Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2, 3:
TIẾNG VIỆT.
Tiết 4:
TOÁN
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng trừ( không nhớ ) số có hai chữ số,tính nhẩm.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng và làm tính với các số đo độ dài.
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mô hình đồng hồ.
- HS : SGK Mô hình đồng hồ.
9 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 32 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Điền dấu
- Lưu ý HS thực hiện các phép tính ở vế trái, vế phải rồi so sánh các kết quả.
+ Bài 2: Giải toán
Học sinh làm bài vào vở.
Tóm tắt:
Dài : 97 cm
Cắt đi : 2 cm
Còn lại : …..cm ?
+ Bài 3: Giải toán
- HS đọc đề toán, GV hướng dẫn HS giải.
Tóm tắt:
Giỏ 1 có: 48 quả cam
Giỏ 2 có: 31 quả cam
Cả 2 giỏ : ....quả cam
- CN nhận xét - bổ xung
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về học lại bài. - Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
HS nêu YC và làm bài
a. 32 + 7 < 40 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 4 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1
- HS nêu yêu cầu - phân tích TT và giải
Bài giải
Độ dài còn lại của thanh gỗ là:
- 2 = 95 ( cm )
Đáp số : 95 cm
- CN lên bảng - lớp làm vào vở.
Bài giải
Tất cả có số quả cam là:
48 + 31 = 79 ( quả )
Đáp số: 79 quả
.Tiết 4:
MỸ THUẬT
(GV chuyờn trỏch)
Thứ tư ngày 9 thỏng 4 năm 2014
Nghỉ 10/3 âm
Thứ năm ngày 10 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
TOÁN
Kiểm tra ( 1 tiết )
I. Mục tiêu:
Tập chung vào đánh giá: cộng, trừ các số ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đề bài kiểm tra
- HS : Vở kê, nháp, kê tay.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
* Cách tiến hành: - Cho HS làm bài cá nhân.
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 45 46 - 13 76 - 55 42 + 6
+ Bài 2: Ghi giờ đúng vào chỗ chấm theo đồng hồ tương ứng:
ắ ¿ ẳ ạ Â
.................. ................... ...................... .................... .....................
+ Bài 3: Lớp 1A có 37 học sinh. Sau đó 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+ Bài 4: Số ?
+ 21 - 21
* Hướng dẫn đánh giá:
+ Bài 1: 4 điểm ( mỗi phép tính đúng 1 điểm ).
+ Bài 2: 2,5 điểm ( điền đúng mỗi số kèm theo đơn vị giờ được 0,5 điểm ).
+ Bài 3: 2,5 điểm ( lời giải đúng 1 điểm, phép tính đúng 1 điểm, đáp số đúng 0,5 điểm ).
+ Bài 4: 1 điểm( viết mỗi số vào được 0,5 điểm.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV thu bài chấm điểm
.Tiết 2:
THỦ CễNG
CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGễI NHÀ (Tiết 1)
I.Mục tiờu:
Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học để cắt, dỏn và trang trớ ngụi nhà.
Cắt, dỏn, trang trớ được ngụi nhà yờu thớch. Cú thể dựng bỳt màu để vẽ ngụi ngụi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hỡnh dỏn tương đối phẳng.
HS khộo tay: Cắt, dỏn được ngụi nhà. Đường cắt thẳng. Hỡnh dỏng phẳng. Ngụi nhà cõn đối, trang trớ đẹp.
II.Đồ dựng dạy học:
-Bài mẫu một số học sinh cú trang trớ.
-Giấy cỏc màu, bỳt chỡ, thước kẻ, hồ dỏn.
-1 tờ giấy trắng làm nền.
-Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn … .
III.Cỏc hoạt động dạy học :
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước.
Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột:
Ghim hỡnh mẫu ngụi nhà lờn bảng.
Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu ngụi nhà được cắt dỏn phối hợp từ những bài đó học bằng giấy màu.
Định hướng cho học sinh quan sỏt cỏc bộ phận của ngụi nhà và nờu được cỏc cõu hỏi về thõn nhà, mỏi nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hỡnh gỡ? Cỏch vẽ và cắt cỏc hỡnh đú ra sao?
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hành:
Giỏo viờn hướng dẫn kẻ cắt ngụi nhà.
