1/MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: Giúp HS ôn lại kiến thức:
*Học sinh biết:
- Vận dụng kiến thức để ôn tập
*Học sinh hiểu:
- Nội dung của các bài học những kiến thức cơ bản trọng tâm
-Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản mà học sinh đ học
1.2 Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được rèn luyện kĩ năng , phân tích bản đồ tự nhiên, Bản đồ dân cư.
Học sinh thực hiện thành thạo ập bảng thống kê.
1.3 Thái độ:
- Thói quen cĩ tình yu thin nhin, qu hương, đất nước
- Tính cách có ý thức bảo vệ môi trường – dân số.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2241 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 8 tiết 7: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:7.
Tiết 7
ND:9 /10/13
1/MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức: Giúp HS ôn lại kiến thức:
*Học sinh biết:
- Vận dụng kiến thức để ôn tập
*Học sinh hiểu:
- Nội dung của các bài học những kiến thức cơ bản trọng tâm
-Hệ thống hóa những kiến thức cơ bản mà học sinh đ học
1.2 Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được rèn luyện kĩ năng , phân tích bản đồ tự nhiên, Bản đồ dân cư.
Học sinh thực hiện thành thạo ập bảng thống kê.
1.3 Thái độ:
- Thói quen cĩ tình yu thin nhin, qu hương, đất nước
- Tính cách có ý thức bảo vệ môi trường – dân số.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
- Trọng tâm bài này ở mục 1.2.3.4
3/ CHUẨN BỊ:
3.1 GV: Bảng tóm tắt về các bài đ học
3.2 HS: , ôn tập kiến thức đã học.
4/ Tổ chức các hoạt động học tập :
4.1: Ổn định tổ chức và kiểm diện
8a1:37/ 8a2:32/ 8a3:29/
4.2.Kiểm tra miệng:
- Lồng ghép trong phần giảng bài mới.
4.3/ Tiến trình bài học :. (35’)
Hoạt động của Gv và HS
Nội dung bài học
ÿ GTB: Châu Á là 1 châu lục rộng lớn nhất thế giới .Có điều kiện tự nhiên đa dạng, dân cư đông … Hôm nay chúng ta tiến hành “ôn tập những đặc điểm trên của châu Á”:
Đặc điểm tự nhiên
GV: Sử dụng PP trực quan Bản đồ tự nhiên châu Á,Bản đồ các đới, kiểu khí hậu châu Á,vấn đáp.
% GV: Yêu cầu HS ôn tập đặc điểm tự nhiên châu Á trên bản đồ.Gv đưa ra câu hỏi HS trả lời và xác định trên bản đồ.
sNêu những thành phần tự nhiên?
HS: Địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản, đất, cảnh quan.
s Xác định vị trí giới hạn của lãnh thổ châu Á? Diện tích châu á?
HS: Xác định trên bản đồ.
s Nêu đặc điểm địa hình châu Á? Xác định 1 số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng châu Á trên bản đồ?
HS: Trả lời và xác định.
s Khí hậu châu Á phân thành mấy đới? Các đới phân thành những kiểu nào? Hãy xác định?
HS: Trả lời và xác định
s Hãy giảng thích nguyên nhân?
HS: Do trải dài trên nhiều vĩ độ, lãnh thổ rộng lớn, ảnh hưởng của địa hình xa biển hoặc gần biển.
s Đặc điểm sông ngòi châu Á? Xác định các hệ thống sông?
HS:Trả lời và xác định
% GV: Treo bảng tóm tắt :
Vị trí địa lí, giới hạn, diện tích.
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi - Cảnh quan
Khoáng sản
Từ 77044 – 1016 B
B: Bắc Băng Dương.
N: An Độ Dương.
T:Châu Au, Châu Phi.
N: Thái Bình Dương.
Diện tích:
44,4 tr Km2.
- Nhiều núi, cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm tâm chạy theo 2 hướng: B-N, Đ-T.
- Nhiều đồng bằng rộng nhất thế giới.
- Núi, sơn nguyên, đồng bằng nằm xen kẽ è Địa hình chia cắt phức tạp.
- Phân hóa đa dạng (5 đới).
Mỗi đới lại có nhiều kiểu khí hậu .
- Hai kiểu khí hậu phổ biến:
+ Gió mùa:Đông á, Đông NamÁ, Nam Á.
+ Lục địa: Trung Á, T.NamÁ.
- Mạng lưới sông khá phát triển, phân bố không đều, chế độ nước phức tạp.
- Có 3 hệ thống chính.
- Cảnh quan rất đa dạng.
Phong phú có trữ lượng lớn:
+ Dầu khí.
+ Khí hậu
+ Sắt
+Crôm
+ Kim loại màu.
sNhận xét chung đ2 tự nhiên châu Á so với các châu lục khác mà em đã học ?
HS: Châu Á là châu lục rộng nhất nhất, có điều kiện tự nhiên đa dạng , phong phú nhất.
Đặc điểm dân cư, xã hội:
GV:Hs làm việc theo nhóm(4 nhóm Yêu cầu HS lập bảng thống kê về đặc điểm dân cư, xã hội châu Á.
HS:trình bày.
æGV: chuẩn kiến thức:
(Bảng thống kê trang bên)
2/ Đặc điểm dân cư, xã hội:
Dân cư
Chủng tộc
Tôn Giáo
- Dân số đông nhất(chiếm 61% dân số thế giới).
- Phân bố không đều.
- Hiện nay tỉ lệ tăng dân số châu Á giảm: nhờ thực hiện hiện tốt chính sách dân số, do sự phát triển công nghiệp hóa,đô thị hóa.
- 3 chủng tộc:
+ Môngôlôit:Bắc Á,Đông Á, Đông NamÁ.
+ Ơrôpêôit: Trung Á, Tây NamÁ, Nam Á.
+ Oxtrâylôit: Nam A, Đông NamÁ.
- 4 tôn giáo lớn:
+ An độ giáo:An độ
+ Phật giáo: An độ
+ Kitô giáo: Patextin.
+ Hồi giáo: Ả rập Xêut.
5.Tổng kết v hướng dẫn học tập:
5.1.Tổng kết:(2’)
GV: tổ chức trò chơi kiến thức :nhóm nào nhanh hơn – các nhóm đưa câu trả lời bằng thẻABCD.
1/ Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Á:
a. Đông và Bắc Á c. Đông NamÁ
b. Nam Á d. Tây Nam Á.
2/ Kiểu khí hậu gió mùa cận nhiệt phân bố:
a. Trung Á c. Đông Á.
b. Đông Nam Á d. NamÁ.
3/ Hồ nào sâu nhất thế giới:
a. Vichtoria c. Aran.
b. Baican
4/ Thần linh được tôn thờ của Phật giáo là:
a. Chúa Giêxu c. Bàlamôn
b. Thánh Ala d. Thích Ca.
Phần2: Nhóm nào nhanh hơn
1/ Dòng sông mang tên trăng ? _ Hằng (An Độ)
2/ Nóc nhà thế giới ? – Chômôlungma ( Nêpan)
3/ Thủ đô của đất nước sư tử trắng ? – Xingago (Xingago)
5.2. Hướng dẫn học tập (3’).
Đối với bài học tiết học này
- Học bài.
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra.
5. PHỤ LỤC:
...............................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 7 on tap.doc