Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO
I/Chào cờ:
- HS dự lễ chào cờ
II/Sinh hoạt sao:
-Lớp trưởng tập hợp đội hình hàng dọc (cự li rộng)
Bước 1: Từng sao tập hợp theo đội hình vòng tròn (cự li hẹp)
Bước 2: Hát bài Con cào cào
Sao trưởng kiểm tra vệ sinh chân tay, áo quần,
Nhận xét cụ thể vệ sinh cá nhân từng thành viên trong sao.
Bước 3: Từng thành viên tự nhận xét về việc làm tốt của mình trong tuần (ở nhà,
ở trường).
* Sinh hoạt theo chủ điểm tháng 1:
- Duy trì sĩ số 100%, đi học đúng giờ, chuyên cần.
- Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục buổi sáng, xếp hàng ra về trật tự, đi thẳng hàng một.
- Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực luôn sạch sẽ.
- Tuyệt đối không ăn quà vặt.
- Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9, 10, 11; 12, nắm tên sao, ý nghĩa sao, nắm được các ngày lễ 15/10, 20/10, 20/11, 30/11.
- Nắm chủ điểm tháng 1, các ngày lễ 9/1.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 20 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Dành cho HS khá, giỏi
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013
Học vần : Bài 83: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe, hiểu và kể được một đến đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Giáo dục HS biết chào hỏi lễ phép với mọi người.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:(5 phút) - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2.Bài mới: *Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học (10 phút)
- GV đính bảng ôn lên bảng
- GV chỉ các âm trên bảng ôn
- GV đọc các âm
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần (10 phút)
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng(10 phút)
thác nước, chúc mừng, ích lợi
- GV hướng dẫn viết
*Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
- Đọc bài tiết 1
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Kể chuyện (5 phút)
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh
- H. dẫn HS kể
- Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, được lấy cô công
chúa làm vợ.
- Đọc bài SGK ( 7 phút)
3. Củng cố , dặn dò: (3 phút)
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Đọc: vui thích, tờ lịch, chênh chếch
- Đọc bài SGK ( bài 82 )
- Viết bảng con : tờ lịch, vui thích
- HS đọc : ă, â, ô, ơ, c, ch ...
- HS lên chỉ vào bảng ôn
- HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang
và đọc lên : ăc, âc, oc, ôc, ...ach, êch, ich
- Luyện đọc tiếng , từ
- HS viết bảng con : thác nước, ích lợi
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc từng dòng thơ
- HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết cả bài)
- HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh
- HS giỏi kể 1-2 đoạn của truyện
- 4 em kể nối tiếp
Toán : Bài 76 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ Mục tiêu :
- Biết làm các phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
a. Đặt tính rồi tính : 13 + 5 15 + 4
b. Tính nhẩm : 15 + 2 =
16 + 3 =
2. Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 3
a.Thực hành trên que tính
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời rồi tách thành 2 phần (phần bên trái bó chục que tính và phần bên phải 7 que tính rời )
- Từ 7 que rời, tách lấy ra 3 que. Còn lại bao nhiêu que ?
b. Cách đặt tính và làm tính trừ
* Đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị)
- Viết dấu – ( dấu trừ )
- Kẻ vạch ngang dưới hai số đó
* Tính ( từ phải sang trái )
17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
3 * Hạ 1, viết 1.
14
Vậy 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 – 3 = 14 )
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 (cột a): Tính
Bài 2: (cột 1,3) Tính
Bài 3:( phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống
Rèn luyện HS tính nhẩm
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Làm toán tiếp sức
14 – 3 15 – 2 19 – 6
- 2 HS lên bảng thực hiện
-HS thực hành trên que tính
+ còn lại 14 que tính
-HS nhắc lại cách đặt tính
-HS nêu cách tính: Tính từ phải sang trái
-HS làm vào vở
- (Cột b) HS khá, giỏi)
-HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào sau dấu bằng
-HS làm bảng con
-(Cột 2) dành cho HS khá, giỏi
- HS nhẩm : 16 – 2 = 14, viết 14 vào ô trống tương ứng ở hàng dưới
-HS làm vào vở BT
- Phần 2 dành cho HS khá, giỏi
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013
Học vần : Bài 84: op ap
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: (5 phút) - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới : *Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần op (10 phút)
- Phân tích vần : op
- Ghép vần : op
- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng : họp
- Phân tích tiếng: họp
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: họp nhóm
HĐ2:Dạy vần ap (QT tương tự) (10 phút)
- So sánh : op, ap
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng ( 10 phút)
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
*Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút)
+Tranh vẽ gì ?
+Tháp chuông, ngọn cây, chóp núi có đặc
điểm gì chung ?
