A/.Mục tiêu bài hoc:sau bài học,
*Biết được sự phân hoá đa dạng củađịa hình nước ta; đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa
*Rèn kỹ năng đọc bản đồ, so sánh các dặc điểm của các khu vực địa hình.
B/.Chuẩn bị:
-Bđ. tự nhiên VN
-Tranh ảnh các khu vực địa hình VN
C/.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:(5)
Trình bày đặc điểm địa hình nước ta?Xác định trên Bđ.một số đỉnh núi cao và các đb. lớn ở nước ta?
3.Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa Lý Lớp 8 - Tiết 35, Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 Ngày soạn: /03/2007
Tiết35 Ngày dạy: /03/2007
Bài 29 Đặc điểm các khu vực địa hình
A/.Mục tiêu bài hoc:sau bài học,
*Biết được sự phân hoá đa dạng củađịa hình nước ta; đặc điểm về cấu trúc, phân bố của các khu vực địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển và thềm lục địa
*Rèn kỹ năng đọc bản đồ, so sánh các dặc điểm của các khu vực địa hình.
B/.Chuẩn bị:
-Bđ. tự nhiên VN
-Tranh ảnh các khu vực địa hình VN
C/.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ:(5’)
Trình bày đặc điểm địa hình nước ta?Xác định trên Bđ.một số đỉnh núi cao và các đb. lớn ở nước ta?
3.Bài mới:
Hoạt động của GV
Nội dung ghi bảng
*HS thảo luận theo nhóm lớn/3 nhóm(5’):
HS dựa vào H.28.1+Bđ.tự nhiên VN+kênh chữ SGK và kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi:
nhóm 1)
- Khu vực đồi núi được chia làm mấy vùng?đặc điểm từng vùng?
+Xđịnh phạm vi của từng vùng trên Bđ?
+Hướng núi chính?nham thạch và cảnh đẹp nổi tiếng?
+ảnh hưởng của địa hình tới khí hậu, thời tiết?
-Lập bảng so sánh các vùng núi ĐB và vùng núi TB?
Nội dung so sánh
Vùng núi ĐB
Vùng núi TB
Vị trí giới hạn
Đặc điểm địa hình
Giá trị k/tế
-Ngoài 4 vùng núi trên khu vực đồi núi còn có các dạng địa hình nào?
*GV cho HS q/sát tranh “dãy HLSơn”, trả lời :vì sao HLS được coi là nóc nhà của thế giới?
*HS xđịnh vị trí của một số đỉnh núi, các cánh cung núi lớn, các đèo và các cao nguyên tiêu biểu trên Bđ?
nhóm 2):
-HS q/sát tranh đb.S.Hồng và đb.S.Cửu Long:so sánh địa hình 2 vùng đb?
+diện tích ?nguồn gốc hình thành?
+chế độ ngập nước và vấn đề sử dụng?
-Vì sao đb.duyên hải Trung bộ nhỏ hẹp kém phì nhiêu?(p/triển, hình thành ở khu vực đ/hình l/thổ hẹp nhất;bị chia cắt bở các dãy núi chạy ra biển thành khu vực nhỏ; đồi núi sát biển, sông ngắn dốc)
nhóm 3):
-chiều dài bờ biển nước ta?
-bờ biển nước ta có mấy dạng chính?nêu đặc điểm đ/hình ?
-Xđịnh vị trí điển hình của mỗi dạng bờ biển?-->(GV đọc thêm thông tin về các dạng bờ biển )
---->đại diện nhóm trả lời(nhóm khác bổ sung);GV k/luận
(h) thềm lục địa nước ta rộng tại vùng biển nào, nơi nào thềm lục địa thu hẹp? vì sao?
(h) Vai trò của thềm lục địa nước ta đ/v phát triển kinh tế?
1.Khu vực đồi núi:
*được chia làm 4 vùng:
-Vùng núi ĐB(tả ngạn sông Hồng)
- Vùng núi TB(nằm giữa S.Hồng và S.Cả)
-Vùng núi Trường Sơn Bắc(phía N S.Cả đến dãy Bạch Mã)
-Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam(phía N B.Mã đến ĐNB)
*Ngoài ra còn có địa hình bán bình nguyên ĐNB và vùng đồi trung du
2.Khu vực đồng bằng:
-Đb.châu thổ hạ lưu sông:
+Đb.S.hồng
+Đb.S.Cửu Long
-Đb.duyên hải miền Trung: nhỏ hẹp kém phì nhiêu.
3.Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
-bờ biển dài:>3260km
-có 2 dạng bờ biển:
+bờ biển bồi tụ đồng bằng:
+bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
*Thềm lục địa
3.Củng cố(5’)
VN treo lược đồ câm tự nhiên Vn, yêu cầu HS lên:
(h) Vẽ và xác định phạm vi của 4vùng núi thuộc khu vực đồi núi của nước ta?
(h) Đánh dẫu vị trí của 2 đồng bằng lớn của nước ta?
--> HS trình bày(bổ sung), GV kết luận đ/s
4.Dặn dò:(2’)
-Học bài
- Ôn lại nội dung của bài28+29
- Chuẩn bị bài thực hành: làm trước vào vở soạn
RKN, bổ sung:
File đính kèm:
- dia 8 bai 29.doc