- Kẻ và cắt thõn nhà:
Kẻ và cắt rời hỡnh chữ nhật dài 8 ụ và rộng 5 ụ ra khỏi tờ giấy màu (vận dụng cắt hỡnh chữ nhật đó học)
-Kẻ cắt mỏi nhà:
Vẽ lờn mặt trỏi của tờ giấy 1 HCN cú cạnh dài 10 ụ, cạnh ngắn 3 ụ và kẻ 2 đường xiờn 2 bờn. Sau đú cắt thành mỏi nhà (H4)
Hỡnh 4 (mỏi nhà)
- Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ:
Cửa sổ là hỡnh vuụng cú cạnh 2 ụ
Cửa ra vào HCN cạnh dài 4 ụ, cạnh ngắn 2 ụ
Cửa ra vào cửa sổ
Cho học sinh thực hiện kẻ và cắt thõn nhà, mỏi nhà, cỏc cửa.
Quan sỏt giỳp học sinh yếu hoàn thành kẻ, cắt thõn nhà, mỏi nhà, cỏc cửa.
4.Củng cố,dặn dũ.
Nhận xột, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt đẹp.
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy màu cú kẻ ụ li, hồ dỏn…
Hỏt.
Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra.
Vài HS nờu lại
Học sinh quan sỏt ngụi nhà được cắt dỏn phối hợp từ những bài đó học bằng giấy màu.
Thõn nhà hỡnh chữ nhật (cắt HCN)
Mỏi nhà hỡnh thang (cắt hỡnh thang)
Cỏc ra vào hỡnh chữ nhật nhỏ (cắt HCN)
Cửa số hỡnh vuụng (cắt hỡnh vuụng)
Thực hiện theo giỏo viờn (Cắt thõn nhà)
Cắt mỏi nhà
Cắt cỏc cửa
Học sinh thực hiện cắt như trờn.
Học sinh nhắc lại cỏch kẻ và cắt cỏc bộ phận của ngụi nhà.
Thực hiện ở nhà.
.Tiết 3, 4:
TIẾNG VIỆT
............................................
Thứ sỏu ngày 4 thỏng 4 năm 2014
Tiết 1:
TOÁN
Ôn tập: các số đến 10
I- Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số, so sánh các số trong phạm vi 10
- Đo độ dài đoạn thẳng.
- Giáo dục HS ham học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: : Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài NX bài kiểm tra
3. Dạy bài mớ
* Giới thiệu bài - ghi bảng
* Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Viết số từ 0 đến 10 vào tia số
+ Bài 2: Điền dấu: > ; < ; =
+ Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất.
+ Bài 4: Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự
+ Bài 5:
- Đo độ dài của các đoạn thẳng:
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
-1 HS nêu tóm tắt - 1 HS lên bảng
- lớp làm bảng con
HS nêu YC của bài
Làm và chữa bài:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- HS đọc số từ 0 - >10 Từ 10 -> 0
HS đọc yêu cầu của bài:
- Làm và chữa bài
a. 9 > 7 2 < 5
7 2
b. 6 > 4 3 < 8
4 > 3 8 < 10
HS nêu YC - làm và chữa bài
9
9
a. Khoanh vào số lớn nhất
6 3 4
4
b. Khoanh vào số bé nhất:
5 7 8
Hai HS lên bảng- lớp làm bảng con
a,Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5
b, Từ bé đến lớn: 5; 7 ; 9; 10
- HS đo và nhắc lại cách đo
- Đọc kết quả đo - đổi vở soát bài
A B
5 cm
M N
9 cm
P Q
.Tiết 2, 3:
TIẾNG VIỆT
............................................
Tiết 4:
Tự nhiờn và Xó hội:
GIể
I.Mục tiờu :
Nhận biết và mụ tả cảnh vật xung quanh khi trời cú giú.
HS khỏ giỏi: Nờu một số tỏc dụng của giú đối với đời sống con người.
Vớ dụ: Phơi khụ, húng mỏt, thả diều, thuyền buồm, cối xay giú,...
II.Đồ dựng dạy học:
-Cỏc hỡnh trong SGK, hỡnh vẽ cảnh giú to.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tờn bài.
Khi trời nắng bầu trời như thế nào?
Nờu cỏc dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
Nhận xột bài cũ.
3.Bài mới:
Giỏo viờn giới thiệu và ghi bảng đầu bài.
Hoạt động 1 : Quan sỏt tranh.
Mục đớch: Học sinh nhận biết cỏc dấu hiệu khi trời cú giú qua tranh, ảnh.
Biết được dấu hiệu khi cú giú nhẹ, giú mạnh.
Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt 5 hỡnh của bài trang 66 và 67 và trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Hỡnh nào làm cho bạn biết trời đang cú giú ?
Vỡ sao em biết là trời đang cú giú?
Giú trong cỏc hỡnh đú cú mạnh hay khụng? Cú gõy nguy hiểm hay khụng ?
