Giáo án Địa Lí 7 chuẩn - Trường THCS Nguyễn Trãi

Phần 1 THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG

 Tiết 1 Bài 1 DÂN SỐ

 

I. MỤC TIÊU: Sau bài học này học sinh phải nắm được.

1. Kiến thức:

 Trình bày được quá trình phát triển và gia tăng dân số thế giới, nguyên nhân và hậu quả của nó.

2. Kĩ năng:

- Đọc và hiểu cách xây dựng tháp dân số.

- Đọc biểu đồ gia tăng dân số thế giới để thấy được tình hình gia tăng dân số trên thế giới.

3. Thái độ: Có ý thức về sự cần thiết phải phát triển dân số một cách có kế hoạch.

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, thảo luận nhóm

III. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Tranh tháp dân số; các H1.1, H1.2, H1.3, H1.4 trong sgk phóng to.

2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học và trả lời các câu hỏi in nghiêng trong SGK.

 

doc147 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1896 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa Lí 7 chuẩn - Trường THCS Nguyễn Trãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u: - Cơ cấu kinh tế gồm các ngành chính nào? - Nêu tỉ trọng từng nghành trong nền kinh tế? - Ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? - So sánh 2 biểu đồ ta có nhận xét gì về trình độ phát triển kinh tế của 2 quốc gia trên? 1. Xác đinh vị trí một số quốc gia ở châu Âu: + Các quốc gia ở Bắc Âu gồm: Na Uy, Thuỵ Điển, Phần Lan, Ai-xơ-len. + Các quốc gia ở Nam Âu gồm: Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha,I-ta-li-a, Crô-a-ti-a, Hec-xê-gô-vi-na, Xéc-bi và Môn-tê-nê-g rô, Ma-xê-đô-ni-a, Hi Lạp. + Các quốc gia ở Đông Âu gồm: Lát-vi, Lit-va, Ê-xtô-ni-a, Bê-la-rut, U-crai-na Môn-đô-va, Liên Bang Nga. + Các quốc gia ở Tây và Trung Âu gồm: - Các nước ven biển Ban-tích: Đan Mạch, Đức, Ba Lan. - Các nước ven Đại Tây Dương: Hà Lan, Đức, Pháp, Bỉ. - Hai quốc đảo: Anh, Ai-len. - Các nước nằm ở Trung Âu: Séc, Áo, Thuỵ Sĩ, Hung-ga-ri, Ru-ma-ni, An-ba-ni, Nam Tư. + Các quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu (đến 1995) *Bắc Âu: Thuỵ Điển, Phần Lan. *Tây và Trung Âu: Anh, Pháp ,Aixơlen, Hà lan, Đức, Áo, Lucxembua, Bỉ, Đan Mạch. *Nam Âu: Hy lạp, Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. 2. Vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế và nhận xét trình độ phát triển kinh tế của một số quốc gia ở châu Âu: - Có 2 cách: + Biểu đồ tròn. + Biểu đồ cột (khối) + Nhận xét: - Cả Pháp và Ucraina đều là các nước công nghiệp phát triển. Song Pháp có trình độ phát triển cao hơn Ucraina. - Ngành dịch vụ của Pháp chiếm tới gần 71% (trong khi Ucraina chiếm 47,5%) Nông lâm và ngư nghiệp ở Pháp chỉ chiếm một phần rất ít 3% (trong khi Ucraina chiếm 14%). 4. Củng cố: - Hs xác định lại các nước ở lược đồ. - Học sinh làm bài tập giáo viên chuẩn bị sẳn. 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà ôn lại nội dung đã học ở chương trình lớp 7 và chuẩn bị SGK lớp 8 xem trước nội dung của các bài để sau nghỉ hè bước vào học. ______________________________________________________________________ Tiết 69 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU: Học sinh biết được: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức tứ bài 47 đến bài 61 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích lược đồ, tranh, bảng thống kê số liệu, biểu đồ khí hậu, vẽ biểu đồ. 3. Thái độ: Ý thức học tập của học sinh. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Theo yêu cầu kiến thức và kĩ năng. III. CHUẨN BỊ: GV. - Lược đồ các nước châu Âu, châu Đại dương. Nội dung câu hỏi ôn tập HS. Nội dung các bài đã học , SGK… IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giới thiệu bài mới a. Vào bài. b. