Giáo án dạy Tự nhiên xã hội lớp 2

Bài 1: CƠ QUAN VẬN ĐỘNG

I- Mục tiêu:

Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể; Hiểu được sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được; Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khoẻ mạnh. Tạo hứng thú cho học sinh.

II- Đồ dùng dạy học:

Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ-xương).

III- Hoạt động dạy học:

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy Tự nhiên xã hội lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 :Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ con vật. GV hỏi :Các con vật sống dưới nước có ích lợi gì ? Có cần phải bảo vệ các con vật này không ? Yêu cầu cử đại diện trình bày. 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 3’ 30’ 2’ - Hs trả lời. -HS hát bài hát. -HS trả lời. HS hoạt động nhóm thảo luận. Tên các con vật trong tranh? Chúng sống ở đâu ? Đại diện báo cáo . HS quan sát tranh và nghe . HS phải câu được một con cá nước mặn. HS thảo luận nhóm. HS trả lời . Làm thức ăn,nuôi làm cảnh,làm thuốc,cứu người,… Phải bảo vệ các loài vật. HS liên hệ . - Hs chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 30: Nhận biết cây cối và các con vật I- Mục tiêu: - HS củng cố lại các kiến thức về cây cối, các con vật và nơi sống của chúng. - HS được rèn luyện kỹ năng làm việc hợp tác nhóm, kỹ năng quan sát, nhận xét và mô tả. - HS yêu quý các loài cây, con vật và biết cách bảo vệ chúng. II- Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong SGK; các tranh ảnh về cây, con (do HS sưu tầm). III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Nêu một số loài vật sống dưới nước? 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Nhận biết cây cối trong tranh vẽ. - GV cho HS hoạt động nhóm. - GV giúp đỡ HS - Gọi đại diện lên trình bày. - Gv kết luận. * Hoạt động 2:Nhận biết con vật trong vẽ. - GV cho HS hoạt động nhóm. - GV yêu cầu quan sát tranh nhận biết con vật. -Gọi đại diện các nhóm trình bày. - GV nhận xét. *Hoạt động3:Sắp xếp tranh theo chủ đề. Yêu cầu HS hoạt động nhóm. GV phát phiếu cho HS thảo luận . Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. GV nhận xét bổ xung. 3- Củng cố dặn dò. GV cho HS liên hệ bài học đến HS . - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Gv dặn hs về học bài. 3’ 30’ 2’ HS trả lời. - HS thảo luận nhóm. + Tên gọi. + Nơi sống. + Lợi ích. -Đại diện nhóm hoàn thành trình bày. - HS thảo luận nhóm. Nêu tên gọi. Nơi sống. Lợi ích. HS trả lời nhận xét. - HS hoạt động nhóm. Các nhóm dán các bức tranh vẽ mà HS sưu tầm được . -Đại diện nhóm trả lời nhận xét. Các em làm gì để bảo vệ cây cối và con vật ? - Học sinh ghi bài - Hs chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 31: Mặt trời I- Mục tiêu: - Biết được những điều cơ bản về mặt trời: Có dạng khối cầu, ở rất xa trái đất, phát ra ánh sáng và sức nóng, chiếu sáng trái đất. - Hs có thói quen không nhìn trực tiếp vào mặt trời để tránh tổn thương mắt. II- Đồ dùng dạy học: Các tranh ảnh giới thiệu về mặt trời. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Kể tên các hành động nên làm bảo vệ cây và con vật? 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Hát về mặt trời. - GV gọi HS lên hát ‘Chấu vẽ ông mặt trời’. - GV nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2:Em biết gì về mặt trời. - GV hỏi :Em biết gì về mặt trời ? - Khi đóng kín cửa em có học được không ? - Vào những ngày nắng nhiệt độ cao hay thấp ? Mặt trời có tác dụng gì ? GV nhận xét bổ xung. *Hoạt động 3 :Thảo luận nhóm. -Nêu 4 câu hỏi HS trả lời. - GV cho HS thảo luận nhóm . -Yêu cầu HS trình bày . *Hoạt động 4 :GV hỏi: Xung quanh mặt trời có gì? Không có mặt trời điều gì sẽ sảy ra? Mùa đông thiêu ánh sáng mặt trời cây cối thế nào? GV chốt lại ý kiến. 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Gv dặn hs về học bài. 3’ 30’ 2’ - HS trả lời. - 5 HS vẽ ông mặt trời. - HS nhận xét bổ xung. Cá nhân trả lời.Nhận xét. Không ,rất tối. Nhiệt độ cao ta thấy càng nóng. Chiếu sáng và sưởi ấm. - HS thảo luận nhóm. Khi nắng em cảm thấy thế nào? Em nên làm gì để tránh nắng? Muốn quan sát mặt trời em làm thế nào?HS trình bày và nhận xét. Có các hành tinh khác. HS trả lời. Rụng lá,héo khô. - Học sinh ghi bài - HS chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 32: Mặt trời và phương hướng I- Mục tiêu: - Hs biết được có 4 phương chính là: Đông, Tây, Nam, Bắc; mặt trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây. - Hs biết cách xác định phương hướng bằng mặt trời. II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh cảnh mặt trời mọc và mặt trời lặn. Tranh vẽ trang 67-SGK; 5 tờ bìa ghi Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt trời. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Nêu tác dụng của mặt trời? 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Quan sát tranh ,trả lời câu hỏi. - GV treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn. -Hình 1 vẽ cảnh gì? -Hình 2 vẽ cảnh gì? - Mặt trời mọc khi nào? -Mặt trời lặn khi nào? -Phương Mặt trời mọc và Mặt trời lặn có thay đổi không? - GV nhận xét bổ xung. - Gv kết luận. * Hoạt động 2:Cách tìm phương hướng theo mặt trời. - GV phát tranh vẽ trang 67 cho các nhóm. Các nhóm thảo luận. - Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng? -Phương Đông ở đâu? -Phương Tây ở đâu? -Phương Nam ở đâu ? -Phương Bắc ở đâu ? - GV yêu cầu HS thực hành xác định phương hướng. 