Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 1 đến tiết 35

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu :

- Thế nào là sống giản dị và không giản dị?

- Tại sao phải sống giản dị?

2. Thái độ:

- Hình thành ở HS thái độ quí trọng sự giản dị, chân thật, xa lánh lối sống xa hoa, hình thức.

3. Kỹ năng

- Giúp HS có khả năng tự đánh giá những hành vi của bản thân và của người khác về lối sống giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và thái độ giao tiếp với mọi người, biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gương sống giản dị của mọi người xung quanh để trở thành người sống giản dị.

 

doc90 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 7 - Tiết 1 đến tiết 35, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trách nhiệm gì? 3. Phân cấp bộ máy nhà nước? - 4 loại( kể tên) 4. Trách nhiệm của nhà nước. - Phát huy quyền làm chủ của công dân - Giữ gìn nâng cao đời sống ấm no. - Bảo vệ tổ quốc, xây dựng đất nước. 5. Quyền và trách nhiệm của công dân. Quyền Nghĩa vụ III- Bài tập Học sinh giải thích. Dựa vào mô hình để trả lời c) d) - Chính phủ làm nhiệm vụ - Chính phủ do quốc hội bầu ra. - UBND do HĐND cùng cấp bầu ra e) Học sinh tự kể. - Học sinh học nội dung bài - Làm bài tập - Chuẩn bị bài mới. Điều chỉnh bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn 15 tháng 4 năm 2009 Tiết 31-32 Bộ máy nhà nước cấp cở sở (Xã, phường, thị trấn) A. mục tiêu bài học 1.Kiến thức: Hiểu bộ máy nhà nước cấp cơ sở gồm những cơ quan nào, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan đó. 2.Thái độ: - Bồi dưỡng cho HS có ý thức xây dựng bộ máy nhà nước của mình. 3.Kĩ năng: - Lên án đấu tranh, phê phán, ngăn chăn các biểu hiện, hành vi phá hoại bộ máy nhà nước CHXHCN VN B.Phương pháp - Thảo luận nhóm. - Giải quyết tình huống - Sắm vai. C.Tài liệu và phương tiện - SGK, SGV GDCD 7 - Giấy khổ to, bút dạ - Phiếu học tập, máy chiếu, giấy trong. - Bài tập tình huống D.Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức lớp 2. kiểm tra bài cũ. ? Bộ máy nhà nơc ta có mấy cấp? 2. Giới thiệu bài mới I- tình huống ?Bộ máy nhà nước cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? - Đọc phần tình huống ? Việc cấp giấy khai sinh cần những loại giấy tờ nào? Do ai cấp ? Mẹ sinh em bé cần đến đâu để đợc cấp giấy khai sinh? - Đọc mục: “ Nhiệm vụ. Của hội đồng nhân dân”. “ Nhiệm vụ của UBND” - HĐND. - UBND - UBND nơi cư trú hoặc đăng kí hộ tịch. Cần có: + Hộ khẩu + Chứng minh thư Nhân Dân + Các giấy tờ khác. - Thời hạn: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. -> UBND II – Nội dung bài học ? Hội đồng nhân dân do ai bầu ra? Có nhiệm vụ và quyền hạn gì? ? UBND do ai bầu ra? Có nhiệm vụ và quyền hạn gì? 1. Bộ máy nhà nước cấp cơ sở a) Hội đồng nhân dân: - Do nhà nớc bầu ra. - Có trách nhiệm trớc nhân dân về phát triển kinh tế, xã hội, ổn định và nâng cao đời sống nhân dân, về quốc phòng và an ninh của địa phương. b) Uỷ ban nhân dân - Do hội đồng nhân dân bầu ra, là cơ quan chấp hành nghị quýêt của hội đồng nhân dân, là cơ quan hành chính của nhà nước ở địa phương. 