Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO
I/Chào cờ:
- HS dự lễ chào cờ
II/Sinh hoạt sao:
-Lớp trưởng tập hợp đội hình hàng dọc (cự li rộng)
Bước 1: Từng sao tập hợp theo đội hình vòng tròn (cự li hẹp)
Bước 2: Hát bài Sao vui của em
Sao trưởng kiểm tra vệ sinh chân tay, áo quần,
Nhận xét cụ thể vệ sinh cá nhân từng thành viên trong sao.
Bước 3: Từng thành viên tự nhận xét về việc làm tốt của mình trong tuần (ở nhà,
ở trường).
* Sinh hoạt theo chủ điểm tháng 10: “Con ngoan”
- Duy trì sĩ số 100%, đi học đúng giờ, chuyên cần.
- Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục buổi sáng, xếp hàng ra
về trật tự, đi thẳng hàng một.
- Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực luôn sạch sẽ.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt.
- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9, tên sao, ý nghĩa sao, nắm được các ngày
lễ 2/9, 5/9.
- Nắm chủ điểm tháng 10, các ngày lễ 15/10, 20/10.
Bước 4: Sinh hoạt múa, hát, trò chơi (tập thể).
Bước 5: Đọc lời hứa nhi đồng
Bước 6: Lớp trưởng nhận xét, GV tổng kết, đánh giá tiết học.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 8 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ
- Đọc bài SGK- Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oi
- Phân tích vần oi
- Ghép vần : oi
- Ghép tiếng : ngói
- Phân tích tiếng : ngói
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : nhà ngói
Hoạt động 2: Dạy vần ai: ( tương tự )
- So sánh : oi ai
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
ngà voi gà mái
cái còi bài vở
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ những con gì ?
+ Bói cá và le le sống ở đâu ? Nó ăn gì ?
+ Chim sẻ , chim ri sống ở đâu ? Nó ăn gì?
+ Những con chim này có lợi hay có hại?
- Đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Tìm tiếng mới
- HS nhìn thẻ từ đọc
- HS đọc bài SGK ( bài 31 )
- HS viết bảng con : mùa dưa , trỉa đỗ
- vần oi gồm có âm o đứng trước, âm i
đứng sau
- ghép : oi Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ngói
- âm ng đứng trước, vần oi đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ngói
- đọc trơn : nhà ngói
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : oi cóôầu vần, ai có a đầu vần
- HS đọc bài ở bảng.
- HS viết : oi , ai , nhà ngói , bé gái
- nhẩm , tìm tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần oi , ai
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
(HS khá, giỏi viết vả bài)
(HS khá, giỏi luyện nói từ 2-3 câu)
+ sẻ, ri, bói cá, le le (HS chỉ và nêu tên con
vật)
+ sống ở hồ, chúng ăn cá
+ sống ở trên cây, chúng ăn sâu bọ
+ Chúng là con vật có lợi.
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần oi, ai
Toán Tiết 30: Luyện tập
I/ Mục tiêu : Giúp HS
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 4 =
- Tính : 2 + =5 1 + = 5
2.Bài mới :
Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: Tính
GV hướng dẫn HS nhẩm thầm bảng cộng đã học để tính
- Vì sao 2 + 3 = 3 + 2
Bài 2: Tính
Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3(dòng 1): Tính :
Hướng dẫn HS làm từng bài
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4: Điền dấu
- Muốn điền dấu đúng , trước hết em phải làm gì? (HS khá, giỏi)
Bài 5: Viết phép tính thích hợp :
- GV đính tranh
3.Củng cố , dặn dò :
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 5
- Trò chơi : + = 5
- HS lên bảng thực hiện
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
1 + 2 = ? 2 + 2 = ?
- HS nhận xét : Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- HS làm bảng con
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng
- HS làm bài vào SGK
(HS khá, giỏi làm tiếp dòng 2)
- Em phải thực hiện phép tính, rồi so sánh
3 + 2 ... 5
- HS khá, giỏi làm tiếp bài 4.
- HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó
- HS đọc thuộc lòng
- HS thi đua chọn cặp số
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2012
Học vần : Bài 33: ôi ơi
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ôi, ơi, trái ỏi, bơi lội.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội.
- Giáo dục các em biết đi trên đường phố phải đi trên vỉa hè.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thẻ từ - Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ôi
- Phân tích vần ôi
- Ghép vần : ôi
- Ghép tiếng : ổi
- Phân tích tiếng : ổi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : trái ổi
Hoạt động 2 : Dạy vần ơi
( quy trình tương tự )
- So sánh : ôi ơi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
- Tranh vẽ gì ?
- Vào ngày lễ ,người ta thường hát bài gì?
- Ở địa phương em có lễ hội gì ?
- Trong lễ hội thường có những gì ?