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. 3’ 30’ 2’ -HS trả lời. - HS quan sát tranh và trả lời tranh. -Cảnh Mặt Trời mọc. -Cảnh Mặt Trời lặn. -Lúc trời sáng. -Lúc trời tối. -Không có gì thay đổi. -HS nhận xét bổ xung. -HS quan sát. -Đứng giang tay. -ở phía bên phải. -ở phía bên trái. -ở phía trước mặt. -ở phía sau lưng. HS thực hành xác định phương hướng và giải thích cách xác định. - Học sinh ghi bài - Hs chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 33: Mặt trăng và các vì sao I- Mục tiêu: - HS có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng và các vì sao. - HS rèn luyện kỹ năng quan sát mọi vật xung quanh; phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của mặt trăng. II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về trăng và sao. Tranh vẽ trang 68, 69-SGK. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS xác định phương hướng bằng mặt trời . 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - GV hỏi HS trả lời câu hỏi. -Bức ảnh chụp về cảnh gì ? -Em thấy Mặt Trăng hình gì ? -Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? -ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào,có giống Mặt Trời không? GV nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2:Thảo luận nhóm về hình ảnh Mặt Trăng. - GV yêu cầu thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Gv kết luận *Hoạt động 3 :Ai vẽ đẹp. GV phát giấy vẽ cho HS yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm . GV đánh giá kết quả HS . 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Gv dặn hs về học bài. 3’ 30’ 2’ - HS trả lời. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Cảnh đêm trăng. -Hình tròn. -Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. - ánh sáng dịu mát,không chói chang như mặt trời. HS nhận xét bổ xung. -HS thảo luận nhóm.Trả lời . -Em thấy Mặt Trăng có dạng gì? -Mặt Trăng tròn vào những ngày nào? -Có phải đêm nào cũng có trăng không? -HS thi vẽ bầu trời vào ban đêm có Mặt Trăng và các vì sao. HS nhận xét bổ xung. - Học sinh ghi bài - Hs chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 34: Mặt trăng và các vì sao I- Mục tiêu: - HS có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng và các vì sao. - HS rèn luyện kỹ năng quan sát mọi vật xung quanh; phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của mặt trăng. II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về trăng và sao. Tranh vẽ trang 68, 69-SGK. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS xác định phương hướng bằng mặt trời . 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - GV hỏi HS trả lời câu hỏi. -Bức ảnh chụp về cảnh gì ? -Em thấy Mặt Trăng hình gì ? -Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? -ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào,có giống Mặt Trời không? GV nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2:Thảo luận nhóm về hình ảnh Mặt Trăng. - GV yêu cầu thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Gv kết luận *Hoạt động 3 :Ai vẽ đẹp. GV phát giấy vẽ cho HS yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm . GV đánh giá kết quả HS . 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Gv dặn hs về học bài. 3’ 30’ 2’ - HS trả lời. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Cảnh đêm trăng. -Hình tròn. -Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. - ánh sáng dịu mát,không chói chang như mặt trời. HS nhận xét bổ xung. -HS thảo luận nhóm.Trả lời . -Em thấy Mặt Trăng có dạng gì? -Mặt Trăng tròn vào những ngày nào? -Có phải đêm nào cũng có trăng không? -HS thi vẽ bầu trời vào ban đêm có Mặt Trăng và các vì sao. HS nhận xét bổ xung. - Học sinh ghi bài - Hs chuẩn bị giờ sau. Thứ ngày tháng năm 200 Bài 35: Mặt trăng và các vì sao I- Mục tiêu: - HS có những hiểu biết cơ bản về mặt trăng và các vì sao. - HS rèn luyện kỹ năng quan sát mọi vật xung quanh; phân biệt được trăng với sao và các đặc điểm của mặt trăng. II- Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về trăng và sao. Tranh vẽ trang 68, 69-SGK. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: Gọi HS xác định phương hướng bằng mặt trời . 2- Bài mới: Giới thiệu-ghi bài. * Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - GV hỏi HS trả lời câu hỏi. -Bức ảnh chụp về cảnh gì ? -Em thấy Mặt Trăng hình gì ? -Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì ? -ánh sáng của Mặt Trăng như thế nào,có giống Mặt Trời không? GV nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2:Thảo luận nhóm về hình ảnh Mặt Trăng. - GV yêu cầu thảo luận nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Gv kết luận *Hoạt động 3 :Ai vẽ đẹp. GV phát giấy vẽ cho HS yêu cầu các em vẽ bầu trời ban đêm . GV đánh giá kết quả HS . 3- Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Gv dặn hs về học bài. 3’ 30’ 2’ - HS trả lời. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -Cảnh đêm trăng. -Hình tròn. -Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. - ánh sáng dịu mát,không chói chang như mặt trời. HS nhận xét bổ xung. -HS thảo luận nhóm.Trả lời . -Em thấy Mặt Trăng có dạng gì? -Mặt Trăng tròn vào những ngày nào? -Có phải đêm nào cũng có trăng không? -HS thi vẽ bầu trời vào ban đêm có Mặt Trăng và các vì sao. HS nhận xét bổ xung. - Học sinh ghi bài - Hs chuẩn bị giờ sau.

File đính kèm:

  • docTN XH Lop 2.doc
Giáo án liên quan