Giáo án Giáo dục công dân 6

I. Mục tiêu bài học

Giúp học sinh:

- Hiểu những biểu hiện của việc tự chăm sóc, rèn

luyện thân thể, ý nghĩa của việc tự chăm sóc, rèn luyện

thân thể.

- Có ý thức th-ờng xuyên rèn luyện thân thể, giữ gìn

vệ sinh và chăm sóc sức khoẻ bản thân.

- Biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể, biết đề rakế

hoạch tập thể dục, hoạt động thể thao.

pdf146 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1302 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Giáo dục công dân 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sách báo về các tr−ờng hợp vi phạm TTATGT. - Liên hệ bản thân em xem đã thực hiện đúng các quy định về TTATGT ch−a? Đề xuất những thắc mắc và những điều các em có thể ch−a hiểu để cô giải đáp. chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 136 - - Thực hiện tốt các quy định về TTATGT, có kiểm tra đánh giá định kỳ. chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 137 - Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 33 Ôn tập học kỳ II I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh - Củng cố, hệ thống lại kiến thức đã học trong học kỳ II. - Rèn luyện kĩ năng nhận biết, ứng xử các tình huống th−ờng xuyên xảy ra trong cuộc sống. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống, giao tiếp hàng ngày. II. Các b−ớc lên lớp 1. ổn định tổ chức 2. Bài cũ: Việc thực hiện tốt pháp luật về TTATGT có ý nghĩa quan trọng nh− thế nào? 3. Bài mới: Ôn tập học kỳ II Bài 12: Công −ớc Liên hiệp quốc về quyền trẻ em 1. Nêu nội dung các quyền cơ bản của trẻ em theo công −ớc Liên hiệp quốc về quyền trẻ em? 2. ý nghĩa của công −ớc Liên hiệp quốc về quyền trẻ em. Trách nhiệm của công dân trong việc thực hiện công −ớc? Bài 13: Công dân n−ớc Cộng hoà XHCN Việt Nam chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 138 - 1. Công dân là gì? Công dân n−ớc Cộng hoà XHCN Việt Nam là những ai? Nêu các tr−ờng hợp trẻ em là công dân Việt Nam? 2. Theo em, học sinh cần rèn luyện những gì để trở thành công dân có ích cho đất n−ớc? Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông 1. Nêu nhận định chung về tình hình tai nạn giao thông và thiệt hại về ng−ời và của do tai ạn giao thông gây ra trong những năm gần đây ở Việt Nam. 2. Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông? Nguyên nhân nào là chủ yếu và quan trọng nhất? 3. Để đảm bảo an toàn khi đi đ−ờng, tránh những thiệt hại đáng tiếc có thể xảy ra, ta phải làm gì? Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập 1. Việc học tập có ý nghĩa quan trọng nh− thế nào? 2. Nêu những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ học tập của công dân? 3. Làm bài tập đ (T.51 SGK) Bài 16: Quyền đ−ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của công dân là gì? 1. Quyền đ−ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của công dân là gì? 2. Pháp luật n−ớc ta quy định nh− thế nào về quyền này? 3. Làm bài tập d ( t.54 SSK) Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở 1. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân là gì? 2. Những hành vi nh− thế nào là vi phạm pháp luật về chỗ ở của công dân? chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 139 - 3. Ng−ời vi phạm pháp luật về chỗ ở của công dân sẽ bị pháp luật xử lý nh− thế nào? 4. Em sẽ làm gì để thực hiện quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? Bài 18: Quyền đ−ợc đảm bảo an toàn và bí mật th− tín, điện thoại, điện tín. 1. Thế nào là quyền đ−ợc bảo đảm an toàn và bí mật th− tín, điện thoại, điện tín. 2. Theo em, những hành vi nh− thế nào là vi phạm pháp luật về bí mật th− tín và an toàn th− tín, điện thoại, điện tín? 3. Ng−ời vi phạm pháp luật về an toàn và bí mật th− tín, điện thoại, điện tín bị pháp luật xử lý nh− thế nào? * Dặn dò: - Học thuộc nội dung bài học. - Làm lại các bài tập SGK và SBT. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra định kỳ. chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 140 - Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 34 kiểm tra học kỳ II I. Mục tiêu cần đạt - Qua bài kiểm tra học kỳ II, đánh giá kỹ năng, nhận thức của học sinh về các nội dung đã học trong học kỳ II. - Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt, thực hiện tốt các chuẩn mực pháp luật đã học. II. Tiến trình lên lớp 1. ổn định tổ chức chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 141 - 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Phát đề kiểm tra cho học sinh: ( Theo đề chẵn, lẻ) Đề 1: Câu 1: ( 3 điểm) Theo em, biện pháp nào giúp ta đảm bảo an toàn khi đi đ−ờng? Câu 2: ( 4 điểm) Nêu những quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ học tập của công dân? Câu 3: ( 3 điểm) Theo em, những biểu hiện trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập sau đây là đúng hay sai? Vì sao? a. Chỉ chăm chú vào học tập, ngoài ra không làm một việc gì? b. Chỉ bạn ở trên lớp, thời gian còn lại vui chơi thoải mái. c. Ngoài giờ học ở tr−ờng, có kế hoạch tự học