2. Trách nhiệm của công dân - Tôn trọng và bảo vệ các cơ quan nhà nớc. - Làm tròn trách nhiệm, nghĩa vụ của mình đối với nhà nước. Đặc bịêt là chấp hành những quy định của pháp luật của chính quyền địa phương. III- Bài tập Câu a: Hs tự kể. Câu b: Đáp án 2 Câu c: UBND: - Đăng kí hộ khẩu - Đang kí kết hôn - Xin cấp giấy khám sức khoẻ. - Sao giấy khai sinh - Xác nhận lí lịch. -Công an: Khai báo tam trú, tạm vắng. - Trạm y tế( Bệnh viện): Xin sổ khám bệnh - Trờng học: Xác nhận bảng điểm học tập. c. hớng dẫn học ở nhà -Học nội dung bài học. - Làm các bài tập vào vở - Chuẩn bị ôn tập học kì II Điều chỉnh bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày tháng năm 2007 Tiết 23 ôn tập học kì II a. mục tiêu bài học Giúp học sinh - Củng cố hệ thông hoá kiến thức cơ bản. - Nắm vững những nội dung trọng tâm. - Phơng pháp: Thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề. - Tài liệu và phơng tiện: Bài tập tình huống b. tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp 2. Tổ chức ôn tập Bài 1: a) Hãy giải thích quyền và nghĩa vụ của ông bà, cha mẹ, quyền và nghĩa vụ của con cháu trong bảng. b) Vì sao lại nói gia đình là cái nôi nuôi dỡng mỗi con ngời là tế bào của xã hội. ? Đọc một số câu ca dao nói về tục ngữ gia đình? Bài 2: Hãy kể một số hành vi theo từng nhóm? + Bảo vệ môi trờng + Làm ô nhiễm môi trờng. + Phá huỷ môi trờng. Bài 3: Phân biệt tôn giáo tín ngỡng và mê tín dị đoan? Bài 4: Hãy kể một câu chuyện có nội dung chống mê tín dị đoan? Quyền và nghĩa vụ của ông bà, cha mẹ Quyền và nghĩa vụ của con cháu - Môi trờng tác động đầu tiên và suốt đời tơí con ngời. - Nhiều gia đình hình thành xã hội. - học sinh su tầm. -> Chia bảng -> Học sinh nêu đợc 2 khái niêm và chỉ rõ đỉêm khác nhau cơ bản. + Tông giáo tín ngỡng giúp con ngời tiến tới những điều thiện + Mê tín dị đoan gây nên những hậu quả xấu. - Học sinh kể - Giáo viên nhận xét - Cho điểm * Nhắc lại những nội dung đã học tập c. hướng dẫn học ở nhà - Ôn tập lại nội dung vừa học. - Chuẩn bị thi học kì. Điều chỉnh bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày tháng năm 2007 Tiết 34 thi học kì (Theo đề chung) Ngày tháng năm 2007 Tiết 35 ngoại khoá a. mục tiêu cần đạt 1. Thực hành một số nội dung đã học - Mở rộng nôi dung kiến thức đã học 2. Phơng pháp: Giải quyết vấn đề, thảo luận. B. Tài liệu và phơng tiện: sách giáo khoa, sách giáo viên. B. tiến trình lên lớp Bài 1: Hãy điền dấu + vào ô mà em cho là đúng. - Chính phủ làm nhiệm vụ: + Biểu quuyết thông qua hiến pháp và pháp luật. Tổ chức thi hành luật pháp, pháp luật. - Chính phủ do Nhân dân bầu ra. + Quốc hội bầu ra. -UBND do: UBND cấp trên bầu ra + Nhân dân bầu ra HĐND cùng cấp bầu ra Bài 2: Hãy điền dấu + vào ô trống mà em cho là đúng. - Cần đến toà án khi: + Đăng kí hộ khẩu. Kiện về tranh chấp đất đai. + Đăng kí kết hôn Xin li hôn Mua bán tài sản lớn + Phát hiện thâý kẻ gian xâm phạm tài sản công dân. Bài 3: Hãy kể một số việc mà gia đình em đã làm việc với cơ quan hành chính nhà nớc ở xã em? Xin giấy khám sức khoẻ Đăng kí kết hôn. Bài 4: Hãy điền dấu + vào ô trống có câu trả lời là đúng nhất . UBND xã ( phường, thị trấn) do nhân dân trực tiếp bầu ra. + UBND xã ( phường, thị trấn) do HĐND trực tiếp bầu ra. Bài 5: Lựa chọn các mục ở cột A sao cho tương ứng với các mục ở cột B A. Việc cần giải quyết B. Cơ quan cần giải quyết Đăng kí hộ khẩu Khai báo tạm trú Khai báo tạm vắng Đăng kí kết hôn Xin câp giấy khám sức khoẻ Sao giấy khai sinh Xác nhận lí lịch Xin sổ khám bệnh Xác nhận bảng điểm học tập Công An UBND xã Trờng học Trạm y tế( bệnh viện) C. Hớng dẫn học ở nhà: Xem lại toàn bộ kiến thức. Điều chỉnh bổ sung : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGIAO AN(8).doc
Giáo án liên quan