Giáo án địa lí 8 tiết 32: Kiểm tra viết 1 tiết

. MỤC TIÊU KIỂM TRA:

1. Kiến thức:

- Qua bài kiểm tra GV đánh giá được trình độ nhận thức của HS về:

+ Kinh tế, hiệp hội các nước ĐNA

+Việt Nam – Đất nước – Con người

+ Địa lí tự nhiên VN: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển VN, lịch sử phát triển tự nhiên, đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN

- Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp.

2. Kĩ năng:

- Đánh giá kĩ năng đọc và phân tích lược đồ tự nhiên, biểu đồ và bảng thống kê số liệu

3. Thái độ:

- Có ý thức học tập và làm việc nghiêm túc, đúng đắn, tự giác hơn trong bộ môn

- Biết yêu thiên nhiên và con người Việt Nam

II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:

1. Giáo viên: Đề kiểm tra

2. Học sinh: Bút, thước

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4363 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 8 tiết 32: Kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn: 20 /02/2014 KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT Tiết 32 Ngày KT: 24 /02/2014 . MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Qua bài kiểm tra GV đánh giá được trình độ nhận thức của HS về: + Kinh tế, hiệp hội các nước ĐNA +Việt Nam – Đất nước – Con người + Địa lí tự nhiên VN: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển VN, lịch sử phát triển tự nhiên, đặc điểm tài nguyên khoáng sản VN - Từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp. 2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng đọc và phân tích lược đồ tự nhiên, biểu đồ và bảng thống kê số liệu 3. Thái độ: - Có ý thức học tập và làm việc nghiêm túc, đúng đắn, tự giác hơn trong bộ môn - Biết yêu thiên nhiên và con người Việt Nam II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Bút, thước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDST TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1. Hiệp hội các nước Đông Nam Á Thể hiện GDP/ người của một số nước ĐNA trên biểu đồ. Số câu: 1 2đ = 20% TSĐ Câu 3: 2 đ = 100% 2. Việt Nam – đất nước – con người Biết được vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới C/m VN mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của ĐNA Số câu: 2 4 đ = 40 % TSĐ Câu: 6 1đ = 25% Câu: 2 3đ = 75% 3. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam Nắm được tọa độ địa lí các điểm cực của nước ta. Biết được đặc điểm của vùng biển nước ta . Số câu: 2 1.25đ = 12.5% TSĐ Câu 1,5 1.25 đ = 100% 4. Lịch sử phát triển của tự nhiên VN Biết được lịch sử phát triển của tự nhiên VN.Nêu đặc điểm nổi bật trong các giai đoạn lịch sử Số câu: 2 0.5đ = 5% TSĐ Câu 3,4 0.5 đ = 100% 5. Vùng biển Việt Nam Biết được đặc điểm tài nguyên biển Việt Nam Số câu: 1 2đ = 20 % TSĐ Câu 1 2 đ=100% 6. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Biết đặc điểm cơ bản tài nguyên khoáng sản VN Số câu: 1 0.25đ = 2,5% TSĐ Câu 2 0.25 đ = 100% Tổng số câu: 9 TSĐ: 10 = 100 % TS Đ Số câu: 6 4,0 đ 40 %TSĐ Số câu: 2 4,0 đ 40 %TSĐ Số câu: 1 2 đ 20 %TSĐ ĐỀ KIỂM TRA I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm) 1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rất rộng về phía: a. Tây b. Đông c. Nam d. Đông và Đông Nam Câu 2:Khoáng sản Việt Nam có đặc điểm: a. Rất phong phú và đa dạng, song phần lớn có trữ lượng vừa và nhỏ b. Rất giàu có c. Phân bố không đều giữa các vùng d. Không có khả năng phục hồi được Câu 3:Phần lớn lãnh thổ Việt Nam đã trở thành đất liền vào giai đoạn nào? a. Tiền Cam-bri b.Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Đại Tân sinh Câu 4: Giai đoạn tiền Cambri là giai đoạn: a. Tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ b. Lãnh thổ được mở rộng và ổn định c. Phần lớn lãnh thổ đã trở thành đất liền d. Sinh vật phát triển khá hoàn chỉnh 2. Nối ý: Câu 5: Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp (cột C): Điểm cực (A) Vĩ độ (B) Đáp án (C) 1.Bắc a.23023’B 1 nối với...... 2.Nam b.12040’B 2 nối với...... 3.Tây c.22022’B 3 nối với...... 4.Đông d.8034’B 4 nối với...... 3. Điền từ: Câu 6: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có ............................, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Bao gồm ......................................., các hải đảo, ................................. và ......................................... II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1.( 2 điểm) Nêu đặc điểm nguồn tài nguyên biển của nước ta? Câu 2.( 3 điểm) Hãy chứng minh Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á ? Câu 3.( 2 điểm) Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/người của các nước ASEAN theo số liệu : Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á năm 2001 (đơn vị: USD) Nước Bru-nây Việt Nam In đô nê xia Ma lai xi a Thái Lan Phi –lip-pin GDP/người 12300 415 680 3680 1870 930 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) 0.25điểm/1 câu Câu 1 2 3 4 Đáp án d a b a Câu 5: nối ý: 0.25điểm/1 ý Câu 6: Điền từ : 0.25điểm/1 từ a.chủ quyền b. Phần đất liền c. Vùng biển d. Vùng trời II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng : + TN thủy sản: Giàu tôm, cá và các hải sản quý khác. + TN khoáng sản: Dầu mỏ, khí đốt, muối, cát,... + TN du lịch: bãi biển đẹp,vịnh biển đẹp… + Bờ biển dài, vùng biển rộng có nhiều điều kiện xây dựng các hải cảng - Một số thiên tai thường xảy ra trên vùng biển nước ta (mưa, bão, sóng lớn, triều cường). Câu 2: Việt Nam là một trong những quốc gia mang đậm bản sắc thiên nhiên, văn hóa, lịch sử của khu vực Đông Nam Á (3 điểm) - Thiên nhiên: mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. - Văn hoá: có nền văn minh lúa nước, tôn giáo, nghệ thuật, kiến trúc, ngôn ngữ gắn bó với các nước trong khu vực - Lịch sử: là lá cờ đầu trong khu vực chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mỹ, giành độc lập dân tộc. - Là thành viên của ASEAN từ năm 1995. VN tích cực góp phần xây dựng ASEAN ổn định, tiến bộ, thịnh vượng Câu 3: - Vẽ biểu đồ: 1,5 điểm - Nhận xét: 0,5 điểm THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 1.Sau khi kiểm tra 1 tiết tại 8A5,8A6 kết quả đạt được như sau: Lớp Sĩ số Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8A1 8A2 8A3 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra Xếp loại Tổng điểm Tỉ lệ % Giỏi ( 9- 10 điểm) Khá ( 7-8 điểm) TB ( 5-6 điểm) Yếu ( < 5 điểm) Trên TB

File đính kèm:

  • docDia 8 tuan 26 tiet 32.doc