Tổ chức cho cỏc em làm việc theo nhúm quan sỏt và thảo luận núi cho nhau nghe cỏc ý kiến của mỡnh nội dung cỏc cõu hỏi trờn.
Bước 2: Gọi đại diện nhúm mang SGK lờn chỉ vào từng tranh và trả lời cỏc cõu hỏi. Cỏc nhúm khỏc nghe và nhận xột bổ sung.
Bước 3: Giỏo viờn treo tranh ảnh giú và bóo lờn bảng cho học sinh quan sỏt và hỏi:
Giú trong mỗi tranh này như thế nào?
Cảnh vật ra sao khi cú giú như thế nào?
Cho học sinh làm việc theo nhúm nhỏ quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi.
Giỏo viờn chỉ vào tranh và núi: Giú mạnh cú thể chuyển thành bóo (chỉ vào tranh vẽ bóo), bóo rất nguy hiểm cho con người và cú thể làm đổ nhà, góy cõy, thậm chớ chết cả người nữa.
Giỏo viờn kết luận: Trời lặng giú thỡ cõy cối đứng yờn, cú giú nhẹ làm cho lỏ cõy ngọn cỏ lay động nhẹ. Giú mạnh thỡ nguy hiểm nhất là bóo.
Hoạt động 2: Tạo giú.
MĐ: Học sinh mụ tả được cảm giỏc khi cú giú thổi vào mỡnh.
Cỏch tiến hành:
Bước 1: Cho học sinh cầm quạt vào mỡnh và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Em cảm giỏc như thế nào?
Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời cõu hỏi.
Hoạt động 3: Quan sỏt ngoài trời.
MĐ: Học sinh nhận biết trời cú giú hay khụng cú giú, giú mạnh hay giú nhẹ.
Cỏch tiến hành:
Bước 1: Cho học sinh ra sõn trường và giao nhiệm vụ cho học sinh.
Quan sỏt xem lỏ cõy, ngọn cỏ, lỏ cờ … cú lay động hay khụng?
Từ đú rỳt ra kết luận gỡ?
Bước 2: Tổ chức cho cỏc em làm việc và theo dừi hướng dẫn cỏc em thực hành.
Bước 3: Tập trung lớp lại và chỉ định một số học sinh nờu kết quả quan sỏt và thảo luận trong nhúm.
Giỏo viờn kết luận: Nhờ quan sỏt cõy cối cảnh vật xung quanh và cảm nhận của mỗi người mà ta biết trời lặng giú hay cú giú, giú nhẹ hay giú mạnh.
4.Củng cố dăn dũ:
Tổ chức cho học sinh khắc sõu kiến thức bằng cõu hỏi:
Làm sao ta biết cú giú hay khụng cú giú?
Giú nhẹ thỡ cõy cối, cảnh vật như thế nào? Giú mạnh thỡ cảnh vật cõy cối như thế nào?
Học bài, xem bài mới.
Khi nắng bầu trời trong xanh cú mõy trắng, cú Mặt trời sỏng chúi, …
Khi trời mưa bầu trời u ỏm, mõy đen xỏm xịt phủ kớn, khụng cú mặt trời, …
Học sinh quan sỏt tranh và hoạt động theo nhúm.
Hỡnh lỏ cờ đang bay, hỡnh cõy cối nghiờng ngó, hỡnh cỏc bạn đang thả diều.
Vỡ tạo cho cảnh vật lay động (cờ bay, cõy nghiờng ngó, diều bay)
Nhẹ, khụng nguy hiểm.
Đại diện cỏc nhúm trả lời cỏc cõu hỏi trờn, cỏc nhúm khỏc bổ sung và hoàn chỉnh.
Rất mạnh.
Cõy cối nghiờng ngó, nhà cửa siờu vẹo.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh thực hành và trả lời cõu hỏi
Mỏt, lạnh.
Đại diện học sinh trả lời.
Ra sõn và hoạt động theo hướng dẫn của giỏo viờn.
Lay động nhẹ –> giú nhe.
Lay động mạnh –> giú mạnh.
Học sinh nờu kết quả quan sỏt và thảo luận ngoài sõn trường.
Nhắc lại.
Cõy cối cảnh vật lay động –> cú giú, cõy cối cảnh vật đứng im –> khụng cú giú.
Giú nhẹ cõy cối … lay động nhẹ, giú mạnh cõy cối … lay động mạnh.
Thực hành ở nhà.
File đính kèm:
- Lop 1 cong nghe tuan 32.doc