I. MỤC ĐÍCH:
- Nhằm đánh giá được kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II và cả năm.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ ( 30%) và TNTL (70%)
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
4 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 6 - Tiết 69: Kiểm tra học kì II (lý thuyết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Ngày soạn : 12 /04/2014
TIẾT 69 Ngày dạy: 15 /04/ 2014
KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Lý thuyết)
MỤC ĐÍCH:
- Nhằm đánh giá được kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II và cả năm.
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp cả hai hình thức TNKQ ( 30%) và TNTL (70%)
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Cơ sở của ăn uống hợp lí
Nhận biết được các chất dinh dưỡng qua thực phẩm
(câu 6)
Liêt kê được các nhóm dinh dưỡng
(câu 1)
Chỉ ra được chức năng dinh dưỡng
(câu 10)
Nhận ra dược các chất dinh dưỡng tan trong chất béo
(câu 9)
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
Số điểm
0,25 điểm
2 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Tỉ lệ %
2,5 %
20 %
2,5 %
2,5 %
Chủ đề 2:
An toàn thực phẩm
Biết được nhiệt độ an toàn thực phẩm trong quá trình chế biến
(câu 12)
Hiểu được thế nào là an toàn thực phẩm
(câu 11)
Phát hiện được nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn
(câu 5)
Số câu
1 câu
1 câu
1 câu
Số điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Tỉ lệ %
2,5 %
2,5 %
2,5 %
Chủ đề 3:
Tổ chức bữa ăn trong gia đình
Biết được thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày
(câu 1)
Biết được khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn(câu 2)
Nêu được khái niệm tổ chức bữa ăn hợp lí(câu 2)
Hiểu được tác dụng của bữa ăn sáng(câu 4)
Hiểu được đặc điểm của bữa ăn hợp lí
(câu 7)
Hiểu được các nguyên tắc xây dựng thực đơn
(câu 3)
Hiểu được đặc điểm của bữa ăn trong gia đình (câu 8)
Nhận biết được thứ tự thực đơn
(câu 3)
Số câu
2 câu
1 câu
2 câu
1câu
2 câu
Số điểm
0,5 điểm
2,5 đ
0,5 điểm
2,5 điểm
0,5 điểm
Tỉ lệ %
5 %
25 %
5 %
25 %
5 %
Tổng số câu hỏi
4 câu
2 câu
4 câu
1 câu
4 câu
Tổng số điểm
1 điểm
4,5 điểm
1 điểm
2,5 điểm
1 điểm
Tỉ lệ(%)
10 %
45 %
10 %
25 %
10 %
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:( mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1: Bữa ăn thường ngày có
A. 3 - 4 món; B. 4 - 6 món; C. 5 - 6 món; D. 7 - 8 món.
Câu 2: Khoảng cách giữa các bữa ăn là
A. 3 đến 5 giờ; C. 4 đến 6 giờ;
B. 4 đến 5 giờ; D. 5 đến 6 giờ.
Câu 3: Món ăn chính được dùng trong bữa tiệc là
A. súp măng cua; C. gỏi thập cẩm;
B. quả Nho; D. lẩu thập cẩm.
Câu 4: Không ăn bữa sáng là
A. có hại cho sức khoẻ; C. tiết kiệm thời gian;
B. thói quen tốt; D. góp phần giảm cân.
Câu 5: Ăn khoai tây mầm, cá nóc là ngộ độc thức ăn do
A. do thức ăn có sẵn chất độc;
B. do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật;
C. do thức ăn bị biến chất;
D. do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 6: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là
A. chất béo; C. chất đạm;
B. chất đường bột; D. chất khoáng.
Câu 7: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn
A. đắt tiền;
B. cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động;
C. cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể;
D. có nhiều loại thức ăn .
Câu 8: Bữa tối nên ăn như thế nào?
A. Ăn thức ăn nóng, đủ năng lượng, dễ tiêu;
B. Ăn thức ăn giàu lipit;
C. Ăn loại thức ăn giàu lipit, giàu năng lượng;
D. Ăn thật no để bù đắp năng lượng.
Câu 9: Sinh tố có thể tan trong chất béo là
A. sinh tố A, B,C,K; C. sinh tố A,D,E,K;
B. sinh tố A,C,D,K; D. sinh tố A,B,D,C;
Câu 10: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết là
A. chất đạm; C. chất béo;
B. chất đường bột; D. chất khoáng và viatmim .
Câu 11: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
A. tươi ngon không bị héo; C. khỏi bị biến chất , ôi thiu;
B. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc; D. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 12: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là
A. 500C đến 800C; C. 00C đến 370C;
B. 1000C đến 1150C; D. 800C đến 900C.
B. Tự luận.(7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thức ăn được phân chia thành những nhóm dinh dưỡng nào? Việc phân nhóm đó có tác dụng gì trong việc tổ chức bữa ăn gia đình?
Câu 2 (2,5 điểm): Thế nào là bữa ăn hợp lý? Để tổ chức 1 bữa ăn hợp lý cần tuân theo những nguyên tắc nào?
Câu 3 (2,5 điểm): Nêu các nguyên tắc xây dựng thực đơn. Hãy hoàn chỉnh thực đơn sau bằng cách định lượng thực phẩm cần chuẩn bị:
Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày (dùng cho 4 người)
1. Rau muống luộc; 2. Thịt kho; 3. Nước chấm; 4. Cơm.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm
1. Câu đáp án nhiều lựa chọn:( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
A
A
C
C
A
C
A
D
B
Phần II: Tự luận
Câu 1:
- Nhóm dinh dưỡng:
+ Nhóm giàu chất béo(0,25 điểm)
+ Nhóm giàu chất đạm(0,25 điểm)
+ Nhóm giàu chất đường bột(0,25 điểm)
+ Nhóm giàu chất khoáng và vitamin.( 0,25 điểm)
- Ý nghĩa: Giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ thực phẩm cần thiết, thay đổi món ăn mà vẫn đảm bảo cân bằng dinh dưỡng (1 điểm)
Câu 2:
- Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể :(1,25 điểm)
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình:(0,25 điểm)
1. Nhu cầu các thành viên trong gia đình:(0,25 điểm)
2. Điều kiện tài chính:(0,25 điểm)
3. Sự cân bằng chất dinh dưỡng:(0,25 điểm)
4.Thay đổi món ăn:(0,25 điểm)
Câu 3: Nguyên tắc xây dựng thực đơn:
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
( 0,5 điểm)
- Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.( 0,5 điểm)
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
(0,5 điểm)
- Thực đơn cho bữa ăn hàng ngày (dùng cho 4 người):(1 điểm)
1. Cơm.
2. Thịt kho;
3. Rau muống luộc + Nước chấm.
VI. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Lớp
Tổng số
học sinh
Điểm trên trung bình
Điểm dưới trung bình
Điểm 8,9,10
Điểm > 5
Điểm < 5
Điểm 1,2,3
6A1
6A2
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tuan 32 Cong nghe 6 Tiet 69 2013 2014.docx