Tiết: 33 BÀI 30: THỰC HÀNH:
VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC.
DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
I. Mục tiêu bài học
Sau bài thực hành, HS phải:
1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức về ngành trồng cây lương thực
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu; vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và của một số quốc gia
3. Thái độ, hành vi
Yêu quí những người sản xuất ra lương thực.
II. Thiết bị dạy học
- Thước kẻ, compa, bút màu, bút chì, máy tính cá nhân
III. hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm một số ngành chăn nuôi ngành chăn nuôi?
3. Nội dung bài thực hành
1. Giáo viên cho học sinh đọc nội dung thực hành, sau đó cho các em nghiên cứu và trình bày cách vẽ, cách tính bình quân lương thực theo đầu người.
2. Công thức tính bình quân lương thực theo đầu người.
Bình quân lương thực (kg/ng) = Sản lượng/ số dân
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 15895 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa 10 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực. Dân số của thế giới và một số quốc gia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17/12/2011
Tiết: 33 Bài 30: Thực hành:
vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực.
dân số của thế giới và một số quốc gia
I. Mục tiêu bài học
Sau bài thực hành, HS phải:
1. Kiến thức
Củng cố các kiến thức về ngành trồng cây lương thực
2. Kĩ năng
- Phân tích bảng số liệu; vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và của một số quốc gia
3. Thái độ, hành vi
Yêu quí những người sản xuất ra lương thực.
II. Thiết bị dạy học
- Thước kẻ, compa, bút màu, bút chì, máy tính cá nhân
III. hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm một số ngành chăn nuôi ngành chăn nuôi?
3. Nội dung bài thực hành
1. Giáo viên cho học sinh đọc nội dung thực hành, sau đó cho các em nghiên cứu và trình bày cách vẽ, cách tính bình quân lương thực theo đầu người.
2. Công thức tính bình quân lương thực theo đầu người.
Bình quân lương thực (kg/ng) = Sản lượng/ số dân
401.8
299.1
222.8
69.1
57.9
36.7
1287.6
287.4
1049.5
59.5
217
79.7
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
TQ
AĐ
Pháp
In-đô
VN
Sản lượng
lương thực
Dân số
Nước
Triệu tấn
Triệu người
Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2002
200
400
600
HKì
Sản lượng lương thực, dân số và bình quân lương thực của một số nước trên thế giới năm 2002
Nước
Sản lượng lương thực ( triệu tấn)
Dân số
(triệu người)
Bình quân lương thực (kg/ng)
Trung Quốc
401,8
1287,6
312,1
Hoa Kì
299,1
287,4
1040,7
ấn Độ
222,8
1049,5
212,3
Pháp
69,1
59,5
1161,3
In-đô-nê-xi-a
57,9
217
266,8
Việt Nam
36,7
79,7
460,5
Toàn thế giới
2032
6215
327
Nhận xét:
- Những nước có dân số đông là: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kì, In-đô-nê-xi-a
- Những nước có sản lượng lương thực lớn là: Trung Quốc, Hoa Kì, ấn Độ
- Những nước có bình quân lương thực cao so với bình quân lương thực theo đầu người là: Hoa Kì, Pháp
4. Củng cố bài
5. hoạt động nối tiếp
Về nhà học sinh hoàn thiện bài thực hành.
File đính kèm:
- t33.doc