Giáo án Địa 9 năm 2014

Tuần 1. Bài 1: Tiết 1 CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM

I/ Mục tiêu bài dạy: Sau bài học H/S cần

1. Kiến thức:

- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc: Việt nam có 54 dân tộc, mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hóa thể hiên trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán

- Biết các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống, đoàn kết cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

- Trình bày được sự phân bố các dân tộc nước ta

2. Kỹ năng:

- Phân tích bảng số liệu về số dân phân theo thành phần dân tộc

- Thu thập thông tin về một số dân tộc

3.Thái độ:

 -Yêu quê hương đất nước

II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

- Bản đồ phân bố các dân tộc Việt Nam

- Tranh ảnh về đồng bằng , ruộng bậc thang.

- Bộ tranh ảnh về Đại gia đình dân tộc Việt Nam

III/ Tiến trình tổ chức bài mới:

1. Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới:

 

doc121 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Địa 9 năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iểu thủ công nghiệp): - CN là ngành kinh trế quan trọng (chiếm 26,66% GDP toàn tỉnh - 2011) -Giá trị sx cn tăng nhanh - Cơ cấu CN gồm: CN chế biến nông,lâm sản; CN khai khoáng; cn điện .... - Trong những năm tới, ĐN sẽ mở rộng các khu CN :Tâm Thắng,cum cn Nhân Cơ,Đăk Ha và đẩy mạnh phát triển SX CN. b. Nông nghiệp (gồm cả lâm, ngư nghiệp): - SX NN vẫn đang được xem là mặt trận hàng đầu (Chiếm 50,21% GDP toàn tỉnh - 2011) * Trồng trọt: - Các loại cây trồng chính: cây công nghiệp lâu năm, hoa màu, phát triển nghề rừng. * Chăn nuôi: - Phát triển khá mạnh, chủ yếu là bò ,trâu với quy mô lớn; heo; gia cầm....số lượng ngày càng tăng - Khó khăn: Dịch bệnh, thị trường biến động. * Thủy sản: - Sản lượng khai thácvà diện tích mặt nước nước nuôi thuỷ sản không ngừng tăng.năm 2008 đạt 2000 tấn c. Dich vụ: - DV không ngừng tăng qua các năm (chiếm 23,13% GDP toàn tỉnh- 2011). -Giá trị sản xuất thương mại,khách sạn ,nhà hàng tăng.Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ năm 2008 tăng trên 3000 tỉ đồng - Hoạt động GTVT, BCVT, X-NK phát triển nhanh.hệ thống đường bộ được nâng cấp và pt mạnh:quốc lộ 14 và đường HCM nối ĐN với các tỉnh lân cận và các vùng khác V. Bảo vệ môi trường: - Ô nhiễm MT có xu hướng gia tăng.tài nguyên bị suy giảm - Biện pháp khắc phục: trồng và bảo vệ rừng, xử lí tốt các loại chất thải. VI. Phương hướng phát triển kinh tế: -Tận dụng những tài nguyên sẵn có và nhân tố con người để pt kinh tế. -Nang cao chất lượng nguồn nhân lục,dân trí - Phát triển kinh té gắn liền với bảo vệ MT.đảm bảo an ninh quốc phòng,ổn định chính trị - Đẩy mạnh SX CN- XD và DV, phát triển nông nghiệp theo hướng hàng hóa. 4. Củng cố: GV củng cố theo từng mục trong quá trình bài giảng. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài. -Chuẩn bị tiết sau ôn tập Tuần 35 NS: /5 /2013 Tiết 51: ND: /5/2013 ÔN TẬP HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Về kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các vùng kinh tế Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long,Kinh tế biển đảo, địa lí địa phương tỉnh nam Định. 2. Về kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ , phân tích số liệu thống kê, vẽ biểu đồ, thu thập và sử lí tài liệu. 3. Về tư tưởng: Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước II. PHƯƠNG TIỆN: - Bản đồ các vùng kinh tế Việt Nam - bản đồ tự nhiên tỉnh Nam Định III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Oån định lớp Kiểm tra bài cũ Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung chính ? Nêu