I.MỤC TIÊU:
Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phòng:
+ Vị trí: ven biển, bên bờ sông Cấm.
+ Thành phố cảng, trung tâm công nghiệp đóng tàu, trung tâm du lịch,
+ Chỉ được Hải Phòng trên bản đồ (lược đồ).
II.CHUẨN BỊ:
- Các bản đồ: hành chính, giao thông Việt Nam.
- Bản đồ Hải Phòng.
- Tranh, ảnh về thành phố Hải Phòng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
15 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy lớp 4 môn Địa lý - Học kì II năm 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc cho các tỉnh khác hoặc xuất khẩu.
Bước3:-Gọi HS phát biểu ý kiến.
-GV nhận xét, chốt ý.
d.Hoạt động3: Đà Nẵng –địa điểm du lịch.
Mục tiêu:HS hiểu Đà Nẵng là thành phố du lịch nổi tiếng.
*HS làm việc theo cặp.
Bước1:-YC HS QS hình và nêu nguyên nhân Đà Nẵng là thành phố du lịch.
Bước2:-Gọi đại diện trình bày.
Bước3:-GV nhận xét, chốt ý.
-GV rút ra bài học SGK/148.
-Gọi HS nhắc lạiphần ghi nhớ.
3.Củng cố,dặn dò:
-Học thuộc ghi nhớ.
-2 HS trả lời.
-HS nhắc lại đề.
-HS quan sát tranh.
-HS làm việc theo nhóm đôi, phát biểu ý kiến.
-HS quan sát hình.
-HS đọc SGK.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS quan sát hình và làm việc theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
* Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 32 Môn : Địa lý Tiết : Ngày dạy: 26/4/2012
Bài 29 : BIỂN ,ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết được vị trí của Biển Đông , một só vịnh, quần đảo, đảo lớn của VN trên bản đồ ( lược đồ): vịnh BB, vịnh TL, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo.
-Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta:Vùng biển rộng lớn với hhièu đảo và quần đảo.
-Kể tên một số HĐ khai thác nguồn lợi chính của biển , đảo:
+ Khia thc khống sản : dầu khí, ct trng, muĩi.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hoạt động 1: Vùng biển Việt Nam.
Mục tiêu: Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông,vịnh Bắc Bộ,vịnh Hạ Long,vịnh Thái Lan,các đảo và quần đảo Cát Bà ,Cái Bầu,Phú Quốc, Côn Đảo,Hòang Sa ,Trường Sa.
*Làm việc theo từng cặp.
Bước1:-Yêu cầu HS quan sát hình 1/149, trả lời câu hỏi SGK/150.
Bước2:-HS trình bày kết quả trước lớp.
-Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam treo tường, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.
-GV nhận xét, phân tích.
c.Hoạt động 2: Đảo và quần đảo.
Mục tiêu: Trình bày được 1 số đặc điểm tiêu biểu của biển,đảo,và quần đảo của nước ta.
*Làm việc cả lớp:
-GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
+Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo?
+Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất?
*Làm việc theo nhóm.
Bước1:-Yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh, SGK thảo luận câu hỏi:
+Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía bắc, vùng biển miền Trung, vùng biển phía nam.
+Các đảo và quần đảo của nước ta có giá trị gì?
Bước2:-Gọi đại diện nhóm trình bày.
-GV nhận xét, rút ra phần ghi nhớ SGK/151.
-Gọi HS nhắc lại phần ghi nhớ.
3.Củng cố,dặn dò:
-Học thuộc ghi nhớ.
-2 HS trả lời.
-HS nhắc lại đề.
-HS quan sát tranh và làm việc theo nhóm đôi.
-HS trình bày kết quả thảo luận.
-HS lên bảng chỉ.
-HS theo dõi.
-HS phát biểu ý kiến.
-HS làm việc theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-2 HS nhắc lại phần ghi nhớ.
* Rút kinh nghiệm giáo án.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 33 Môn : Địa lý Ngày dạy: 3/5/2012
Bài 30 : KHAI THÁC KHÓANG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I/ Mục tiêu:
-Kể tên một số HĐ khai thác nguồn lợi chính của biển đảo( hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,..)
