Giáo án dạy lớp 1B tuần 21

Tiếng Việt

Bài 86 : ôp - ơp.

 I- Mục đích – yêu cầu :

 - Nắm được cấu tạo vần ôp, ơp.

- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

 

doc19 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy lớp 1B tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: ip, up. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ip. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ ip. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm những công việc gì để giúp đỡ bố mẹ? + Hãy thảo luận nhóm, giới thiệu với các bạn trong nhóm những việc mình đã làm để giúp đỡ bố mẹ? +Vì sao các em cần giúp đỡ cha mẹ những công việc vừa sức của mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Giúp đỡ cha mẹ. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần ip, up? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 1 Toán Tiết 82. LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu : - Rèn kĩ năng so sánh số. - Rèn kĩ năng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Rèn kĩ năng tính nhẩm. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Đặt tính rồi tính: 12 + 3 - Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì? B. Luyện tập :30-32’ Bài 1 : ( b) KT: Nắm được thứ tự các số trên tia số. Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự nhưu thế nào? Số nào lớn ( bé) nhất ? Những số nào có 1( 2 ) chữ số? Bài 2: ( M ) KT: Tìm số liền sau của một số ( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1) Bài 3: ( M ) KT: Tìm số liền trước của một số. Bài 5: ( SGK) KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 = HT: Chữa bảng phụ. Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện tính đúng ta thực hiện như thế nào ? Bài 4: ( V) KT: Đặt tính rồi tính. Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý gì? Dự kiến sai lầm Bài 2 , 3 : Hs tìm số liền trước liền sau chưa chính xác . Bài 4 : Hs đặt tính chưa thẳng cột . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm số liền trước ( liền sau ) của số 15. - Nhận xét giờ học. Bảng con. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . Số 0 .Số có 1 chữ số là các số từ 0 ..9 .Số có 2 chữ số là số 10 …20 . Hs nêu câu trả lời . Hs nêu câu trả lời . Tính hai lần và tính từ trái sang phải . Đặt tính thẳng cột ,tính từ phải sang trái . _________________________________________________ Tiết 4 Hoạt động tập thể Chủ đề : Mừng Đảng – Mừng xuân I .Mục tiêu Cho hs được tham gia lao động tự phục vụ ( dọn vệ sinh lớp học để chuẩn bị đón xuân mới . _________________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2008 Toán Tiết 83. BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN. I- Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết bài toán có lời văn thường gồm có: + Các số ( gắn với các thông tin đã biết ). + Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm ). II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Có : 6 quả cam Thêm :4 quả cam Có tất cả …quả cam ? HS làm bảng con. B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu bài toán có lời văn: Bài 1 ( SGK) - Tranh vẽ gì? + Có mấy bạn đang đứng? + Có mấy bạn đang đi tới? - Gọi HS đọc bài toán hoàn chỉnh. + Bài toán cho biết gì? + Nêu câu hỏi của bài toán? Nêu yêu cầu. Quan sát tranh. Có 1 bạn. Có 3 bạn. HS điền vào ô trống. Đọc bài toán. HS nêu. HS khác nhận xét. * Đây là dạng toán có lời văn. Bài 2: GV hướng dẫn tương tự bài 1. Bài 3 : ( M ) + Bài toán cho biết gì? + Bài toán còn thiếu gì? + Đặt câu hỏi cho bài toán? - Nhận xét, sửa câu hỏi. * Lưu ý: Câu hỏi thiếu từ. Bài 4: Hướng dẫn tương tự. Dự kiến sai lầm Hs chưa đặt được câu hỏi của bài toán C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Trò chơi: Tự đặt đề toán. - Nhận xét giờ học. Nêu yêu cầu. Quan sát hình vẽ đọc bài toán. Phần câu hỏi. Trình bày. HS làm bài. ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*----- - Gv và hs cùng sử dụng đồ dùng có hiệu quả . -Thời gian còn kéo dài do lượng kiến thức nhiều . -HS còn lúng túng khi viết câu hỏi . _______________________________ Tiếng Việt Bài 89 : iêp – ươp. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần iêp, ươp. - Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 88. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần iêp:Giới thiệu vần iêp – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: i - ê - p – iêp. - Phân tích vần iêp? - Chọn ghép vần iêp? - Chọn âm l ghép trước vần iêp, thêm dấu thanh sắc trên ê, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: l – iêp – liêp – sắc – liếp. - Phân tích tiếng “ liếp”? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh . - Từ “tấm liếp” có tiếng nào chứa vần iêp vừa học? * Vần ươp – giàn mướp: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần iêp – ươp có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “iêp” có âm đôi iê đứng trước, âm p đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: liếp. Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng liếp có âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu thanh sắc trên ê. HS nêu: tấm liếp Hs đọc trơn . HS nêu: tiếng liếp chứa vần iêp. HS ghép theo dãy: D1: diếp, D2: tiếp, D3: nượp HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm p, vần iêp bắt đầu bằng âm đôi iê, vần ươp bắt đầu bằng âm đôi ươ. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ iêp: - Chữ iêp được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên … * Chữ ươp: Hướng dẫn tương tự. * tấm liếp: - “tấm liếp” được viết bằng hai chữ. Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ 2 viết con chữ t … * giàn mướp: Hướng dẫn tương tự. HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: iêp, ươp. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêp. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ iêp. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Đó là những nghề nghiệp gì? + Hãy thảo luận nhóm đôi, trao đổi với bạn bè về nghề nghiệp của cha mẹ mình? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Nghề nghiệp của cha mẹ. Thảo luận . Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần iêp, ươp? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. _____________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2009 Dạy bù vào các ngày trong tuần . Tiếng Việt Tập viết tuần 19 I – Mục đích – yêu cầu : - Tập viết các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. - Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. III- Các hoạt động dạy học : A. Bài mới: 1- Giới thiệu bài : 1'- 2' - Đưa bảng các chữ mẫu. Gv nêu yêu cầu . 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’ a, “bập bênh” :- Từ “bập bênh”được viết bằng mấy chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh? HS đọc HS nêu. - Hướng dẫn viết:đặt phấn từ đường kẻ li thứ 2 viết con chữ b … *, Các chữ còn lại : GV hướng dẫn tương tự . * Lưu ý : + xinh đẹp, bếp lửa: độ rộng của con chữ x, nét nối từ con chữ b sang con chữ ê. Viết bảng con. 3- Viết vở : 15’- 17’ - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - Hướng dẫn cách viết, cách trình bày lưu ý nét nối giữa các chữ . HS nêu yêu cầu. bập bênh Viết dòng 1 Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS. * lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. - Hướng dẫn tương tự. 4 .Chấm bài, nhận xét :5- 7’ 5, Củng cố - dặn dò : 2'- 3' - Nhận xét giờ học Viết từng dòng. . Tiết 3: Tiếng Việt Tập viết tuần 20. I – Mục tiêu: - Nắm vững quy trình viết chữ : sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. - Viết đúng, đẹp các chữ trên. - Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế. II- Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. III- Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: (1’- 2’) 2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * sách giáo khoa: - Từ “sách giáo khoa” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ? GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ nhất viết con chữ s … * Lưu ý : + độ rộng của con chữ s. * hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV hướng dẫn viết tương tự. * hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a. HS nhận xét. HS viết bảng con 3. Viết vở : ( 15- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối … – Cho quan sát vở mẫu. *, Các dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. 4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 5 . Củng cố: ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học. HS nhận xét. HS viết dòng 1. _____________________________________________ Hoạt động ngoài giờ Dọn vệ sinh lớp học để nghỉ Tết __________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docTuần 21.doc
Giáo án liên quan