I-MỤC ĐICH YÊU CẦU:
- Đọc rành mạch , trôi chải các bài tập đọc đ học ( tốc độ đọc khoảng 80 tiếng / phút ) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn thơ phù hợp với nội dung . thuộc được 3 đoạn thơ , đoạn văn đ học ở HKI .
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nn , Tiếng so diều .
* HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát , diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ ( tốc độ đọc trên 80 tiếng / phút . )
II-CHUẨN BỊ:
III-CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
27 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 4 - Trường T.H Trần Quốc Toản - Tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây trong bình bị chết?
-GV: người ta đã làm thí nghiệm nhốt 1 con chuột bạch vào 1 chiếc lồng kín cĩ đủ thức ăn và nước uống, khơng lâu sau con chuột chết vì nĩ đã dùng hết ơ-xi trong lồng kín, dù thức ăn và nước uống vẫn cịn.
-Cây cũng cần phải hơ hấp lấy ơ-xi, em hãy giải thích tại sao khơng nên trồng nhiều cây trong nhà đĩng kín cửa?
Hoạt động 3:Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ơ-xi
* Mục tiêu: Xác định vai trị của khí ơ xi đối với sự thở và việc ứng dụng kiến thức này trong cuộc sống.
* Cách tiến hành:
-Yêu cầu hs quan sát hình 5, 6 trang 73 SGK theo nhĩm bàn.
-Gọi vài hs nĩi trước lớp.
-Yêu cầu hs thảo luận các câu hỏi:
+Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật.
+Thành phần nào của khơng khí quan trọng nhất đối với sự thở?
+Trường hợp nào người ta phải thở bằng bình ơ-xi?
Kết luận:
Người, động vật, thực vật muốn sống cần cĩ ơ-xi để thở.
*GDBVMT: Khơng khí rất cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật. Vậy chúng ta phải làm gì để giữ cho bầu khơng khí luơn trong sạch?
4-Củng cố
-Vai trị của khơng khí đối với con người như thế nào? Em sẽ áp dụng kiến thức này như thế nào?
GV giáo dục HS yêu thích mơn học .
5. Dặn dị:Về xem lại bài .
Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học
-HS hát
-HS trả lời
HS nhắc lại tựa bài
-Hs làm theo hướng dẫn ở mục “Thực hành”trang 72.
-Hs dễ dàng cảm thấy luồng khơng khí ấm chạm vào tay khi các em thở ra.
-Mơ tả cảm giác nín thở.
-Con người cần khơng khí để thở.
-Xây nhà cao thống khí; thợ lặn mang theo bình khí khi lặn sâu xuống biển.
-Vì khơng cịn ơ-xi để thở.
-Nêu ý kiến thắc mắc.
-Vì cây sẽ hút hết ơ-xi và thải ra các-bơ-níc ảnh hưởng đến sự hơ hấp con người.
-Hs thảo luận theo nhĩm bàn và nĩi:
+Tên dụng cụ giúp người thợ lặn cĩ thể lặn lâu dưới nước (Bình ơ-xi người thợ lặn đeo ở lưng)
+Tên dụng cụ giúp nước trong bể cá cĩ nhiều khơng khí hồ tan (Máy bơm khơng khí vào nước.
-Người bệnh nặng cần cấp cứu; thợ làm việc trong hầm lị;
-Giữ vệ sinh mơi trường xung quanh; Trồng nhiều cây xanh; Vận động mọi người cùng thực hiện.
-HS nêu
---------------------------------------
Tiết 4: Mĩ thuật
( Giáo viên chuyên dạy)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều:
Tiết 1: Lịch sử
KIỂM TRA CUỐI HKI .
Tiết 2: Kể chuyện
ƠN TẬP (TIẾT 6)
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 .
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát ; viết được đoạn mở bài theo
kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng ( BT2 )
II- CHUẨN BỊ:
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG TRỊ
1Ổn định
2Bài cũ: Ơn tập tiết 5
KT HS đọc các bài tập đọc.
GVNX.
3.Bài mới:
-GV giơi thiệu bài: Ơn tập (tiết 6)
a./ Kiểm tra TĐ và HTL
-Gọi hs lên bốc thăm đọc bài.
+ Ơng Trạng thả diều.
