Hoạt động tập thể: TRÒ CHƠI DÂN GIAN
I/ Mục tiêu:
- Góp phần giáo dục tinh thần tập thể, khả năng MHTT theo lời đồng dao.
- Sinh hoạt chơi trò chơi dân gian “ Dung dăng dung dẻ”
II/Nội dung sinh hoạt:
1.Lớp trưởng: Hướng dẫn lớp tập hợp 3 hàng dọc nêu nội dung sinh hoạt.
- Lớp trưởng tiếp tục tập hợp lớp theo vòng tròn.
*GV hướng dẫn cách chơi. Trò chơi “Dung dăng dung dẻ”
- Các em thực hiện trò chơi kết hợp với múa hát tập thể.
2. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét ,đánh giá tiết sinh hoạt.
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy tuần 11 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
- Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè.
- Biết thương yêu và giúp đỡ bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần on
- Phân tích vần : on
- Ghép vần : on
- Đánh vần , đọc trơn
- Ghép tiếng : con
- Phân tích tiếng : con
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : mẹ con
Hoạt động 2:Dạy vần an (quy trình tương tự)
- So sánh : on, an
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Bạn của em là những ai ?
+ Em và các bạn thường chơi trò chơi gì ?
- Hướng dẫn đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: au, ao,eo, ao bèo, cá sấu, kì diệu
- HS đọc câu ứng dụng ( bài 42 )
- HS viết bảng con: cá sấu, kì diệu
- Âm o đứng trước, âm n đứng sau
- Ghép : on
o-n-on . on
- Ghép : con
-Âm c đứng trước,vần on đứng sau
c-on-con . con
-Đọc trơn : mẹ con
- Giống : đều có âm n cuối vần
Khác : on có o đầu vần, an có a đầu vần
- HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm tìm tiếng có vần on, an
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần on, an
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
(HS khá, giỏi viết cả bài)
-(HS giỏi luyện nói 2- 3 câu)
- Bé và các bạn
- Các bạn chơi búp bê
- HS kể tên các bạn ….
- đá kiện, ô làng, kéo co...
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần on, an
Toán: Tiết 41 Luyện tập
I/ Mục tiêu :
Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính
1 – 0 = 3 – 1 = 5 – 5 =
2 – 0 = 3 – 0 = 0 – 0 =
Bài 2 : Điền dấu :
1 – 0 ... 1 + 0 0 + 0 .... 4 – 4
5 – 2 ... 4 – 2 3 – 0 ... 3 + 0
2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1(cột 1, 2, 3) : Tính
Bài 2 : Tính
+ Khi làm dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ?
Bài 3(cột 1, 2): Tính
+ Ở dạng bài toán này ta phải làm như thế nào?
Bài 4(cột 1, 2): Điền dấu
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 5(a) : Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát bức tranh a
3 . Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : Đố bạn
- 3 HS lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
- HS khá, giỏi đố tiếp (cột 4, 5)
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
+ Viết kết quả thẳng cột với các số trên
- HS làm bảng con
- HS đọc yêu cầu bài toán
+ Thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu =
- 3 HS lên bảng làm bài
- Lớp làm phiếu bài tập
-(HS khá, giỏi làm tiếp cột 3)
- HS đọc yêu cầu bài toán
+ Thực hiện phép tính trước, rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu
- 3 HS lên bảng làm
-(HS khá, giỏi làm tiếp cột 3)
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính
a. Có 4 quả bóng bay, bay mất 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả bóng bay ?
4 – 4 = 0
b. HS khá, giỏi làm tiếp câu b)
3 – 3 = 0
- HS nêu 1 phép tính chỉ định bạn nói ngay kết quả
Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012
Học vần : Bài 45: ân ă - ăn
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : ân, ăn, cái cân , con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
- Bạn bè biết yêu thương, giúp đỡ nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới : Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ân
- Phân tích vần : ân
- Ghép vần : ân
- Đánh vần , đọc trơn
- Ghép tiếng : cân
- Phân tích tiếng : cân
- Đánh vần , đọc trơn
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cái cân
Hoạt động 2:Dạy vần ăn (quy trình tương tự)
- So sánh : ân, ăn
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các bạn ấy đang làm gì ?
+ Đồ chơi thường nặn bằng gì ?
+ Em nặn được đồ chơi gì ?
- Hướng dẫn đọc bài SGK
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: on, an,hòn đá, bàn ghế, nhà sàn...
- HS đọc bài SGK ( bài 44 )
- HS viết bảng con: nhà sàn, bàn ghế
- Âm â đứng trước, âm n đứng sau
- Ghép : ân
â-n-ân . ân
- Ghép : cân
- Âm c đứng trước, vần ân đứng sau
c-ân-cân . cân
- Đọc trơn : cái cân
- Giống : đều có âm n cuối vần
Khác : ân có â đầu vần, ăn có ă đầu vần
- HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Đọc lại bài trên bảng
- Nhẩm tìm tiếng có vần ân, ăn
- Luyện đọc tiếng , từ
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ân, ăn
- Luyện đọc tiếng, từ, câu
- HS tập viết bài vào vở tập viết
(HS khá, giỏi viết cả bài)
-(HS giỏi luyện nói 2-3 câu)
- Bé và các bạn
- Các bạn đang nặn đồ chơi
- Nặn đồ chơi bằng đất sét...
