Môn: Tiếng việt
Tiết:
Bài 64: im um
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
-Đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
-Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng bài 64.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ ghép tiếng việt, bảng con, VTV1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1: (35 phút)
1)Khởi động: Hát vui (1 phút)
2)Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
*Yêu cầu HS:
- GV đọc HS viết bảng con: con tem, trẻ em, mềm mại.
-HS nhìn đọc các từ ở bảng con. ( cho HS phân tích tiếng)
-1 HS đọc các câu ứng dụng bài 63.
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1606 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Tiếng việt lớp 1 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
66.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ ghép tiếng việt, bảng con, VTV1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1: (35 phút)
1)Khởi động: Hát vui (1 phút)
2)Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
*Yêu cầu HS:
- GV đọc HS viết bảng con: dừa xiêm, âu yếm, cái yếm.
-HS nhìn đọc các từ ở bảng con. ( cho HS phân tích tiếng)
-1 HS đọc các câu ứng dụng bài 65.
3)Bài mới:
-GV giới thiệu: uôm ươm
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
7 phút
2 phút
8 phút
* Hoạt động 1: Dạy vần
@ Mục tiêu: Nhận biết, so sánh các vần; biết ghép, phân tích và đọc đúng vần, tiếng, từ khoá.
@ Cách tiến hành:
*Dạy vần: uôm
-Viết vần uôm yêu cầu HS ghép và nêu cấu tạo vần uôm
-Hướng dẫn HS phát âm vần( đánh vần, đọc trơn).
- Ghép tiếng khoá. Nêu cách ghép.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cho HS xem tranh rút ra từ khóa.
- Hướng dẫn HS đọc
* Dạy vần: ươm (dạy như vần uôm )
-So sánh vần ươm - uôm (điểm giống và khác của 2 vần)
* Hoạt động 2: Dạy viết
@ Mục tiêu: Rèn chữ viết đúng uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
@ Cách tiến hành:
-Giới thiệu chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
@ Mục tiêu: HS đọc đúng các từ ứng dụng( Bài 66 )
@ Cách tiến hành:
-Viết từ ứng dụng lên bảng.
-Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa học
- HS phân tích tiếng có vần vừa học.
-Luyện đọc:
-Dùng bộ chữ ghép và nêu cấu tạo vần uôm
-Cá nhân, tổ, lớp.
-Cá nhân
-HS thảo luận nhóm đôi và so sánh 2 vần
-HS quan sát
-Viết vào bảng con.
Hát tại chỗ
-Quan sát.
- Cá nhân
-HS phát hiện, trả lời.
- Cá nhân, lớp.
Tiết 2: (35 phút)
Thời Lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
12 phút
10 phút
6 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
@ Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài.
@ Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài ở SGK
-Cho HS xem tranh, gợi ý để rút ra câu ứng dụng.
+ HS tìm tiếng chứa vần vừa học.
+ HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm.
- GV đọc mẫu. HS luyện đọc.
-GV chỉnh sửa.
* Hoạt động 5: Luyện viết
@ Mục tiêu: HS viết đúng vần, từ khoá vào vở tập viết.
@ Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
- Kiểm tra một số vở viết của HS.
- Nhận xét –sửa sai lỗi phổ biến.
* Hoạt động 6: Luyện nói
@ Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
@ Cách tiến hành:
-Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh.
-Hướng dẫn HS nói theo chủ đề.
-1 vài HS chỉ bảng đọc
- Vài HS đọc ở SGK
-HS xem tranh trả lời
- HS làm việc cá nhân
- HS đọc, phân tích.
- Vài HS đọc.
- HS viết vào VTV1
-Xem tranh và luyện nói theo tranh
-HS luyện nói tự do
4)Củng cố: (5 phút)
-Cho HS đọc lại bài.
-Trò chơi: “Tìm tiếng có vần vừa học” (HS chơi theo nhóm)
5) Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
-Về nhà xem lại bài, xem trước bài 67.
-Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/12/2008 Ngày dạy: T5-11/12/2008
Môn: Tiếng Việt
Tiết:
Bài 67 : ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần từ bài 60 đến 66.
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng bài 67
- Nghe và hiểu và kể lại theo tranh truyện: Đi tìm bạn
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: + Bảng ôn tập (T 136 SGK); Tranh minh hoạ truyện kể.
+ Tranh minh hoạ câu ứng dụng -Học sinh: Bộ chữ tiếng việt, bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 (35 phút )
1/ Khởi động: (1 phút ) Hát vui
2/ Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Yêu cầu học sinh:
- GV đọc, HS viết vào bảng con: đàn bướm, nhuộm vải
- Cho HS đọc các từ ở bảng con (phân tích tiếng)
- 2 HS đọc câu ứng dụng bài 66.
- GV nhận xét
3/ Bài mới:
- Giới thiệu: Ôn tập (om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm… )
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
5-7 phút
2 phút
7 phút
* Hoạt đông1: Ôn tập vần đã học
@ Mục tiêu: HS luyện đọc đúng các vần từ bài 60 đến bài 66.
@ Các tiến hành:
- GV hướng dẫn HS luyện đọc:
+ GV đọc âm và vần, HS chỉ chữ.
+ Cho HS chỉ và đọc.
+ Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ cột ngang. Ghép dấu tạo vần mới (2 bảng ôn tập).
- GV chỉnh sửa cho HS.
* Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
@ Mục tiêu: HS đọc đúng từ ngữ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
@ Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu và giải thích từ ngữ.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Dạy viết
@ Mục tiêu: Rèn chữ viết đúng từ ngữ : xâu kim, lưỡi liềm.
@ Cách tiến hành:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV hướng dẫn viết: cuồn cuộn, con vượn vào bảng con.
- Chỉnh sửa chữ viết của HS.
- Quan sát, nghe
- Cá nhân, tổ, lớp.
- Đọc bài theo hướng dẫn
- Nghe đọc mẫu
- HS đọc cá nhân, tổ.
Hát tại chỗ
- Quan sát quy trình
- HS viết vào bảng con
Tiết 2 (35 phút )
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNGHỌC
10 phút
8 phút
12 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
@ Mục tiêu: HS đọc toàn bài tiết 1.
@ Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại bảng ôn và từ ngữ ứng dụng ( bảng lớp, SGK )
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV cho HS xem tranh rút ra câu ứng dụng (bài 67)
- GV đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh lỗi phát âm cho HS.
* Hoạt động 5: Luyện viết
@ Mục tiêu: HS viết đúng từ xâu kim, lưỡi liềm vào vở tập viết.
@ Cách tiến hành:
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: xâu kim, lưỡi liềm.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
* Hoạt động 6: Kể chuyện
@ Mục tiêu: HS nghe và kể chuyện theo tranh
@ Cách tiến hành:
- Cho HS đọc tên chuyện.
- GV dẫn vào câu chuyện (kể diễn cảm có kèm tranh minh hoạ)
- Cho HS thảo luận và cử đại diện thi tài kể lại chuyện theo tranh.
- GV gợi ý để HS nói về ý nghĩa câu chuyện:
Tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím mặc dù có cảnh sống khác nhau.
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập (nếu có thời gian )
- Cá nhân, nhóm
-HS trả lời theo tranh
- Nghe đọc mẫu
- Vài HS đọc
- HS viết vào VTV 1
- HS đọc: Đi tìm bạn
- Nghe GV kể chuyện
- Thảo luận nhóm.
- HS trả lời.
4/ Củng cố: (4 phút )
- GV chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo.
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần đã học.
5/ Hoạt động nội tiếp: (1 phút)
- Về ôn lại bài, tự tìm thêm tiếng có chứa vần đã học.
- Hoàn thành các bài tập trong VBT.