+Vua tàu thuỷ Bạch Thái Bưởi.
+Vẽ trứng.
+Người tìm đường lên các vì sao.
+ Cĩ chí thì nên.
+Văn hay chữ tốt.
+Chú đất nung.
+ Cách diều tuổi thơ.
+ Tuổi Ngựa.
+Kéo co.
+Trong quán ăn “Ba cá bống”.
+ Rất nhiều mặt trăng.
-GVNX sau mỗi lần đọc.
b./ Ơn luyện về văn miêu tả:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV treo bảng phụ phần ghi nhớ gọi 1HS đọc.
+Yêu cầu Hs tự làm bài.
-GV nhắc
+ Đây là văn miêu tả đồ vật.
+ QS kỹ ĐDHT.Tìm đặc điểm riêng của đồ vật ấy.
+Khơng nên tả quá chi tiết,rườm rà.
-Gọi HS trình bày,Gv ghi nhanh ý kiến lên bảng.
-Gọi HS đọc mở bài,kết bài.
* Mở bài: Giới thiệu ĐDHT em định tả.
* Thân bài.
* Kết bài: -Nêu tình cảm của mình.
-GV sửa lỗi dùng từ, câu.
4- Củng cố
-Ghi nhớ nội dung vừa ơn.
GD: Ý thức giữ gìn ĐDHT.
5. Dặn dị : Chuẩn bị bài sau.
NX tiết học.
Hát
-HS đọc đọc và trả lời câu hỏi.
-HS khác nhận xét.
-2 HS đọc YC bài tập: Tả một đồ dùng học tập của em.
-HS đọc ghi nhớ văn miêu tả đồ vật.
-HS tự lập dàn ý viết mở bài, kết bài
-HS trình bày KQ.
*VD về dàn bài miêu tả cái bút:
+Cây bút quý do ơng em tặng nhân ngày sinh nhật.
-Tả bao quát bên ngồi.
+Hình dáng thon, mảnh, vắy lên ở cuối như đuơi máy bay.
+Chất liệu gỗ, rất thơm, chắc tay.
+Màu nâu đen, khơng lẫn với bút của ai.
+ Nắp bút cũng bằng gỗ, đậy rất kín.ắp bút,
thân,
+ Hoa văn trang trí là hình những chiếc lá tre
- Tả bên trong:.
-Chi tiết: Ngịi bút rất thanh, sáng lống.
+ Nét bút thanh đậm
-Em giữ gìn cây bút rất cẩn thận, khơng bao giờ quên đậy nắp. Em luơn cảm thấy như cĩ ơng ở bên mình mỗi khi em cầm bút.
-HS nhắc lại.
----------------------------------
TIẾT 3: SINH HOẠT ĐỘI
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày tháng năm 20
Tiết 1: Luyện từ và câu
KIỂM TRA CUỐI HKI - TIẾNG VIỆT ( PHẦN ĐỌC)
-------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG.
I - MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản.
II.CHUẨN BỊ:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1Ổn định
2-Bài cũ: Luyện tập
-GV yêu cầu HS làm bài 1,
-GV nhận xét, ghi điểm .
3-Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài: Luyện tập chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Gọi HS đọc YCBT
-GV chia nhĩm, giao việc.
-YC đại diện các nhĩm trình bày KQ
Bài tập 2: Gọi HS đọc YCBT
-GV chia nhĩm, phát phiếu giao việc cho các nhĩm.
-YC các nhĩm trình bày KQ
Bài tập 3: Gọi HS đọc YCBT
-GV cho HS làm bài vào vở
-GV thu vở chấm, chốt kết quả đúng.
4-Củng cố : -GV cho HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5; 2; 3; 9
-GV giáo dục HS ham thích học tốn
5- Dặn dị -Về học bài, xem lại các bài tập
-Chuẩn bị bài: Kilơmet vuơng
-Nhận xét tiết học
- HS hát
- 3HS lên bảng làm bài .
