Giáo án Địa 11 tiết 27: Ôn tập (bài 9 -10)

ÔN TẬP(BÀI 9 -10)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần

1. Kĩ năng :

- Kĩ năng hệ thống hoá kiến thức đã học, xây dựng đề cương ôn tập.

- Kĩ năng học tập dựa trên cơ sở bản đồ và các kênh hình, bảng số liệu đã có.

2. Kiến thức:

- Những kiến thức cơ bản nhất về vấn đề phát triển của một số quốc gia.

- Đặc điểm về vị trí, tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế của một số quốc gia.

3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn trong học tập bộ môn.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS

1. Chuẩn bị của GV: GV chuẩn bị nội dung ôn tập, các phương tiện trực quan có liên quan đến nội dung bài học

2. Chuẩn bị của HS: HS tự hệ thống hóa và ôn tập những phần kiến thức đã học

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3601 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 11 tiết 27: Ôn tập (bài 9 -10), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:08/03/2014……………Ngày dạy: Tuần 27 (11-16/03-2014) Tuần 27 Tiết 27 ÔN TẬP(BÀI 9 -10) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS cần 1. Kĩ năng : - Kĩ năng hệ thống hoá kiến thức đã học, xây dựng đề cương ôn tập. - Kĩ năng học tập dựa trên cơ sở bản đồ và các kênh hình, bảng số liệu đã có. 2. Kiến thức: - Những kiến thức cơ bản nhất về vấn đề phát triển của một số quốc gia. - Đặc điểm về vị trí, tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế của một số quốc gia. 3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn trong học tập bộ môn. II. CHUẨN BỊ CỦA GV, HS 1. Chuẩn bị của GV: GV chuẩn bị nội dung ôn tập, các phương tiện trực quan có liên quan đến nội dung bài học 2. Chuẩn bị của HS: HS tự hệ thống hóa và ôn tập những phần kiến thức đã học III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định: kiểm tra sỉ số, nề nếp lớp học (Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ:. (Thời gian 3 phút) Sự chuẩn bị của HS 3. Tổ chức các hoạt động a. Đặt vấn đề: (Thời gian 1 phút) GV nêu mục đích và yêu cầu của tiết ôn tập. Sau đó yêu cầu HS hệ thống lại những nội dung kiến thức đã được học từ bài 8 đến bài 10. HS hệ thống hóa lại nội dung các bài học. GV cần hướng dẫn cho HS những nội dung trọng tâm của từng bài, từng phần. b. Nội dung ôn tập: Hoạt động 1: Tìm hiểu phần lí thuyết. Hình thức: Nhóm Thời gian 25 phút Phương pháp : thảo luận, thuyết trình. Tư liệu: SGK Đồ dùng: bản đồ tự nhiênTG,bản đồ hành chínhTG,bản đồ các khu vực.. GV phân HS thành nhóm *Nhóm 1+2: Nhât Bản Xây dựng sơ đồ tóm tắt bài học. +Đặt một số câu hỏi theo nội dung bài học. +Phân loại các dạng câu hỏi +Lập dàn ý trả lời. *Nhóm 3 +4: Trung Quốc Xây dựng sơ đồ tóm tắt bài học. +Đặt một số câu hỏi theo nội dung bài học. +Phân loại các dạng câu hỏi +Lập dàn ý trả lời. Bước1: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm chuẩn bị trong 5 phút. Bước 2: Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên trình bày trong 3 phút. Bước 3: Các nhóm khác góp ý và trao đổi. Bước 4: GV chuẩn kiến thức Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ.(Vận dụng kiến thức) Hình thức: cặp Thời gian 13 phút Phương pháp : Đàm thoại, gợi mở... Tư liệu: SGK Đồ dùng: bảng số liệu về dân cư, kinh tế… Bước 1: GV yêu cầu 3 nhóm HS phân loại các bảng số liệu trong 3 bài(66+7+8): - chọn biểu đồ thể hiện. -Nêu cách nhânk xét, giải thích. Bước 2: Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên trình bày trong 3 phút. Bước 3: Các nhóm khác góp ý và trao đổi. Bước 4: GV chuẩn kiến thức Phần kĩ năng: - Kĩ năng phân tích nhận xét các bảng số liệu thống kê (Các bảng số liệu có trong các bài học đã học) - Kĩ năng vẽ biểu đồ (Biểu đồ hình cột, biểu đồ đường, hình tròn) VI.ĐÁNH GIÁ. (Thời gian 4 phút) Em hãy đặt một số câu hỏi của nội dung bài họcHãy phân loại các câu hỏi sau theo các dạng (Trình bày, chứng minh, giải thích, so sánh) và lập dàn ý trả lời. Khi vẽ biểu đồ cần chú ý những điểm gì? VII.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP. (Thời gian 1 phút) -Giờ sau kiểm tra 45 phút. -Đọc trước bài 9.Sưu tầm các tài liệu về đặc điểm thiên nhiên NĐ ẩm gió mùa ở nước PHỤ LỤC: Câu 1: Trình bày quá trình phát triển kinh tế của Liên Bang Nga từ sau cách mạng Tháng Mười (1917) đến nay? Câu2: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đến sự phát triển kinh tế ? Vì sao dân cư Nhật Bản tập trung đông ở vùng ven biển?  Câu 3: Chứng minh Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao?  Câu 4: Những nét chính về nền nông nghiệp ở Nhật Bản ?  Câu 5: Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự phát triển nông nghiệp và công nghiệp Trung Quốc?  Câu 6: Trình bày đặc điểm dân cư Trung Quốc? Giải thích vì sao dân cư của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở miền Đông?  Câu 7: Trung Quốc đã thực hiện chiến lược gì để phát triển công nghiệp? Những thành tựu đạt được từ chiến lược trên?  Câu 8: Tại sao sản xuất công nghiệp ở Trung Quốc lại tập trung ở Miền Đông và vùng duyên hải ven biển ?   Câu 9: Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Trung Quốc?  PHẦN 2: THỰC HÀNH:  Xem lại các bài thực hành của mỗi bài học.  Bài 2/72: biểu đồ cột  Bài 1/73: biểu đồ cột hoặc đường  Bài 3/78: biểu đồ đường  .  Bài 1/84: vẽ biểu đồ miền hoặc cột đôi  Bài 3/97: biểu đồ tròn  Bài 1/111. X.RÚT KINH MGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn:18/03/2014……………………………Ngày dạy: Tuần 28 (18-23/03-2014) Tuần 28 Tiết 28 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm vững những kiến thức đã học trong phần địa lí kinh tế - xã hội một số nước làm cơ sở để vận dụng vào đánh giá liên hệ ở Việt Nam. 2. Kĩ năng: HS tự kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của bản thân mình và kĩ năng làm việc một cách độc lập, phát huy được tính chủ động tích cực và sáng tạo của HS. 3. Thái độ: HS tự đánh giá được mức độ lĩnh hội kiến thức của bản thân và thấy được sự cần thiết phải tự lực nỗ lực trong học tập. II. 2. Hình thức: Hình thức kiểm tra tự luận 100% 3. Ma trận đề kiểm tra: Chương trình chuẩn các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 11 tiết. Phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: -Bài 9: Nhật Bản 3 tiết -Bài 10 Trung Quóc 3 tiết III. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV chuẩn bị :giấy kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. - HS chuẩn bị các đồ dùng: bút viết, bút chì, thước kẽ.

File đính kèm:

  • docGA Dia11On tap45phutHKII.doc
Giáo án liên quan