- Đọc bài SGK ( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò : ( 3 phút)
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: chúc mừng, thác nước, ích lợi
- HS đọc bài SGK ( bài 83)
- HS viết bảng con : ích lợi, thác nước
- Âm o đứng trước, âm p đứng sau
- Ghép: op
o-p-op - op
- Ghép tiếng : họp
- Âm h đứng trước,vần op đứng sau, dấu
nặng dưới âm o
h-op-hop nặng họp - họp
- Đọc trơn : họp nhóm
+Giống: đều có âm p cuối vần
+Khác: op có o đầu vần , ap có a đầu vần
- Đọc lại bài trên bảng
-Viết BC: op, ap, họp nhóm, múa sạp
- Nhẩm tìm tiếng có vần op, ap
- Luyện đọc tiếng, từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch
- Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm, bàn, cả lớp)
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- (HS khá, giỏi viết cả bài)
- (HS giỏi luyện nói 2-3 câu)
+ Tranh vẽ chóp núi, tháp chuông ...
+ Cùng nằm vị trí cao nhất.
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần op, ap
Toán : BÀI 77 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
Trừ nhẩm dạng 17 – 3
II/ Đồ dùng dạy học :
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
Tính : 14 – 3 16 – 2 18 – 5
2.Bài mới :
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
Bài 2: (Cột 2,3,4)Tính nhẩm
Bài 3: (dòng 1) Tính
Bài 4 : Nối ( theo mẫu )
3. Củng cố dặn dò
- Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
-HS lên bảng thực hiện
- HS đặt tính theo cột dọc rồi tính
- VD: 4 trừ 3 bằng 1, viết 1
- Hạ 1, viết 1
- HS làm bài vào bảng con
- HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
- VD: Nhẩm : 7 trừ 2 bằng 5
10 cộng 5 bằng 15
- HS làm bài vào vở
-(Cột 1) HS khá, giỏi làm tiếp
- HS nêu cách tính : Ta thực hiện từ trái sang phải
- HS làm bài vào vở
- (Dòng 2) HS khá, giỏi
- HS nhẩm trừ rồi nối phép tính với kết quả đúng
- Dành cho HS khá, giỏi
- HS thi làm tính nhanh
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Học vần : Bài 85: ăp âp
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
- Giáo dục các em yêu thích con vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: (5 phút) - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới: *Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ăp (10 phút)
- Phân tích vần : ăp
- Ghép vần : ăp
- Đánh vần, đọc trơn
- Ghép tiếng : bắp
- Phân tích tiếng: bắp
- Đánh vần, đọc trơn
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cải bắp
HĐ2: Dạy vần âp(QT tương tự) (10 phút)
- So sánh : ăp, âp
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (10 phút)
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
*Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút)
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)
Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút)
+ Tranh vẽ gì ?
+ Trong cặp sách của em có những gì ?
+ Khi sử dụng chúng em chú ý điều gì ?
- Đọc bài SGK ( 7 phút)
3. Củng cố, dặn dò : ( 3 phút)
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: op, ap, con cọp, xe đạp, giấy nháp
- HS đọc bài SGK ( bài 84 )
- HS viết bảng con : con cọp, xe đạp
- Âm ă đứng trước, âm p đứng sau
- Ghép: ăp
ă-p-ăp - ăp
- Ghép tiếng : bắp
- Âm b đứng trước,vần ăp đứng sau, dấu
sắc trên đầu âm ă
b-ăp-băp sắc bắp - bắp
- Đọc trơn : cải bắp
+ Giống: đều có âm p cuối vần
+ Khác: ăp có ă đầu vần , âp có â đầu vần
- Đọc lại bài trên bảng
-Viết BC: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Nhẩm tìm tiếng có vần ăp, âp
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp
- Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm. bàn, cả
lớp)
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- (HS khá, giỏi viết cả bài)
-(HS giỏi luyện nói 2-3 câu)
+ Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tập ...
+ Có sách vở, đồ dùng học tập
+ Giữ gìn cẩn thận để dùng bền lâu
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ăp, âp
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP
I/Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần.
- Nêu kế hoạch của tuần đến.
II/Nội dung:
1. Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể
2. Tuyên bố lý do:
3. Đánh giá công tác tuần 20:
- Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần.
- GV chủ nhiệm đánh giá tuần qua:
* Ưu điểm:
- Nhìn chung các em đều ra sức thi đua học tốt để chào mừng kỉ niệm ngày 9/1 là ngày Học sinh, sinh viên Việt Nam.
- Duy trì sĩ số 100%. Đi học chuyên cần, đúng giờ. Duy trì việc truy bài đầu giờ.
- Thự hiện tốt việc không ăn quà vặt trong lớp, trong trường.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. Tổ 3 trực nhật tốt.
* Tồn tại: Bên cạnh vẫn còn một vài em viết chữ xấu, không đúng độ cao: Thi, Thắng, Kim Huy, Công Huy, Thùy.
B/- Kế hoạch tuần 21:
- Tiếp tục duy trì sĩ số 100%. Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Thường xuyên truy bài đầu giờ.
- Mặc đồng phục đi học, tác phong gọn gàng.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao.
- Tổ trực: trực nhật tốt.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm.
--------------------------------------
File đính kèm:
- GAUTTUAN 20K1.doc