+ Khai thc khống sản: dầu khí , ct trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
+ Pht triển du lịch.
-Chỉ trên bản đồ tự nhiên VN nơi khai thác dầu khí , vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp Việt Nam.
-Tranh, ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường biển.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
-GV nhận xét ,cho điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Hoạt động 1: Khai thác khoáng sản.
Mục tiêu: Vùng biển nước ta có nhiều hải sản, dầu khí; nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển.
*Làm việc theo từng cặp.
Bước1:-Yêu cầu HS dựa vào SGK, tranh, ảnh, vốn hiểu biết của bản thân trả lời câu hỏi:
+Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì?
+Nước ta đang khai thác những khoáng sản nà ở vùng biển Việt Nam? Ơ đâu? Dùng để làm gì?
+Tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi khai thác khoáng sản đó?
Bước2:-Đại diện nhóm trình bày.
-GV và HS nhận xét.
c.Hoạt động 2: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
Mục tiêu: Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt đến xuất khẩu hải sản ở nước ta.
*Làm việc theo nhóm.
Bước1:
-Yêu cầu các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản đo, SGK và vốn hiểu biết của bản thân, thảo luận theo gợi ý của SGV.
Bước 2:
-Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-GV nhận xét, chốt ý rút ra ghi nhớ SGK/153.
-Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.
Tích hợp: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là dầu lửa , khí đốt . Cần khai thác và sử dụng hiệu quả , tiết kiệm nguồn tài nguyên quý gi ny.
3.Củng cố,dặn dò:
-Học thuộc ghi nhớ.
-2 HS lên bảng trả lời.
-HS nhắc lại đề.
-HS thảo luận theo nhóm đôi.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS thảo luận theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS nhắc lại ghi nhớ.
* Rút kinh nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 34 Môn : Địa lý Tiết : Ngày dạy:
Bài 31 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
Biết chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phăng – xi- păng,đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung ,các cao nguyên Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình .
So sánh và hệ thống hóa mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người ,họat động sản xuất của người dân ở Hòang Liên Sơn,trung du Bắc Bộ ,Tây Nguyên,đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải miền Trung.
Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
Bản đồ hành chính Việt Nam.
Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam (nếu có).
Các bảng hệ thống cho HS điền.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
-Nêu những dẫn chứng cho thấy biển của chúng ta rất phong phú về hải sản.
-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
Tiết1:
b.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
Mục tiêu: Biết chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn,đỉnh Phăng – xi- păng,đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung ,các cao nguyên Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình .
-HS chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam treo tường các địa danh theo yêu cầu của câu1.
-GV và HS nhận xét.
c.Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
Mục tiêu: So sánh và hệ thống hóa mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người ,họat động sản xuất của người dân ở Hòang Liên Sơn,trung du Bắc Bộ ,Tây Nguyên,đồng bằng Bắc Bộ,đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải miền Trung.
Bước1:
-GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống các thành phố như SGV.
-Yêu cầu HS thảo luận và hoàn thiện bảng hệ thống được phát.
-Yêu cầu HS lên chỉ trên bản đồ hành chính Việt Nam treo tường.
Tiết 2:
a.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
Mục tiêu: Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
Bước1:
-HS làm câu hỏi 3, 4 SGK/156.
Bước2:
-Yêu cầu HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án.
b.Hoạt động 2:Làm việc theo cặp.
Mục tiêu:HS vận dụng những kiến thức đã học để làm bài.
Bước1:
-HS làm câu hỏi 5 trong SGK.
Bước2:
-Yêu cầu HS trao đổi kết quả trước lớp và chuẩn xác đáp án.
3.Củng cố,dặn dò:
-Trả lời câu hỏi SGK.
-Làm bài tập trong VBT.
-2 HS trả lời.
-HS nhắc lại đề.
-HS lên bảng chỉ trên bản đồ treo tường.
-HS làm việc theo nhóm4.
-HS lên bảng chỉ trên bản đồ.
-HS làm bài tập.
-HS phát biểu.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS phát biểu.
* Rút kinh nghiệm giáo án.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Dia ly L4 HK2.doc