ đồ tư duy (chiếu) và kết luận. ? Qua cõu chuyện này, em rỳt ra bài học gỡ cho bản thõn? - Tự tin sẽ giỳp ta vượt qua mọi khú khăn, thử thỏch và vươn tới thành cụng, cần rốn luyện cho mỡnh sự tự tin. - GV kết luận: Tự tin giỳp con người cú thờm sức mạnh, nghị lực sỏng tạo và làm nờn sự nghiệp lớn. Nếu khụng cú tự tin con người sẽ trở nờn nhỏ bộ và yếu đuối. Vậy tự tin là gỡ? Và rốn luyện lũng tự tin như thế nào? Cụ cựng cỏc em chuyển sang phần II. Hoạt động 3: Tỡm hiểu nội dung bài học. ? Tự tin là gỡ? Cho vớ dụ ? - Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thõn, chủ động trong mọi việc, dỏm tự quyết định và hành động một cỏch chắc chắn, khụng hoang mang dao động ... Vớ dụ: Cú bạn rủ em bỏ học đi chơi nhưng em khụng đi; khi em khụng hiểu bài, em mạnh dạn hỏi thầy, hỏi bạn... ? Nờu những tấm gương cú lũng tự tin trong cuộc sống, trong học tập mà em biờt? - Thầy giỏo Nguyễn Ngọc Kớ. - Những người khuyết tật vượt lờn chớnh mỡnh để thành cụng trong cuộc sống. - Cõu bộ 14 tuổi đó vụ dịch cờ vua TG Nguyễn Ngọc Trường Sơn... - GV núi rừ thờm về những tấm gương tự tin. Liờn hệ những HS nghốo học giỏi, HS cú thành tớch cao ở địa phương: Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Bỏ Sang - GV liờn hệ tấm gương đạo đức Hồ Chớ Minh (chiếu hỡnh ảnh). ? Trỏi với tự tin là gỡ? Cho vớ dụ? - Rụt rố, tự ti, ba phải, dựa dẫm. Những người như vậy yếu đuối, nhỏ bộ, làm dễ hỏng việc. - Chia HS thành 4 nhúm thảo luận (2 phỳt) những nội dung sau: ? Nhúm chớch bụng và nhúm họa mi: phõn biệt tự tin với tự cao, tự đại và tự ti? - Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thõn, chủ động trong mọi việc, hành động một cỏch chắc chắn, dỏm nghĩ dỏm làm. - Tự cao, tự đại là luụn cho mỡnh là nhất, là trờn hết, khụng ai bằng mỡnh, khụng cần sự hợp tỏc và giỳp đỡ của ai. - Tự ti là luụn cho rằng mỡnh kộm cỏi, yếu đuối, sống thu mỡnh lại. GV yờu cầu HS lấy vớ dụ về tự tin, tự cao, tự ti. GV kết luận: Tự cao, tự đại, tự ti... là những biểu hiện lệch lạc, tiờu cực cần phờ phỏn và khắc phục. ? Nhúm sơn ca, ong vàng: Cú ý kiến cho rằng ô Người tự tin chỉ một mỡnh quyết định cụng việc, khụng cần nghe ai và khụng cần hợp tỏc với ai ằ. Em cú đồng ý với ý kiến như vậy khụng? Vỡ sao? - í kiến đú là khụng đỳng, vỡ cú ý kiến của người khỏc sẽ cú tỏc dụng lớn đến cụng việc của mỡnh. Sự hợp tỏc sẽ giỳp chỳng ta cú thờm sức mạnh và kinh nghiệm, thành cụng trong cụng việc. GV kết luận: con người dự tài giỏi đến đõu cũng khụng thể giỏi trong mọi lĩnh vực, khụng ai hoàn thiện cả. Vỡ vậy luụn cần sự học hỏi và hợp tỏc để đến với thành cụng. GV chiếu bài tập b. Gọi HS đọc. Yờu cầu HS làm bài. Đỏp ỏn:1. 3. 4. 5. 6. 8. ? Vậy tự tin cú ý nghĩa như thế nào? - HS trả lời theo sỏch giỏo khoa. - GV liờn hệ những tấm gương thành cụng nhờ sự tự tin. ? Theo em, trong hoàn cảnh nào con người cần cú tớnh tự tin? - Trong mọi hoàn cảnh con người đều cần cú tớnh tự tin, đặc biệt là trong hoàn cảnh khú khăn thử thỏch, con người càng cần phải vững tin vào bản thõn mỡnh, dỏm nghĩ, dỏm làm ? Nếu ý kiến của em là đỳng mà cỏc bạn cho là sai thỡ em sẽ làm gỡ? ? Vậy em sẽ rốn luyện tớnh tự tin như thế nào? Nờu cụ thể? - Trong học tập: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, học thầy, học bạn. - Tham gia tớch cực cỏc phong trào và hoạt động tập thể: Văn nghệ, thể dục, thể thao, lao động... - Khắc phục tớnh rụt rố, tự ti, ba phải, dựa dẫm: mạnh dạn gúp ý, nhận lỗi, khụng mặc cảm... Chỳng ta cần rốn luyện sự tự tin ở mọi lỳc, mọi nơi. Ngay từ khi cũn ngồi trờn ghế nhà trường, cỏc em