Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 1

Tiếng Việt

Luyện đọc

A/ Mục đích yêu cầu

-Học sinh luyện đọc bài:Có công mài sắt có ngày nên kim. Yêu cầu đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật

B/ Các hoạt động dạy học:

1/ Giới thiệu bài:Luyện đọc bài có công mài sắt có ngày nên kim.

2/ Luỵên đọc:

a/ Luyện đọc trong nhóm :10phút

b/ Luyện đọc theo vai trong nhóm:

+Giáo viên hướng dẫn các em đọc theo vai :

-Vai bà cụ: Đọc giọng ôn tồn hiền hậu.

-Vai cậu bé: Hồn nhiên, ngạc nhiên, tò mò.

-Người dẫn chuyện : Ngắt nghỉ đúng.

+Học sinh luyện đọc theo vai trong nhóm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Lớp 2 - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ hai ngày 10 tháng 09 năm 2007 Toán Ôn tập các số đến 100 Đã soạn giáo án buổi sáng. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt Luyện đọc A/ Mục đích yêu cầu -Học sinh luyện đọc bài:Có công mài sắt có ngày nên kim. Yêu cầu đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật B/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giới thiệu bài:Luyện đọc bài có công mài sắt có ngày nên kim. 2/ Luỵên đọc: a/ Luyện đọc trong nhóm :10phút b/ Luyện đọc theo vai trong nhóm: +Giáo viên hướng dẫn các em đọc theo vai : -Vai bà cụ: Đọc giọng ôn tồn hiền hậu. -Vai cậu bé: Hồn nhiên, ngạc nhiên, tò mò. -Người dẫn chuyện : Ngắt nghỉ đúng. +Học sinh luyện đọc theo vai trong nhóm. c/ Thi đọc giữa các nhóm: -Thi đọc theo đoạn. -Thi đọc theo vai. -Lớp và giáo viên bình chọn cá nhân, mhóm đọc đúng, đọc hay. d/ Học sinh phát biểu: -Giáo viên nêu câu hỏi: Câu chuyện này khuyên em điều gì? Em thích nhân vật nào? Vì sao? 3/ Củng cố, dặn dò: -Giáo viên nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Tự học 1/ Tập đọc: Học sinh ôn luyện đọc bàI : Có công mài sắt , có ngày nên kim. Học sinh luyện đọc trong nhómvà trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. 2/ Toán: HS làm bài tập trong vở toán in/3 Bài 1: Số? a/ Các số có một chữ số là: b/Số bé nhất có một chữ số là: c/ Số lớn nhất có một chữ số là: Bài 2: a/ Các số có hai chữ số là: b/Số lớn nhất có hai chữ số là: c/ Các số tròn chục có hai chữ số là: Bài 3: a/Số liền sau của 90 là: b/Số liền trước của 90 là: c/Số liền trước của 10 là: d/Số liền sau của 99 là: e/Số tròn chục liền sau của 70 là: ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 11 tháng 09 năm 2007 Anh văn Có giáo viên Anh văn soạn dạy. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Sinh hoạt ngoại khóa ổn định tổ chức lớp A/ Yêu cầu: -ổn định tổ chức lớp : Sắp xếp chỗ ngồi , phân nhóm học tập , phân tổ, bàn trưởng. B/ Các hoạt động: 1/ Giáo viên sắp xếp chỗ ngồi : - Giáo viên cho học sinh ngồi thành 3 tổ. Mỗi tổ 12 em , em thấp ngồi trên, em lớn ngồi dưới. 2/ Phân nhóm học tập; -Giáo viên phân nhóm học tập : Nhóm2, nhóm3, nhóm4, nhóm6. -Giáo viên phân nhóm trưởng. - Hướng dẫn nhóm trưởng làm việc: Nhóm trưởng phân công các bạn trong nhóm làm việc; Tổ chức nhóm làm việc có hiệu quả. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Tự học 1/Chính tả: Ôn bảng chữ cái: 9 chữ cái đầu. 2/Kể chuyện: Kể trong nhóm câu chuyện : Có công màI sắt có ngày nên kim. 3/Toán:Hướng dẫn học sinh làm bài toán in /4 Bài 1: Viết theo mẫu. Học sinh tự làm bài vào vở bài tập Bài 2:>, < ,= 52 56 69 96 70 + 4 74 81 80 88 80 + 8 30 + 5 53 Bài 3:Viết các số 42, 59, 38,70. a/Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 4:Nối số thích hợp với ô trống: a/ 70 ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Thứ tư ngày 12 tháng 09 năm 2007 Tập viết Đã soạn giáo án buổi sáng. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Mỹ thuật Có giáo viên dạy mỹ thuật soạn dạy ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~~ Tự nhiên và Xã hội Ôn bài :Cơ quan vận động A/ Mục tiêu: - Học sinh nêu tên bộ phận của cơ quan vận động. - Nêu cách giữ gìn cơ quan vận động. B/Các hoạt động: 1/ Mở bàI: Giáo viên nêu tên bài : Cơ quan vận động 2/ Học sinh học trong nhóm nêu tên cơ quan vận động, chức năng của cơ quan vận động. - Học sinh trình bày ý kiến, lớp nhận xét . * Kết luận: Cơ quan vận động nhờ có cơ và xương.Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà cơ thể cử động được. 3/ Học sinh nêu cách giữ gìn và bảo vệ cơ quan vận động. Các bạn nêu, lớp nhận xét bổ sung. Giáo viên tổng kết. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Thứ năm ngày 13 tháng 09 năm 2007 Toán Luyện tập A/ Yêu cầu; - Luyện viết số, Đặt tính, tính nhẩm, viết số thành tổng các đơn vị hàng, sắp thứ tự số, giảI toán có lời văn. B/ Các hoạt động: 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Luyện tập: Bài 1: Giáo viên đọc học sinh viết vào bảng con. a/ Bảy mươi ba: c/Chín mươi sáu: b/Chín mươi sáu: d/ Hai mươi lăm: Bài 2:Viết các số 44, 57, 32,64. a/Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3:Đặt tính rồi tính tổng biết các số hạng là; a/ 34 và 45 b/41 và 15 c/ 8 và 31 Bài 4:Viết theo mẫu: HS làm bảng con : a/ 79 = 70 + 9 b/ 63 = + c/ 95 = + d/ 27 = .+ Bài 5: Bài toán Học sinh làm vở sau đó đổi bài chấm, nhận xét. Mẹ mua 12 quyển sách và 15 quyển vở . Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quyển sách và vở? Bài giải Số sách và vở mẹ mua tất cả là: 12 + 15 = 27 ( quyển) Đáp số: 27 quyển sách và vở. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Thủ công Giới thiệu môn học A/ Mục tiêu: Giới thiệu môn học. Yêu cầu một số đồ dùng học tập của môn học. B/Các hoạt động: 1/ Giới thiệu môn học: Tên môn học : Thủ công. 2/ Yêu cầu về đồ dùng học tập : Giấy màu, giấy nháp. Kéo, hồ dán. Bút chì. 3/ Yêu cầu về an toàn vệ sinh: Cần an toàn khi sử dụng dụng cụ môn học như: Kéo, thước. Cần giữ vệ sinh : Không xả rác trong giờ học môn học. 4/Giới thiệu một số ký hiệu của môn học: - Ký hiệu đường dấu gấp, đường dấu giữa, dấu gấp lên, dấu gấp qua, dấu gấp xuống. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Tự học 1/ Luyện từ và câu: Tìm từ chỉ đồ dùng học tập, từ chỉ tính nết học sinh. Đặt câu với từ tìm được. 2/Toán :Hướng dẫn học sinh làm bài toán in/6 Bài 1: Tính 23 40 6 51 19 72 64 33 20 24 3 68 Bài 2: GV hướng dẫn HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài (HS ghi bài tính nhẩm, tính nhẩm rồi ghi kết quả tính), khi chữa bài HS nêu cách tính nhẩm: 60 + 20 + 10 tính nhẩm là: 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục, 8 chục cộng 1 chục bằng 9 chục, vậy 60 + 20 + 10 =90 ... Nên HS tính nhẩm theo từng cột để có, chẳng hạn: 60 + 20 + 10 = 90 40 + 20 + 10 = 70 60 + 30 = 90 40 + 30 = 70 Bài 3: Hs làm bảng con 34 40 31 42 24 8 Bài 4: GV cho HS tự nêu bài toán rồi giải và trình bày bài giải. Bài giải: Số con gà và con vịt mẹ nuôI tất cả là: 22 + 10 = 32 (con ) Đáp số: 32 con gà và vịt. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Thứ sáu ngày tháng 09 năm 2007 Đạo đức Học tập sinh hoạt đúng giờ Đã soạn giáo án buổi sáng ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Anh văn Có giáo viên Anh văn soạn dạy. ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~ Tự học 1/ Tập làm văn: Luyện tự giới thiệu trong nhóm.Tự viết đoạn văn kể về 4 bức tranhđã học. 2/ Toán: Hd học sinh làm bàI toán in /7 Bài 1: Học sinh nêu miệng. Bài 2: Tính( Theo mẫu) 1dm + 1dm = 2dm 5dm - 3dm = 2dm 2dm + 3dm = 10 dm - 5dm = 7dm + 3dm = 18 dm - 6dm = 8dm + 10dm = 49dm - 3dm = Bài 3: Học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm M N Bài 4:Điền dấu >, <, = 1dm 10 cm 1dm + 1dm 10 cm + 8cm 1dm 8 cm 2dm 10 cm + 10 cm 1dm 15 cm 3/ Chính tả: Luyện viết các từ đã viết sai của bài : Ngày hôm qua đâu rồi? ~~~~~~~~~~~~~~&~~~~~~~~~~~~

File đính kèm:

  • docbai 5.doc
Giáo án liên quan