- Hướng dẫn đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Tìm tiếng mới
- Đọc: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở
- Đọc bài SGK ( bài 32 )
- Viết bảng con: ngà voi, gà mái
- vần ôi gồm có âm ô đứng trước,âm i đứng sau
- ghép : ôi - Đánh vần , đọc trơn
- ghép : ổi
- vần ôi và dấu hỏi trên đầu âm ô
- đánh vần, đọc trơn tiếng : ổi
- đọc trơn : trái ổi
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ôi có ô đầu vần, ơi có ơ đầu vần
- HS đọc bài ở bảng
- HS viết : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội
- nhẩm , tìm tiếng có vần ôi , ơi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ôi . ơi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
(HS khá, giỏi viết cả bài)
- (HS khá, giỏi luyện nói 2-3 câu)
+ Mọi người đi lễ hội
+ hát quan họ, dân ca
+ lễ tổ tiên
+ trống, chiêng
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ôi , ơi
Toán Tiết 31: Số 0 trong phép cộng
I/ Mục tiêu :
Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng )
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 1 + 4 = 3 + 2 =
2 + 2 = 4 + 1 =
- Điền dấu: ( >, <, = )
2 + 3 ... 2 1 + 4 ... 0
1 + 3 ... 3 2 + 1 ... 3
2. Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu phépcộng một số với 0
- Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3
* H.dẫn HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán
Lập phép tính :
- Giới thiêu phép cộng 0 + 3 = 3
Cho HS xem hình vẽ cuối
- GV nêu phép tính : 2 + 0 , 0 + 2
4 + 0 , 0 + 4
*Kết luận : Một số cộng với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó .
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Tính
Thực hiện trò chơi đố bạn
Bài 2: Tính
H.dẫn HS viết các số thẳng cột
Bài 3: Điền số
Cho HS nhớ bảng cộng đã học để điền số đúng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
H.dẫn HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ( HS khá, giỏi)
3. Củng cố, dặn dò :
- Cho HS nhắc lại : Bất cứ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó .
- 2 HS lên bảng tính
- 2 HS lên bảng thực hiện
+ Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim . Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ?
3 + 0 = 3
( quy trình tương tự )
- HS nhận biết 3 + 0 = 0 + 3 = 3
- HS nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu bài
- 1 em nêu phép tính, 1 em nêu kết quả.
- HS thực hiện bảng con
- HS làm bài vào vở
- 3 + 2 = 5,
- 3+ 0 = 3 hoặc 0 + 3 = 3
(Dành cho HS khá, giỏi)
Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2012
Học vần : Bài 34: ui ưi
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi.
- Biết yêu thương những người trong gia đình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ui
- Phân tích vần ui
- Ghép vần : ui
- Ghép tiếng : núi
- Phân tích tiếng : núi
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : đồi núi
Hoạt động 2: Dạy vần ưi (tương tự)
- So sánh : ui ưi
- Viết bảng con : GV hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
cái túi gửi quà
vui vẻ ngửi mùi
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đồi núi thường có ở đâu?
+Đồi cao hơn núi hay núi cao hơn đồi?
+Dòng nước chảy dưới chân đồi gọi là gì?
- Hướng dẫn đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò : - Tìm tiếng mới
- HS đọc: ôi, ơi, cái chổi, thổi còi, bơi lội
- HS đọc bài SGK ( bài 33 )
- HS viết bảng con: cái chổi, đồ chơi
- vần ui gồm có âm u đứng trước, âm i đứng sau
- ghép : ui Đánh vần , đọc trơn
- ghép : núi
-âm n đứng trước,vần ui đứng sau, dấu sắc trên
đầu âm u.
- đánh vần, đọc trơn tiếng : núi
- đọc trơn : đồi núi
- giống : đều có âm i cuối vần
khác : ui có u đầu vần, ưi có ư đầu vần
- HS đọc bài ở bảng
- HS viết : ui , ưi , đồi núi , gửi thư
- nhẩm , tìm tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có vần ui , ưi
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
(HS khá, giỏi viết cả bài)
-HS khá, giỏi luyện nói từ 2-3 câu)
+ đồi, núi
+ ở miền núi
+ núi cao hơn đồi
+ suối
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ui , ưi
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP
1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài hát
2. Tuyện bố lý do:
3. Đánh giá công tác tuần 8:
*Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần.
a / Ưu điểm :
- Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp.
- Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 8.
- Chất lượng học tập có tiến bộ rõ nét.
- HS ăn mặc sạch sẽ khi đến lớp.
- Thực hiện tốt vệ sinh lớp, cá nhân và khu vực.
b/ Tồn tại :
- Một số em đọc viết chậm: Thắng, Chung, Tuấn, Kim Huy, Thu Thảo.
4. Ý kiến của học sinh:
5. Tuyên dương, khen thưởng:
6. Sinh hoạt văn nghệ:
7.Kế hoạch công tác tuần 9 :
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì sĩ số 100%, xây dựng nề nếp tốt.
- Tham gia dọn vệ sinh lớp học, cá nhân, khu vực luôn sạch sẽ.
- Tổ 3 trực nhật
- Tuyệt đối không ăn quà vặt.
- Mặc quần áo đồng phục, gọn gàng, sạch đẹp.
- Tiếp tục chuẩn bị ôn tập tốt về Toán + Tiếng Việt để kiểm tra giữa kì I đạt kết quả cao.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm và khoản tiền áo quần đồng phục.
-----------------------------------
File đính kèm:
- GAUTTUAN 8K1.doc