vị trí địa lí Đông Nam Bộ ? ĐNB có những điều kiện thuận nào để phát triển kinh tế? ? Trình bày đặc điểm tự nhiên? ? Dân cư xa hội của vùng này có đặc điểm gì? ? Tình hình phát triển knh tế? Kể tên cacù trung tâm kinh tế của vùng ? Tại sao TP HCM là trung tâm kinh tế văn hoá xã họi lớn nhất cả nước ? Giới thiệu ngắn gọn vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ vùng ĐBSCL ? Đặc điẻm về điểu kiện tự nhiên và tài nguyên thien nhiên của vùng ? Dân cư vùng ĐBSCL có đặc điểm gì nổi bật? ? Đặc điểm nghành nông nghiệp, công nghiệp dịch vụ của vùng? ? So sánh để thấy rõ những đặc điểm giống và khác nhau của hai vùng ĐBSH và ĐBSCL ?Trình bày đặc điểm biển và đảo Việt Nam ? Kể tên các nghành kinh tế biển của nước ta?Nêu thế mạnh kinh tế của từng nghành? ? Thực trạng ô nhiễm môi trường biển nước ta hiệïn nay? Biện pháp bảo vệ? ?Nêu vtđl,giới hạn,sự phân chia hành chính -Đktn,tntn -Dân cư,kinh tế của ĐN? HS nhắc lai cách tiến hành một bài thưc hành vẽ biểu đồ hình tròn, hình cột, biểu đồ đường, biểu đồ miền. Biết phân tích số liệu để rút ra những nhận xét cần thiết. HS làm một số bài tập thực hành vẽ biểu đồ liên quan tới các noiä dung đã học I. Lí thuyết 1. Vùng Đông Nam Bộ - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 2. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Dân cư xã hội - Tình hình phát triển kinh tế - Các trung tâm kinh tế 3.Kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên môi trường - Biển và đảo VN - Các nghành kinh tế biển - Phương hướng bảo vệ tài ngyên môi trường 4.Địa lí Đắk Nông: -Vị trí,giới hạn,sự phân chia hành chính -Đktn,tntn -Dân cư,kinh tế II.Thực hành 1. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số ở thành thị và nông thôn ở thành phố HCM qua các năm và nêu nhận xét 2. Vẽ và nhận xét biểu đồ cơ cấu kinh tế của ĐNB và cả nước 3. vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọngdiện tích, dân só, GDP của vungf kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước và rút ra nhận xét 4. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng một số sản phẩmtiêu biểu của các nghành công nghiệp trọng điểm ở ĐNB so với cả nước 5. Vẽ biểu đồthể hiện sản lượng thuỷ sản ở ĐBSCL và cả nước nêu nhận xét, 6. Vẽ và phân tích biểu đo àtình hình sản xuất của nghành thuỷ sản ở ĐBSCL 7. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu nghành kinh tế của ĐNông Củng cố, đánh giá: Khái quát những nội dung cơ bản của bài ôn tập Chuẩn bị tốt cho bài kiẻm tra học kì II 5. Hướng dẫn về nhà: Học bài từ vùng ĐNB đến hết chương trình Địa lý 9 để thi học kì II Tuần:36 NS: /5/2013 Tiết:52 ND: /5/2013 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn Địa lí 9 I- Mục đích yêu cầu: KT: thông qua tiết kiểm tra nhăm củng cố và khắc sâu kiếm thức về vùng ĐNB, Vùng ĐBSCL, Vấn đề phát triển và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. Nêu được ví trí địa lí và các đơn vị hành chính của Đăk Nông. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, giải thích, vẽ biểu đồ. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra. II- Nội dung kiểm tra: - Vùng ĐNB, ĐBSCL, phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ, tài nguyên, môi trường biển đảo và địa lí Đăk Nông. III- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận. 1: Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Vùng Đông Nam Bộ -Biết được TP quan trọng nhất của vùng. Biết 1 số hồ nước có giá trị ở Đông Nam Bộ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Chủ đề 2 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long -Biết được đảo có dt lớn của vùng – -Biết vung có số dân thứ 2 cả nước - Biết xử lí số liệu lựa