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/12/2008 Ngày dạy: T6-12/12/2008
Môn: Tiếng việt
Tiết:
Bài 68: ot at
I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS:
-Đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
-Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng bài 68.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà máy, chim hót, chúng em ca hát.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
-Học sinh: Bộ chữ ghép tiếng việt, bảng con, VTV1.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1: (35 phút)
1)Khởi động: Hát vui (1 phút)
2)Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
*Yêu cầu HS:
- GV đọc HS viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
-HS nhìn đọc các từ ở bảng con. ( cho HS phân tích tiếng)
-1 HS đọc các câu ứng dụng bài 67.
3)Bài mới:
-GV giới thiệu: ot at
THỜI LƯỢNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
12 phút
7 phút
2 phút
8 phút
* Hoạt động 1: Dạy vần
@ Mục tiêu: Nhận biết, so sánh các vần; biết ghép, phân tích và đọc đúng vần, tiếng, từ khoá.
@ Cách tiến hành:
*Dạy vần: ot
-Viết vần ot yêu cầu HS ghép và nêu cấu tạo vần ot
-Hướng dẫn HS phát âm vần( đánh vần, đọc trơn).
- Ghép tiếng khoá. Nêu cách ghép.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Cho HS xem tranh rút ra từ khóa.
- Hướng dẫn HS đọc
* Dạy vần: at (dạy như vần ot )
-So sánh vần at - ot (điểm giống và khác của 2 vần)
* Hoạt động 2: Dạy viết
@ Mục tiêu: Rèn chữ viết đúng ot, at, tiếng hót, ca hát.
@ Cách tiến hành:
-Giới thiệu chữ mẫu, viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
Nghỉ giữa tiết
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
@ Mục tiêu: HS đọc đúng các từ ứng dụng( Bài 68 )
@ Cách tiến hành:
-Viết từ ứng dụng lên bảng.
-Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa học
- HS phân tích tiếng có vần vừa học.
-Luyện đọc:
-Dùng bộ chữ ghép và nêu cấu tạo vần ot
-Cá nhân, tổ, lớp.
-Cá nhân
-HS thảo luận nhóm đôi và so sánh 2 vần
-HS quan sát
-Viết vào bảng con.
Hát tại chỗ
-Quan sát.
- Cá nhân
-HS phát hiện, trả lời.
- Cá nhân, lớp.
Tiết 2: (35 phút)
Thời Lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
12 phút
10 phút
6 phút
* Hoạt động 4: Luyện đọc
@ Mục tiêu: HS đọc đúng toàn bài.
@ Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài ở SGK
-Cho HS xem tranh, gợi ý để rút ra câu ứng dụng.
+ HS tìm tiếng chứa vần vừa học.
+ HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm.
- GV đọc mẫu. HS luyện đọc.
-GV chỉnh sửa.
* Hoạt động 5: Luyện viết
@ Mục tiêu: HS viết đúng vần, từ khoá vào vở tập viết.
@ Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vào vở: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế.
- Kiểm tra một số vở viết của HS.
- Nhận xét –sửa sai lỗi phổ biến.
* Hoạt động 6: Luyện nói
@ Mục tiêu: Phát triển lời nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
@ Cách tiến hành:
-Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý theo nội dung tranh.
-Hướng dẫn HS nói theo chủ đề.
-1 vài HS chỉ bảng đọc
- Vài HS đọc ở SGK
-HS xem tranh trả lời
- HS làm việc cá nhân
- HS đọc, phân tích.
- Vài HS đọc.
- HS viết vào VTV1
-Xem tranh và luyện nói theo tranh
-HS luyện nói tự do
4)Củng cố: (5 phút)
-Cho HS đọc lại bài.
-Trò chơi: “Tìm tiếng có vần vừa học” (HS chơi theo nhóm)
5) Hoạt động nối tiếp: (2 phút)
-Về nhà xem lại bài, xem trước bài 69.
-Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch: …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- TViet. T16.doc