Giáo án dạy Tiếng việt lớp 1 tuần 17

Môn: Tiếng việt

Bài 69: ĂT - ÂT

I. Mục tiêu:

Giúp HS

- Đọc và viết được: ăt – ât, rửa mặt, đấu vật.

- Đọc được từ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Tranh minh họa trong SGK, bộ chữ tiếng việt.

- Hs: Bảng, SGK, VTV.

III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1: 35 phút

1/ Khởi động: hát vui. (1ph)

2/ Kiểm tra bài cũ:(4ph)

- HS viết vào bảng con: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát.

- 1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK.

- Nhận xét.

3/ Bài mới.

a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học vần ăt – ât ghi tựa bài lên bảng. (1ph)

b) Các hoạt động:

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt lớp 1 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p. 5/ Hoạt động nối tiếp:2ph Các em làm bài tập tìm chữ có vần đang học. Nhận xét tiết học. Trình bày sản phẩm. * Rút kinh nghiệm bài dạy. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: Tiếng việt Bài 71: ET - ÊT Ngày soạn: 15 / 12 /2007 Ngày dạy: 19 / 12 /2007 Tiết: I. Mục tiêu: Giúp HS Đọc và viết được: et – êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa trong SGK, bộ chữ tiếng việt. Hs: Bảng, SGK, VTV. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1: 35 phút 1/ Khởi động: hát vui. (1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ:(4ph) HS viết vào bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt. 1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK. Nhận xét. 3/ Bài mới. a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học vần et – êt ghi tựa bài lên bảng. (1ph) b) Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 9ph 9ph 2ph 8ph 10ph 10ph 2ph 7ph * Hoạt động 1: Nhận diện và so sánh vần. * Mục tiêu: HS nhận diện, đọc và so sánh vần. * Cách tiến hành: * Vần et: H. Vần et được tạo bởi mấy âm? -Cho HS lên bảng ghép vần: et. -Hướng dẫn HS đánh vần * Tiếng từ khóa: H. Thêm vào âm t và dấu sắc được tiếng gì? -Cho HS đọc trơn: tét. -Hướng dẫn HS phân tích và ghép tiếng khóa. -Chỉ bảng cho HS đánh vần tiếng khóa. Từ khóa. H. Tranh vẻ gì? -Chỉ cho HS đọc lại bài: et – tét – bánh tét. * Vần êt dạy tương tự vần et. -Hướng dẫn HS so sánh vần et – êt. H. Giống và khác nhau chỗ nào? -Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. * Hoạt động 2: Dạy viết * Mục tiêu: Rèn chữ viết đúng “et – êt, bánh tét, dệt vải”. * Cách tiến hành: -Viết mẫu lên bảng lớp, hướng dẫn HS quy trình viết. -Nhận xét chữa bảng cho HS. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng * Mục tiêu: HS đọc được các từ ngữ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Cho HS lên bảng tìm vần đang học. -Cho HS đọc tiếng từ ứng dụng. -Đọc mẫu từ ứng dụng và chỉ bảng cho HS đọc lại. -Nhận xét. Tiết 2: 35 phút * Hoạt động 4: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc toàn bài trên bảng. * Cách tiến hành: -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp. -Cho HS đọc lại bài SGK nội dung tiết 1. -Hướng dẫn HS quan sát tranh câu ứng dụng rút ra nội dung bài. -Cho HS đoạn câu ứng dụng. -Đọc mẫu lại câu ứng dụng và cho HS đọc lại. * Hoạt động 5: Luyện viết * Mục tiêu: HS viết được vở vần từ khóa. * Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS viết vào vở: et – êt, bánh tét, dệt vải. -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 6: Luyện nói. * Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chợ tết”. * Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Đặt câu hỏi gợi ý. H. Quan sát tranh em thấy gì? -2 âm: e và t. -2 HS ghép. -HS đánh vần: e – t – et. -HS tiếng: tét. -Cá nhân, cả lớp. -2 HS lên bảng ghép tiếng: tét. -HS đọc trơn. -Bánh tét. -Cá nhân, cả lớp. -Giống nhau kết thúc âm t, khác nhau giữa e và ê. -HS quan sát. - viết vào bảng con. Hát vui -4 HS lên bảng tìm vần đang học. -Vài HS khá đọc. -HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp. -HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. -Vài HS đọc. -HS quan sát tranh trong SGK. -Vài HS khá đọc. -HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. -HS viết. Hát vui -HS quan sát tranh trong SGK. -HS trả lời. 4/ Củng cố:4ph Chỉ bảng cho HS theo dõi đọc lại bài. Hướng dẫn HS làm bài tập. 5/ Hoạt động nối tiếp:2ph Các em làm bài tập tìm chữ có vần đang học. Nhận xét tiết học. Trình bày sản phẩm. * Rút kinh nghiệm bài dạy. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: Tiếng việt BÀI 72: UT - ƯT Ngày soạn: 16 / 12 /2007 Ngày dạy: 20 / 12 /2007 Tiết: I. Mục tiêu: Giúp HS Đọc và viết được: ut – ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc được từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa trong SGK, bộ chữ tiếng việt. Hs: Bảng, SGK, VTV. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1: 35 phút 1/ Khởi động: hát vui. (1ph) 2/ Kiểm tra bài cũ:(4ph) HS viết vào bảng con: nét chữ, sấm sét, con rết. 1 HS đọc câu ứng dụng trong SGK. Nhận xét. 3/ Bài mới. a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học vần ut – ưt ghi tựa bài lên bảng. (1ph) b) Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 9ph 9ph 2ph 8ph 10ph 10ph 2ph 7ph * Hoạt động 1: Nhận diện và so sánh vần. * Mục tiêu: HS nhận diện, đọc và so sánh vần. * Cách tiến hành: * Vần ut: H. Vần ut được tạo bởi mấy âm? -Cho HS lên bảng ghép vần: ut. -Hướng dẫn HS đánh vần * Tiếng từ khóa: H. Thêm vào âm b và dấu sắc được tiếng gì? -Cho HS đọc trơn: bút. -Hướng dẫn HS phân tích và ghép tiếng khóa. -Chỉ bảng cho HS đánh vần tiếng khóa. Từ khóa. H. Tranh vẻ gì? -Chỉ cho HS đọc lại bài: ut – bút – bút chì. * Vần ưt dạy tương tự vần ut. -Hướng dẫn HS so sánh vần ưt – ut. H. Giống và khác nhau chỗ nào? -Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. * Hoạt động 2: Dạy viết * Mục tiêu: Rèn chữ viết đúng “ut – ưt, bút chì, mứt gừng” * Cách tiến hành: -Viết mẫu lên bảng lớp, hướng dẫn HS quy trình viết. -Nhận xét chữa bảng cho HS. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng * Mục tiêu: HS đọc được các từ ngữ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Cho HS lên bảng tìm vần đang học. -Cho HS đọc tiếng từ ứng dụng. -Đọc mẫu từ ứng dụng và chỉ bảng cho HS đọc lại. -Nhận xét. Tiết 2: 35 phút * Hoạt động 4: Luyện đọc. * Mục tiêu: HS đọc toàn bài trên bảng. * Cách tiến hành: -Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp. -Cho HS đọc lại bài SGK nội dung tiết 1. -Hướng dẫn HS quan sát tranh câu ứng dụng rút ra nội dung bài. -Cho HS đoạn câu ứng dụng. -Đọc mẫu lại câu ứng dụng và cho HS đọc lại. * Hoạt động 5: Luyện viết * Mục tiêu: HS viết được vở vần từ khóa. * Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS viết vào vở: ut – ưt, bút chì, mứt gừng. -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 6: Luyện nói. * Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ngón út, em út, sau rốt”. * Cách tiến hành: -Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Đặt câu hỏi gợi ý. H. Quan sát tranh em thấy gì? -2 âm: u và t. -2 HS ghép. -HS đánh vần: u – t – ut. -HS tiếng: bút. -Cá nhân, cả lớp. -2 HS lên bảng ghép tiếng: bút. -HS đọc trơn. -bút chì. -Cá nhân, cả lớp. -Giống nhau kết thúc âm t, khác nhau giữa u và ư. -HS quan sát. - viết vào bảng con. Hát vui -4 HS lên bảng tìm vần đang học. -Vài HS khá đọc. -HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp. -HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. -Vài HS đọc. -HS quan sát tranh trong SGK. -Vài HS khá đọc. -HS đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. -HS viết. Hát vui -HS quan sát tranh trong SGK. -HS trả lời. 4/ Củng cố:4ph Chỉ bảng cho HS theo dõi đọc lại bài. Hướng dẫn HS làm bài tập. 5/ Hoạt động nối tiếp:2ph Các em làm bài tập tìm chữ có vần đang học. Nhận xét tiết học. Trình bày sản phẩm. * Rút kinh nghiệm bài dạy. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn: Tập viết Bài 16: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN, …… Ngày soạn: 16/ 12 / 2007 Ngày dạy: 21 / 12 /2007 Tiết: 16 I. Mục tiêu: Giúp HS HS viết được các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, …… Rèn luyện cho HS viết đẹp và đúng mẫu chữ. Rèn luyện cho HS tính cẩn thận khi viết. II. Đồ dùng dạy học: Gv: Chữ mẫu. Hs: Bảng, VTV. III. Hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: hát vui 1ph 2/ Kiểm tra bài cũ: 4ph 3 HS lên bảng viết từ: thanh kiếm, âu yếm,……… Nhận xét. 3/ Bài mới. a) Giới thiệu bài. 1ph b) Các hoạt động. TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12ph 12ph * Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu. * Mục tiêu: HS viết được các từ: “xay bột, nét chữ, kết bạn,……” * Cách tiến hành: -Cho HS quan sát chữ mẫu và hướng dẫn. * Từ “xay bột” H. Chữ nào viết 5 dòng li? H. Chữ nào viết 3 dòng li? H. Khi viết các nét phải viết như thế nào? -Cho HS viết vào bảng con. -Nhận xét chữa bảng con. * Hướng dẫn HS viết các từ còn lại tương tự. -Cho hs đọc từ trên bảng lớp. -Giải nghĩa từ. * Hoạt động 2: Luyện viết * Mục tiêu: HS viết đúng mẫu chữ và có tư thế ngồi viết đúng. * Cách tiến hành: -Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết. -Hướng dẫn HS viết vào vở. -Chấm điểm một số vở tại lớp. -Chữ h, b. -Chữ t. -Viết liền nét với nhau. -HS viết vào bảng con: xay bột. -Cá nhân, cả lớp. -2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. -HS viết. 4/ Củng cố: 4ph Cho HS bình chọn bạn viết đúng và đẹp. Nhận xét tuyên dương trước lớp. 5/ Hoạt động nối tiếp:1ph Các em luyện viết thêm ở nhà. Nhận xét tiết học. Trình bày sản phẩm. * Rút kinh nghiệm bài dạy. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------–—---------- Môn: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I

File đính kèm:

  • docT.Viet T17.doc
Giáo án liên quan