chọn biểu đồ thích hợp để vẽ chính sác, đầy đủ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 3 30% 3 4 40% Chủ đề 3 Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo. Hiểu được giá trị kt của 1 số đảo. Nêu được các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 2 20% 2 3 30% Chủ đề 4 Địa lí Đăk Nông Trình bày được vị trí, giới hạn và sự phân chia hành chính của tỉnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 1,5 20% 1 2 20% 2 5 50% 8 10 100% 2- Viết đề kiểm tra từ ma trận: A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn: Câu1: Thành phố quan trọng nhất của vùng ĐNB là: A Biên Hòa B Vũng tàu C TP Hồ Chí Minh D Bình Dương Câu2; Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào? A Rạch Giá B An Giang C Cà Mau D Kiên Giang Câu3: Các hồ nước có giá trị kinh tế lớn ở vùng Đông Nam Bộ là: A Hồ Ba Bể, Hồ Lăk B Hồ Dầu Tiếng, Hồ Trị An C Hồ Thác Bà, Hồ Đa Nhim D Hồ Y-A-Ly, Hồ Dầu Tiếng. Câu4: Vùng dông dân thứ 2 nước ta là: A vùng ĐBSCL B Vùng ĐBSH C Vùng ĐNB D Vùng Tây Nguyên Câu5: Ghép ý cột A với ý cột B cho phù hợp: A B 1 Đảo Cát Bà ANông lâm nghiệp 2 Đảo Phú Quốc B Ngư nghiệp 3 Các đảo thuộc Vịnh Hạ Long C Du lịch 4 Đảo Lý Sơn D Dịch vụ biển Ghép 1 +............; 2 +..............; 3 +.................; 4 +...............: B/ Tự luận (7 đ) Câu 1: (2d) Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo Câu 2: (2d) Trình bày vị trí, giới hạn và sự phân chia hành chính của tỉnh Đăk Nông? Câu 3: (3d) Cho Bảng số liệu: Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Cá nước Cá biển khai thác 493.8 54.8 1189.6 Cá nuôi 283.9 110.9 486.4 Tôm nuôi 142.9 7.3 186.2 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL, và ĐBSH so với cả nước (cả nước 100%) Nêu nhân xét. 3:Đáp án A/ Trắc nghiệm: 3 ñieåm Caâu 1 2 3 4 6.1 6.2 6.3 6.4 Ñaùp aùn c d b a a, b, c, d a, b, c, d c a, b Bieåu ñieåm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B/ Tự luận(7đ) Caâu 1. 2 ñieåm Nhöõng phöông höôùng chính ñeå baûo veä taøi nguyeân vaø moâi tröôøng bieån - ñaûo: - Ñieàu tra, ñaùnh giaù tieàm naêng sinh vaät taïi caùc vuøng bieån saâu. Ñaàu tö ñeå chuyeån höôùng khai thaùc haûi saûn töø vuøng bieån ven bôø sang xa bôø. (0,5 ñieåm) - Baûo veä vaø troàng röøng ngaäp maën. - Baûo veä raïn san hoâ ngaàm ven bieån vaø caám khai thaùc san hoâ. (0,5 ñieåm) - Baûo veä vaø phaùt trieån nguoàn lôïi thuyû saûn. (0,5 ñieåm) - Phoøng choáng oâ nhieãm bieån bôûi caùc yeáu toá hoaù hoïc. (0,5 ñieåm) Câu 2(2đ)Tỉnh Đắk Nông được tách ra từ 6 huyện phía nam tỉnh Đắk Lắk cũ ,từ năm 2004 + Phía Bắc giáp : Đắk Lắk + Phía đông và đông nam gíáp : Lâm Đồng, + Phía Tây giáp : Bình Phước và nước bạn Campuchia. -Đây là điều kiện thuận lợi để Đăk Nông giao lưu kinh tế trao đổi KHCN với các tỉnh trong cả nước , phát trỉên kinh tế thương mại kinh tế vùng biên giới . . Sự phân chia hành chính - Năm 2004, Đăk Nông có 8 đơn vị hành chính: *Có 1 thị xã và 7 huyện + Thị xã Gia Nghĩa ( Tỉnh lỵ) 1/Huyện Cư Jút (. Bao gồm 1 thị trấn và và 7 xã 2/Huyện Đăk Glong Bao gồm 7 xã 3/Huyện Đăk Mil ()Gồm 1 thị trấn và 9 xã 4/ Huyện Đăk R'Lấp () Gồm 1 thị trấn và 9 xã 5/Huyện Đăk Song ()1 thị trấn và 8 xã 6/Huyện Krông Nô 1 thị trấn và 9 xã 7/Huyện Tuy Đức ((1-2007))6 xã Caâu 3. (3 ñieåm) a) Xöû lí soá lieäu: (1 ñieåm) Ñôn vò tính: nghìn taán Saûn löôïng Ñoàng baèng soâng Cöûu Long Ñoàng baèng soâng Hoàng Caû nöôùc Caù bieån khai thaùc 41,5% 4,6% 100% Caù nuoâi 58,4% 22,8% 100% Toâm nuoâi 76,7% 3,9% 100% b) Veõ bieåu ñoà: (2,0 ñieåm) (Veõ bieåu ñoà chính xaùc, khoa hoïc ñöôïc 2,0 ñieåm) ------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docdia 9 chuan ktkngiam tai 2014.doc