Giáo án Địa lý 4 (Chuẩn, cả năm)

A .MỤC TIÊU :

- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt của Trái Đất theo một tỉ lệ nhất nhất định .

- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ .

 HS khá giỏi biết tỉ lệ bản đồ

B .CHUẨN BỊ :

- Một số loại bản đồ, thế giới, châu lục,VN .

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc65 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa lý 4 (Chuẩn, cả năm), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hu hút nhiều khách du lịch ? Bài học SGK IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu vài HS kể về lí do Đà Nẵng trở thành cảng biển? - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài: Biển đông & các đảo. - Hát -2 -3 HS trả lời - Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải Vân, trên cửa sông Hàn & bên vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà. - ( HS khá , giỏi ) - Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng sông Hàn gần nhau. - Cảng biển – tàu lớn chở nhiều hàng. - ( HS khá ,giỏi ) - Vị trí ở ven biển, ngay cửa sông Hàn; có cảng biển Tiên Sa với tàu cập bến rất lớn; hàng chuyển chở bằng tàu biển có nhiều loại. - Hàng đưa đến : Otô , máy móc , thiết bị , may mặc - Hàng đưa đi : vật liệu xây dựng , đá mĩ nghệ , quần áo , haải sản - Có nhiều hài sản , bãi biển đẹp núi non , có bảo tàng chăm . Vài HS đọc - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................ Tuần 31 Thứngàytháng.năm Bài : BIỂN ĐÔNG VÀ CÁC ĐẢO A .MỤC TIÊU : - Nhận biết được vị trí của Biển Đông , một số vịnh , quần đảo , đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ ( lược đồ ) : vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan . quần đảo Hoàng Sa , Trường Sa , đảo Cát Bà , Côn Đảo , Phú Quốc . - Biết sơ lược về vùng biển , đảo và quàn đảo của nước ta : Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo . - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển , đảo : + Khai thác khoàng sản : dầu khí , cắt trắng , muối . + Đánh bắt va nuôi trống hải sản . HS khá giỏi : + Biết Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta . + Biết vai trò của biển đảo và quần đảo đối với nước ta : kho muối vô tận , nhiều hải sản , khoáng sản quý , điều hòa khí hậu , có nhiều bãi biển đẹp , nhiều vũng , vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển . B .CHUẨN BỊ - Bản đồ tự nhiên Việt Nam - Tranh ảnh về biển, đảo Việt Nam. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Vì sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch của nước ta ? - GV nhận xét ghi điểm III / Bài mới : Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân theo từng cặp - GV yêu cầu HS quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi ở mục 1. - Biển nước ta có diện tích là bao nhiêu? - Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? - Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta . - GV yêu cầu HS chỉ vùng biển của nước ta, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên bản đồ tự nhiên Việt Nam - GV mô tả, cho HS xem tranh ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về vai trò của biển Đông đối với nước ta. Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp - GV chỉ các đảo, quần đảo. - Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo? - Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không? - Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất? Hoạt động 3: - Nêu đặc điểm của các đảo ở vịnh Bắc Bộ? Các đảo ở đây được tạo thành do nguyên nhân nào? - Các đảo, quần đảo ở miền Trung & biển phía Nam có đặc điểm gì? - Các đảo, quần đảo của nước ta có giá trị gì? - GV cho HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp, giá trị kinh tế & hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo của nước ta. - GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. Bài học SGK IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài: Khai thác dầu khí & hải sản ở biển Đông. - GV nhận xét tiết học - Hát -2 -3 HS trả lời - HS quan sát hình 1, trả lời các câu hỏi của mục 1 - HS dựa vào kênh chữ trong SGK & vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi. - ( HS khá , giỏi ) - ( HS khá , giỏi ) - HS chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam vùng biển của nước ta, các vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan. - HS dựa vào kênh chữ trong SGK & vốn hiểu biết, trả lời các câu hỏi. - HS dựa vào tranh ảnh, SGK thảo luận tar lời các câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày trước lớp - HS chỉ các đảo, quần đảo của từng miền (Bắc, Trung, Nam) trên bản đồ Việt Nam & nêu đặc điểm, giá trị kinh tế của các đảo, quần đảo. Vài HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................ Tuần 32 Thứngàytháng.năm Bài : KHAI THÁC DẦU KHÍ VÀ HẢI Ở BIỂN ĐÔNG A .MỤC TIÊU : - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo ( hải sản, dầu khí , du lịch , cảng biển ,) + Khai thác khoáng sản : dầu khí , cắt trắng , muối . + Đánh bắt và nuôi trồng ha sản . + Phát triển du lịch , - Chỉ vị trí bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí , vùng đánh bắt nhiều hải sải của nước ta. HS khá giỏi : + Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản . + Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ . B .CHUẨN BỊ - Bản đồ tự nhiênVN - Bản đồ công nghiệp, ngư nghiệp VN - Tranh ảnh về khai thác dầu khí, khai thác & nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường. C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Chỉ trên bản đồ & mô tả về biển, đảo của nước ta? - Nêu vai trò của biển & đảo của nước ta? - GV nhận xét ghi điểm III / Bài mới : Hoạt động 1 : - GV yêu cầu HS chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên biển. - GV: Dầu khí là tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của nước ta, nước ta đã & đang khai thác dầu khí ở biển Đông để phục vụ trong nước & xuất khẩu. - Mô tả quá trình thăm dò, khai thác dầu khí? - Quan sát hình 1 & các hình ở mục 1, trả lời câu hỏi của mục này trong SGK? - Kể tên các sản phẩm của dầu khí được sử dụng hàng ngày mà các em biết? - GV : Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu, nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc & chế biến dầu. Hoạt động 2 : - Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản? - Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ? - Trả lời những câu hỏi của mục 2 trong SGK - Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản? - GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ hải sản của nước ta. - GV yêu cầu HS kể về các loại hải sản (tôm, cua, cá) mà các em đã trông thấy hoặc đã được ăn. Bài học SGK IV/ . CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài: Ôn tập - GV nhận xét tiết học - Hát -2 -3 HS trả lời - HS chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên biển. - HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời. - HS nêu - HS lên bảng chỉ bản đồ nơi đang khai thác dầu khí ở nước ta. - HS các nhóm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK, vốn hiểu biết để thảo luận theo gợi ý. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Vài HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................ Tuần 33 – 34 Thứngàytháng.năm Bài : ÔN TẬP A .MỤC TIÊU : - Chỉ được trên bản đồ Đại lí tự nhiên Việt Nam: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, , đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, và các đồng bằng duyên hải miền Trung , các cao nguyên ở Tây Nguyên + Một số thánh phố lớn . + Biển Đông các đảo và quần đảo chính . - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : Hà Nội , Thành Phố Hồ Chí Minh . Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ , Hải Phòng - Hệ thống tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn , đồng bằng Bắc Bộ , Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải niềm Trung ; Tây Nguyên . - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng : núi , caonguyên , đống bằng , biển đảo . B .CHUẨN BỊ - Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam. - Bản đồ khung Việt Nam treo tường. - Phiếu học tập C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Khai thác dầu khí & hải sản ở biển Đông. - Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta rất nhiều hải sản? - Chỉ trên bản đồ nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta? - GV nhận xét ghi điểm III / Bài mới : Hoạt động 1 : - GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho HS phiếu học tập Hoạt động 2 : - GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố như sau : Tên thành phố Đăc điểm tiêu biểu 1 . Hà Nội 2 . Hải Phòng 3 . Huế 4 . Đà Nẵng 5 . Đà Lạt 6 . Tp Hồ Chí Minh 7 . Cần Thơ GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày. Tiết 2 Hoạt động 3 : - Làm việc cá nhân , * Đáp án đúng câu 4 là : 1: ý d ; 2 : ý b ; 3 : ý b ; 4 : ý b - GV sửa chữa giúp Hoạt động 4 : - HS làm việc nhóm đôi * Đáp án đúng câu 5 là : + 1 ghép b + 2 ghép c + 3 ghép a + 4 ghép d + 5 ghép e + 6 ghép đ - GV tổng kết , khen ngợi các em chuẩn bị bài tốt có nhiều đóng góp cho bài học . IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài kiểm tra HKII - GV nhận xét tiết học - Hát -2 -3 HS tra lời - HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ khung của mình. - HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào bản đồ khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên bản đồ tự nhiên Việt Nam. - HS làm câu hỏi 3 (hoàn thành bảng hệ thống về các thành phố) - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. - HS đọc câu hỏi 3 , 4 trong SGK - HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. - HS đọc câu hỏi trong SGK - HS làm câu hỏi 5 trong SGK - HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác đáp án. A B 1 . Tây Nguyên 2 . ĐB Bắc Bộ 3 . ĐB Nam Bộ 4 . ĐB duyên hải NT 5 . Hoàng Liên Sơn 6 . Trung Du Bắc Bộ a ) Sản xuất nhiều b ) Nhiều dất đỏ .. c ) Vựa lúa , lớn thứ ... d ) Nghề đánh cá . đ ) Trồng rừng để e ) Trồng lúa nước .. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ........................................................................................................................................ Tuần 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ĐỊA LÍ (Cuối học kì II) ************** Đề thi trường ra DUYỆT

File đính kèm:

  • docgiao an Dia Ly lop 4 ca nam.doc