ở nhà, lao động giúp cha mẹ, vui chơi giải trí, rèn luyện thân thể. Đề 2: Câu 1: ( 3 điểm) Quyền đ−ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thẻ, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của công dân là gì? Pháp luật quy định nh− thế nào về quyền này? Câu 2: ( 4 điểm) a. Để đảm bảo an toàn khi đi đ−ờng, tránh những tai nạn đáng tiếc có thể xảy ra, chúng ta phải làm gì? b. Việc chấp hành tốt pháp luật về trật tự an toàn giao thông có ý nghĩa quan trọng nh− thế nào? Câu 3: ( 3 điểm) Việc học tập có ý nghĩa quan trọng nh− thế nào? Luật pháp n−ớc ta quy định nh− thế nào về quyền và nghĩa vụ học tập của công dân? chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 142 - 4. Thu bài, nhận xét thái độ làm bài của học sinh * Dặn dò: - Tìm hiểu pháp luật về trật tự an toàn giao thông. - Liên hệ bản thân và tình hình thực hiện an toàn giao thông ở địa ph−ơng. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 32 Giáo dục pháp luật về trật tự ATGT ( bài 2) I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức - Nêu đ−ợc quy tắc chung về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đ−ờng bộ. - Giải thích một số quy định cụ thể về trật tự an toàn giao thông đ−ờng bộ và đ−ờng sắt. 2. Về kỹ năng - Biết chấp hành hệ thống báo hiệu đ−ờng bộ và biết xử lý đúng đắn các tình huống đi đ−ờng liên quan đến nội dung bài học. - Biết đánh giá hành vi của bản thân và của ng−ời khác liên quan đến nội dung bài học. - Thực hiện nghiêm chỉnh và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện những quy định trên. chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 143 - 3. Về thái độ - Tôn trọng các quy định về trật tự an toàn giao thông. - ủng hộ những việc làm tôn trọng luật lệ và phản đối những việc làm thiếu tôn trọng luật lệ an toàn giao thông. II. Tài liệu - Ph−ơng tiện - Sách giáo dục trật tự an toàn giao thông. - Luật giao thông đ−ờng bộ năm 2001. - Số liệu, sự kiện về tình hình tai nạn giao thông ở địa ph−ơng, cả n−ớc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. ổn định tổ chức 2. Bài cũ: a. Khi phát hiện công trình giao thông bị xâm phạm hoặc có nguy cơ không an toàn thì phải làm gì? b. Khi xảy ra tai nạn giao thông, mọi ng−ời phải làm gì? 3. Bài mới I. Quy tắc chung về giao thông đ−ờng bộ ? Hệ thống báo hiệu đ−ờng bộ gồm những gì? - HS kể, HS khác bổ sung, GV chốt lại. - Hệ thống báo hiệu đ−ờng bộ gồm: 1. Hiệu lệnh của ng−ời điều khiển giao thông. 2. Tín hiệu đèn giao thông. 3. Biển báo hiệu đ−ờng bộ. 4. Vạch kẻ đ−ờng. 5. Cọc tiêu hoặc t−ờng bảo vệ. 6. Hàng rào chẵn. ? Nêu ý nghĩa của từng loại tín hiệu trong hệ thống báo chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 144 - hiệu giao thông đ−ờng bộ. - HS đọc nội dung bài học ( trang 13 sách giáo dục trật tự an toàn giao thông) ? Em hiểu thế nào là đi đúng phần đ−ờng quy định? Ví dụ? II. Một số quy định cụ thể - HS thảo luận, phân tích tình huống. Tình huống 1: (T10 sách GD TTATGT) GV đọc tình huống, HS thảo luận: ?Em hãy cho biết Hùng vi phạm những quy định nào về an toàn giao thông? Theo em, em của Hùng có vi phạm không? Vì sao?. - Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. ( GV nên đọc tình huống 1) - Hùng vi phạm: điều khiển xe máy khi ch−a đủ 18 tuổi, không có giấy phép lái xe. - Em của Hùng vi phạm quy định về an toàn giao thông vì đã sử dụng ô khi ngồi trên xe máy. Tình huống 2: ( BT1 tr.21 SGK TTATGT) Hãy cho biết Lâm đã có những vi phạm gì về an toàn giao thông đ−ờng bộ? ( GV đọc lần l−ợt từng hành vi - HS thể hiện ý kiến bằng bìa). ? Em còn biết có những quy ( GV đọc tình huống 2) - Lâm đã có những vi phạm về an toàn giao thông đ−ờng bộ, thể hiện ở các câu b, c, đ, e. chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 145 - định nào đối với ng−ời điều khiển và ng−ời ngồi trên xe đạp nữa? - HS kể; h−ớng dẫn HS lựa chọn những ý đúng. Một số quy định cụ thể: + Đối với ng−ời ngồi trên xe môtô, xe gắn máy. + Đối với ng−ời điều khiển xe đạp, ng−ời ngồi trên xe đạp. + Đối với ng−ời điều khiển xe thô sơ. Chúng ta phải nghiêm túc thực hiện những quy định để bảo đảm an toàn cho bản thân và cho ng−ời khác. III. Một số quy định về an toàn giao thông đ−ờng sắt ? Khi đi trên đ−ờng bộ giao cắt đ−ờng sắt, chúng ta phải làm gì? - HS phát biểu, thảo luận cách ứng xử trong mỗi tr−ờng hợp. - GVchốt lại nội dung bài học ( sách TTATGT) - Tại nơi đ−ờng bộ giao cắt có rào chắn. - Tại nơi đ−ờng bộ giao cắt chỉ có đền tín hoặc chuông báo hiệu. - Tại nơi đ−ờng bộ giao cắt không có đèn tín hiệu, rào chắn và chuông báo hiệu. - HS liên hệ tình hình thực hiện an toàn giao thông của bản thân, của các bạn, những vi phạm có liên quan đến nội dung vừa học. ( HS đọc nội dung bài học Tr13) IV. Luyện tập, củng cố Làm bài tập: 13, 15 ( tr22 sách TTATGT). * Dặn dò: chipngoc@gmail.com GDCD 6 ___________________________________________________________________ - 146 - Thực hiện tốt các quy định về an toàn giao thông đã học.

File đính kèm:

  • pdfCD 6Chuankhongcan chinh sua.pdf