- HS trả lời
- HS đọc bài SGK
- HS tìm tiếng có vần ân, ăn
Toán: Tiết 42: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1: Tính
3 + 2 = 4 + 0 = 3 + 1 =
4 – 1 = 4 – 0 = 4 – 2 =
5 – 0 = 5 – 3 = 5 – 4 =
3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 =
Bài 2 : Điền số
5 – ...= 3 3 – 2 = ...
5 – ... = 5 4 – ... = 0
4 + ... = 5 5 – ... = 2
2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1(b) : Tính
Bài 2(cột 1, 2) : Tính
+ Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào ?
Bài 3 (cột 2,3): Điền dấu
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
3 . Củng cố , dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà làm các bài tập ở VBT Toán 1
- 3 HS lên bảng làm
- 2 HS lên bảng làm bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS thực hiện bảng con
(HS khá, giỏi làm tiếp câu a)
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- 2 HS lên bảng làm ( cột 1,2 )
(HS khá, giỏi làm tiếp cột 3, 4, 5)
+ Kết quả giống nhau
- HS đọc yêu cầu bài toán
+ Thực hiện phép tính trước , rồi so sánh kết quả với số ở bên phải dấu chấm để điền dấu
- 3 HS lên bảng làm ( cột 2,3 )
(HS khá, giỏi làm tiếp cột 1)
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính
a.Có 3 con chim én đậu trên dây, 2 con bay đến. Hỏi trên cành có tất cả mấy con chim én?
3 + 2 = 5
b.Có 5 con chim đậu trên cành, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim ?
5 – 2 = 3
Thứ sáu ngày 02 tháng 11 năm 2012
Tập viết: Bài 9: cái kéo , trái đào, sáo sậu...
Bài 10: chú cừu, rau non, thợ hàn...
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, chú cừu, rau non, thợ hàn...
- Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con
- Chấm điểm bài viết ( bài 7, bài 8)
2.Bài mới:
*Tiết 1
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu
- GV viết lần lượt đính chữ mẫu :
+ cái kéo + trái đào + sáo sậu
- Cho HS đọc các từ
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV vừa viết mẫu, vừa hướng dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút, độ cao từng con chữ, khoảng cách giữa các chữ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- GV viết mẫu từng chữ
- Hướng dẫn viết bài
*Tiết 2
Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu
- GV lần lượt đính chữ mẫu :
+ chú cừu + rau non + thợ hàn
Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao từng con chữ, nơi đặt bút, nơi dừng bút của từng chữ, khoảng cách giữa các từ
Hoạt động 3 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bài
3.Củng cố, dặn dò:
- GV chấm điểm , nhận xét
- HS viết :xưa kia . ngà voi, đồ chơi
- HS đọc các từ
- HS viết bảng con
- Luyện viết bài vào vở
(HS khá, giỏi viết cả bài)
- HS đọccác từ
- HS viết bảng con
- HS luyện viết bài vào vở
(HS khá, giỏi viết cả bài)
Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP
1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài hát
2. Tuyện bố lý do:
3. Đánh giá công tác tuần 11:
*Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần.
a / Ưu điểm :
- Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp.
- Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 11.
- Chất lượng học tập có tiến bộ rõ nét.
- HS ăn mặc sạch sẽ khi đến lớp.
- Thực hiện tốt vệ sinh lớp, cá nhân và khu vực.
- Số các em đáng tuyên dương có ý thức học tập tốt: Diễm, Linh, Phương Thảo, Khoa, Yến Nhi.
b/ Tồn tại :
* Chất lượng qua khảo sát còn thấp:
- Một số em đọc viết chậm: Thắng, Kim Huy, Thu Thảo, Chung.
4. Ý kiến của học sinh:
5. Tuyên dương, khen thưởng:
6. Sinh hoạt văn nghệ:
7.Kế hoạch công tác tuần 12:
*Tiếp tục thi đua học tập tốt để chào mừng kỉ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11. Phát động thi “Hoa điểm 10”
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì sĩ số 100%, xây dựng nề nếp tốt.
- Tham gia dọn vệ sinh lớp học, cá nhân, khu vực luôn sạch sẽ.
- Tổ 3 trực nhật
- Tuyệt đối không ăn quà vặt.
- Mặc quần áo đồng phục, gọn gàng, sạch đẹp.
- Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm và khoản tiền áo quần đồng phục.
-----------------------------------
.
File đính kèm:
- GAUTTUAN 11K1(1).doc