- Số chia hết cho 3:
4563, 2229, 3576, 66816
- Số chia hết cho 9:
- 4563, 66816
- Số chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 9 là: 2229, 3576
HS nhắc lại tựa bài
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài theo nhĩm bàn
-HS trình bày kết quả
4568 ; 2050 ;35766
2229 ;37766
7435 ;2050
35766
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài theo nhĩm 6
-Trình bày kết quả
64620 ;5270
57234 ;64620
64620
-HS đọc yêu cầu
-HS làm bài vào vở
-HS sửa bài
a) 528 (hoặc 558; 588)
b) 603 (hoặc 693)
c) 240
d) 354
-HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5; 2; 3; 9
-----------------------------------
Tiết 3: Anh văn
(Giáo viên chuyên dạy)
----------------------------------
Tiết 4: Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy)
----------------------------------
Tiết 5: Địa lí
KIỂM TRA CUỐI HKI .
Thứ sáu, ngày tháng năm 20.
Tiết 1:Tập làm văn
KIỂM TRA CUỐI HKI - TIẾNG VIỆT ( PHẦNVIẾT )
---------------------------------------------------
Tiết 2: Anh văn
(Giáo viên chuyên dạy)
Tiết 3: Tốn
KIỂM TRA CUỐI HKI
----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Kĩ thuật
CẮT,KHÂU ,THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T4)
I Mục tiêu.
- Đánh giá kiến thức kĩ năng cắt, khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.
II Chuẩn bị.
Tranh quy trình khâu , thêu.
Một số sản phẩm của HS.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra:
2-3’
2.Bài mới:
HĐ 1: Ôn tập lại quy trình thực hiện làm các sản phẩm về thực hiện cắt, khâu, thêu.
8-12’
HĐ 2: Thực hành. 22’
HĐ 3: Trưng bày sản phẩm 5-7’
3.Củng cố dặn dò. 2-5’
-Chấm một số sản phẩm tiết trước.
-Kiểm tra đồ dùng.
-Nhận xét chung.
Giới thiệu bài.
-Treo quy trình thực hiện làm các sản phẩm của các bài đã học.
-Nhận xét và dùng tranh quy trình để củng cố lại những kiến thức đã học.
-Yêu cầu mỗi HS chon và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn.
-Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu.
-Gợi ý cách nhận xét bài.
-Nhận xét tuyên dương.
-Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại nội dung bài học.
-Nhận xét chung.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.
-Tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình.
-Quan sát mẫu và nêu lại quy trình thực hiện:
+Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt vặn; thêu móc xích.
-Các HS khác nhận xét bổ sung.
-Thực hành theo yêu cầu.
-Trưng bày sản phẩm theo bàn,
-Bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày trước lớp.
-Thực hiện nhìn quy trình và nhắc lại kiến thức đã học.
-------------------------------------------------
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 18
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận ra ưu ,khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Biết suy nghĩ để nêu ra ý tưởng xây dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp.
- Thơng qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được các bước tu dưỡng và rèn luyện bản thân
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin phát biểu trước lớp.
- Cĩ ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phát huy những mặt tích cực của bản thân , cĩ tinh thần đồn kết, hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Cơng tác tuần: Hoạt động ngồi giờ LL
HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Ổn định: Hát
Tổng kết hoạt động tuần 18
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ về các mặt: Học tập Đạo đức, Chuyên cần, Lao động, vệ sinh, Phong trào, Cá nhân xuất sắc, tiến bộ.
* Lớp trưởng tổng hợp báo cáo hoạt động tuần 18
* Cả lớp đĩng gĩp ý kiến bổ sung.
3. GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần: HS xuất sắc, HS tiến bộ, Gương người tốt, việc tốt
- HS thảo luận nhĩm đề xuất các mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong tuần
- Đại diện nhĩm phát biểu.
a/ Học tập:
-
- Chuẩn bị sách vở HKII
- Bình chọn HS cĩ nhiều thành tích:
b/ Đạo đức:
- Thực hiện theo 5 điều Bác dạy.
- Rèn luyện tác phong người đội viên.
c/ Chuyên cần:
-
.
- ..
d/ Lao động, vệ sinh
- ..
- ..
e/ Phong trào:
- .
- . 4. Xây dựng phương hướng tuần 19
a/ Học tập:
b/ Đạo đức:
c/ Chuyên cần: .
d/ Lao động, vệ sinh:
e/ Phong trào:
File đính kèm:
- gui giao an(14).doc