hóy chăm chỉ, quyết tõm vượt khú khăn, tớch cực trong mọi hoạt động cú như vậy sự rốn luyện của cỏc em mới cú kết quả. ? Tỡm những cõu tục ngữ núi về sự tự tin tương ứng với những hỡnh ảnh và giải thớch ý nghĩa của một trong những cõu tục ngữ đú? Chớ thấy súng cả mà ngó tay chốo. - Khuyờn người ta phải tự tin trước khú khăn, thử thỏch, khụng nản lũng, chựn bước Dự ai núi ngả, núi nghiờng Lũng ta vẫn vững như kiềng ba chõn. - Khuyờn con người phải cú lập trường vững chắc, khụng hoang mang, dao động. GV kết luận: Để tự tin con người cần kiờn trỡ, tớch cực, chủ động học tập khụng ngừng vươn lờn, nõng cao nhận thức và năng lực để cú khả năng hành động một cỏch chắc chắn. Hoạt động 4: HDHS làm bài tập. Bài tập a: Hóy tự nhận xột bản thõn em đó cú tớnh tự tin hay chưa? Khi gặp khú khăn, em cú nản lũng, chựn bước khụng? Hóy kể một số việc em làm tốt nhờ tự tin. HS trả lời. Gv động viờn, khớch lệ. Yờu cầu HS làm bài tập d. ? Nếu em gặp tỡnh huống như bạn Hõn, em sẽ làm gỡ? - Em bỡnh tĩnh xem lại bài làm của mỡnh, kiểm tra kĩ từng bước... Hóy luụn tự tin vào bản thõn thỡ ta mới khẳng định được giỏ trị của mỡnh và làm nờn thành cụng. I. Truyện đọc. Trịnh Hải Hà và chuyến du học Xin - ga - po. * Kết luận: Bạn Hà đó vượt qua mọi khú khăn, thử thỏch đạt được ước mơ của mỡnh. II. Nội dung bài học. 1. Khỏi niệm tự tin: Tự tin là tin tưởng vào khả năng của bản thõn, chủ động trong mọi việc, dỏm tự quyết định và hành động một cỏch chắc chắn, khụng hoang mang dao động ... 3. í nghĩa: Tự tin giỳp con người cú thờm sức mạnh, nghị lực, sỏng tạo làm nờn sự nghiệp lớn . 4. Rốn luyện. - Chủ động, tự giỏc học tập. - Tham gia cỏc hoạt động tập thể. - Khắc phục tớnh rụt rố, tự ti, ba phải, dựa dẫm. III. Luyện tập. 1. Bài tập a. 2. Bài tập d. Hõn là người khụng cú lập trường vững chắc, khụng cú chủ kiến riờng của mỡnh và khụng tự tin vào khả năng của mỡnh. 4. Củng cố: ? Qua bài hoạc hụm nay, cỏc em cần nắm được những nội dung nào? Em hóy hệ thống húa bằng sơ đồ tư duy. Trũ chơi giải ụ chữ. Cõu 1: gồm 7 chữ cỏi Một cõy làm chẳng nờn non Ba cõy chụm lại nờn hũn nỳi cao Cõu ca dao trờn núi về phẩm chất đạo đức nào ? ĐOÀN KẾT Cõu 2: Gồm 9 chữ cỏi ô Mỡnh phải thành thật với mỡnh cú như thế mới khụng dối trỏ người khỏc ằ Cõu núi trờn núi về phẩm chất đạo đức nào ? TRUNG THỰC Cõu 3: Gồm 7 chữ cỏi Đõy là một đức tớnh giỳp con người giữ gỡn và nõng cao phẩm giỏ. TỰ TRỌNG Cõu 4: Gồm 9 chữ cỏi Đỏnh kẻ chạy đi khụng ai đỏnh kẻ chạy lại là cõu núi núi lờn phẩm chất đạo đức nào của con người ? KHOAN DUNG Cõu 5: Gồm 8 chữ cỏi Người tự tin luụn chủ động trong cỏi gỡ? CễNG VIỆC GV kết luận: Sống ở đời phải biết khiờm tốn, nhưng đồng thời phải cú một lũng tự tin, một ý thức tự chủ. Nếu mỡnh làm đỳng hóy cứ tự hào với mỡnh đi. Lương tõm trong sạch là liều thuốc quý nhất. (Đặng Thựy Trõm). 5. Hướng dẫn học bài: - Bài cũ: Nắm vững nội dung bài học. - Hoàn thiện bài tập cũn lại. - Tỡm ca dao, tục ngữ, tranh ảnh về tự tin. - Sưu tầm những tấm gương về tự tin. - Bài mới: Chuẩn bị: THỰC HÀNH, NGOẠI KHểA CÁC VẤN ĐỀ CỦA ĐỊA PHƯƠNG Chủ đề: “Mụi trường ở địa phương” - Tìm hiểu thực tế ụ nhiễm mụi trường ở địa phương và những vấn đề liên quan đến mụi trường (Ghi lại tư liệu bằng tranh ảnh, video...) Nhúm 1: Tỡm hiểu về rỏc thải tại địa phương. Nhúm 2: Tỡm hiểu nguồn nước tại địa phương. Nhúm 3: Tỡm hiểu mụi trường khụng khớ tại địa phương. Nhúm 4: Tỡm hiểu mụi trường õm thanh tại địa phương. - Xõy dựng ý tưởng bảo vệ mụi trường tại địa phương. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctu tin.doc