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG GV: Châu Mĩ có vị trí nằm ở đâu? GV: Diện tích bao nhiêu? GV: Gồm các chũng tộc nào? GV: Địa hình khu vực Bắc Mĩ gồm có những bộ phận nào? GV: Sự phân hóa khí hậu Bắc Mĩ như thế nào? GV: Dân số Bắc Mĩ bao nhiêu triệu người? GV: Mật độ dân số bao nhiêu? GV: Sự phân bố dân cư như thế nào? Tại sao? GV: Bắc Mĩ có các nghành kinh tế nào? GV: Dân số TB Nam Mĩ bao nhiêu? GV: Diện tích gồm những phần nào? GV: Khí hậu thung và Nam Mĩ như thế nào? GV: Dân cư ở Trung và Nam Mĩ có đặc điểm như thế nào? GV: Trung và Nam Mĩ gồm các nghành kinh tế nào? GV: Đặc điểm nổi bật của châu Nam Cực là gì? GV: Diện tích và khí hậu bao nhiêu? Địa hình và sinh vật ntn? GV. Trình bày sự phân bố dân cư và kinh tế của Châu Đại Dương GV: Châu Đại Dương có diện tích bao nhiêu? Đặc điểm của châu lục ntn? GV. Nêu nguồn góc hình thành các đảo và đặc điểm chính về khí hậu các đảo thuộc Châu Đại Dương? GV. Nêu đặc điểm vị trí, diện tích, bờ biển châu Âu? GV: Châu Âu có mấy dạng địa hình chính? GV: Đặc điểm mổi dạng địa hình? Khí hậu, sông ngòi, thực vật dân cư châu Âu như thế nào? GV. Trình bày sự phân bố dân cư và tình hình đô thị hóa ở châu Âu? GV: Kinh tế châu Âu còn có nghành nào nữa? GV: Tại sao nói liên minh Châu Âu là một mô hình toàn diện nhất thế giới? Và tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? GV. Em hãy cho biết các nghành kinh tế phát triển nhất ở các nước Bắc Âu? GV. Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, thực vật của khu vực Đông Âu? - Châu mĩ nằm ở bán cầu Tây - Diện tích 42 triệu km2 - Có 3 chũng tộc: -> Môn gô lô ít -> Ơ rô pê ô ít -> Nê grô ít - Có hệ thống Coóc đie - Có miền núi già và sơn nguyên - Có đồng bằng trung tâm - Phân hóa theo chiều B-N, Đ- T, Cao - Dân số 415,1 triệu người (2001) - Nghành nông nghiệp và công nghiệp - Diện tích 20,5 triệu km2 gồm Eo đất trung Mĩ và quần đảo Ăng ti - Có nhiều kiểu khí hậu - Các môi trường có đa dạng khí hậu. Phân hóa từ B-N, từ Đ-T - Dân cư phần lớn là người lai - Nghành công nghiệp và nông ngiệp - Diện tích 14,1 triệu km2 - Khí hậu giá lạnh,nhiều gió bảo. - Địa hình là một cao nguyên băng khổng lồ - Sinh vật, thực vật không có. Động vật tiêu biể như: chim cánh cụt, cá voi xanh, gấu trắng, chim biển… - Khoảng 8,5 triệu km2 - Dân cư 31 triệu người - Khí hậu mưa quanh năm, sinh vật ít - Trình độ phát triển kinh tế không đều - Có 3 dạng địa hình chính - Song ngòi dày đặc - Thực vật thay đổi tù B-N, T-Đ - Dân cư 727 triệu người - Tỉ lệ trẻ em còn ít - Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp - Mật độ dân số TB 70 người/km2 - Mật độ đô thị hóa cao - Công nghiệp, nông nghiêp, dich vụ - Đặc điểm các nghành: - Về kinh tế - Về chính trị quản lí hành chính - Về văn hóa 4. Củng cố: Tổ chức thảo luận nhóm bổ sung kiến thức vào bảng tổng hợp sau: Đặc điểm Châu Nam Cực Châu Đại Dương Châu Âu Khái quát Bắc Âu Tây và Trung Âu Nam Âu Đông Âu Vị trí Khái quát về tự nhiên: Dân cư và xã hội: Kinh tế: So sánh sự khác nhau về khí hậu, sông ngòi, thực vật của môi trường ôn đới hải dương và môi trường địa trung hải và môi trường ôn đới lục địa? 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học thuộc nội dung đã được học ở học kì II và nội dung ôn tập để hôm sau kiểm tra học kì II. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và giấy nháp trước khi đến lớp. _________________________________________________________________ TUẦN :37 NS: /5/2013 ND: /5/2013 TIẾT:52 KIỂM TRA HỌC KÌ II (ĐỊA LÍ 7) I/Mục tiêu tiết kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Thiên nhiên và con người ở các châu lục. 1.Kiến thức: - Đặc điểm địa hình, khí hậu, dân cư ,kinh tế của các châu lục;Châu Nam Cực,Châu Đại Dương,Châu Âu. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. Hình thức kiểm tra: - Hình thức kiểm tra: Tự luận và trắc nghiệm 1/Xây dựng Ma trận cho đề kiểm tra Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Châu Nam Cực - Nêu được đặc điểm tự nhiên châu Nam Cực Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 Câu 2 Điểm 20% 1 Câu 2 Điểm 20% Châu Đại dương - Biết được một số đặc điểm dân cư, kinh tế Châu Đại Dương. Giải thích được tại sao phần lớn dt của lục địa Ôx-trây-li-a là hoang mạc Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3 Câu 1,5Điểm 15% 1câu 2điểm 20% 4 Câu 3,5Điểm 35% Châu Âu - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của Châu Âu . -Ngành kt pt nhất châu Âu - Vận dụng hiểu biết nhận xét được đặc điểm dân cư Châu Âu ,giải thích được hậu quả của sự già hoá dân số Số câu Số điểm Tỉ lệ:% 3 Câu 1,5Điểm 15% 1 Câu 3 Điểm 30% 3 Câu 4,5 Điểm 45% Tổng số câu Số điêm Tỉ lệ% Số câu 6 Số điêm: 3đ 30% Số câu 1 Số điêm: 3đ 20% Số câu 2 Số điêm: 4đ 50% Số câu 9 Số điêm:10 100% 2/Viết đề từ ma trận: A. Phầ trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thành phần dân nhập cư ở châu Đại dương chiếm khoảng bao nhiêu %? A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% Câu 2: Nước có thu nhập bình quân đầu người (USD) cao nhất Châu Đại Dương là? A. Niu Di – Len B. Ô- Xtrây- Li-a C. Va-nu-a-tu D. Pa-pua Niu Ghi-nê Câu 3: Châu Âu nằm trong khoảng vĩ độ nào? A. Giữa 360B và 710B B. Giữa 360N và 710N C. Giữa 100B và 360B D. Giữa 710B và 900B Câu 4: Châu Âu nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào ? A. Đới nóng (Nhiệt đới) B. Đới ôn hoà ( Ôn đới) C. Đới lạnh (Hàn đới) D. Đới nóng và đới lạnh Câu 5: Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới: Châu Đại Dương B.Châu Âu C.Châu Mĩ D.Châu Phi Câu 6: Lĩnh vực kinh tế phát triển nhất châu Âu là: Công nghiệp truyền thống. B.Nông nghiệp. C.Dịch vụ. D.Công nghiệp hiện đại. B. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (2đ) Trình bày đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực? Câu 2: (2đ) Giải thích tại sao phần lớn diện tích của lục địa Ôx-Tray-li-a là hoang mạc? Câu 3: (3đ) Trình bày đặc điểm dân cư của Châu Âu, khó khăn do sự già đi của dân số Châu Âu đối với kinh tế xã hội ở những mặt nào? -------------------------BÀI LÀM-------------------------- 3/Đáp án,thang điểm A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi ý đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng C B A B A C II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 - Khí haäu: raát giaù laïnh, laïnh nhaát Traùi Ñaát.th­êng cã giã b·o nhiều nhất t/g( do n»m ë vÜ ®é cao) - Ñòa hình: laø 1 cao nguyeân baêng khoång loà cao TB 2600m.(do khÝ hËu rÊt l¹nh) - Sinh vaät: + Thöïc vaät: không thể tồn tại.(do mËt ®Êt phñ b¨ng quanh n¨m) + Ñoäng vaät: phong phú, đa dạng có khả năng chịu rét giỏi (chim caùnh cuït, h¶i cÈu,gÊu…) - Khoaùng saûn: giaøu than ñaù, ñoàng, daàu moû, … 0,5 0,5 0,5 0,5 2 -Do có đường chí tuyến nam đi qua giữa châu lục, -Do ảnh hưởng của dòng biển lạnh tây Ô xtrây lia và gió Tây ôn đới thổi nên khí hậu khô . -Phía đông do dãy núi cao đông Ô xtrâylia,ngăn ảnh hưởng của biển từ phía đông 1,5 0,5 3 Đặc điểm: - Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá thấp, dân số Châu Âu đang già đi, phân bố dân cư không đồng đều, dân nhập cư cao….. Khó khăn: - Thiếu lao động, làn sóng nhập cư vào Châu Âu gây bất ổn về nhiều mặt trong đời sống kinh tế, chính trị, xã hội…… 1,5 1,5

File đính kèm:

  • docDIA7 CHUAN 2014.doc