HỌC VẦN: BÀI 81 VẦN ACH
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được :ach, cuốn sách, từ và doạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /Bài 80
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: xem xét, rước đèn
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần thứ 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/ Dặn dò: -Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
Xem bài 85 Vần: ăp - âp
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu, HS K/T lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
MĨ THUẬT: TIẾT 20 Vẽ hoặc nặn quả chuối
A/MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Nhận biết đặc điểm về hình khối,màu sắc,vẻ đẹp của quả chuối.
- Biết cách vẽ hoặc cách nặn quả chuối
- Vẽ được hoặc nặn được quả chuối
+ HS khá giỏi: vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích.
B/CHUẨN BỊ:
- GV:chuẩn bị tranh vẽ mẫu, vật thật quả chuối, đất nặn
- Hs chuẩn bị vở vẽ, màu vẽ, đất nặn
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I/Kiểm tra đồ dùng của học sinh
II/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Giới thiệu bài mới: Vẽ hoặc nặn quả chuối.
2/Các hoạt động:
a/Hoạt động 1: Giới thiệu tranh vẽ mẫu, vật mẫu:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ
- Gợi ý: tranh vẽ vật gì? Quả gì?
- Quả chuối chín có màu gì? Khi còn xanh có màu gì?
- Yêu cầu Hs nhận biết
+ GV kết luận:Khi vẽ hoặc nặn quả chuối:
- Vẽ hình dáng quả chuối, vẽ cuống chuối, vẽ núm chuối
b/Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ:
- GV vẽ mẫu Yêu cầu HS theo dõi cách vẽ.
- Vẽ từng bước
- Chọn màu vẽ cho bài vẽ.
+Màu xanh( quả chuối còn xanh)
+ Màu vàng( Quả chuối đã chín)
3/Thực hành:
- GV giải thích yêu cầu bài tập trong vở vẽ
- Yêu cầu HS vẽ, hoăc nặn quả chuối.
- Gv theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài vẽ.
4/Nhận xét- đánh giá:
- GV cùng HS nhận xét bài vẽ của Hs
+ Hình dáng có giống quả chuối không?
+ Chi tiết có giống không?
- Yêu cầu HS chọn bài vẽ mình yêu thích.
4/Dặn dò:
- Dặn học sinh tập vẽ thêm hình ảnh vào bài vẽ.- Chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nêu lại đề bài
- HS quan sát tranh mẫu.
- HS nêu nhận xét
- HS nêu nhận xét:
+ Quả chuối chín có màu vàng tươi.
+ Quả chuối lúc còn xanh có màu xanh.
- HS cùng kết luận
- HS quan sát cách vẽ
- Hs nêu lại các bước vẽ.
- Nhận xét
- Hs hiểu yêu cầu bài tập
- HS tiến hành vẽ
- HS trình bày bài vẽ trước lớp
- HS nhận xét bài vẽ của bạn
+ Hình ảnh
+ màu sắc
+ Hs tìm bài vẽ mình yêu thích.
THỦ CÔNG : TIẾT 20 GẤP MŨ CA LÔ (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy; các nếp gấp tương đối phẳng.
*HS Khuyết tật biết các bước gấp mũ ca lô.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô
- Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* GIẢI LAO
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích.
- GV yêu cầu HS thực hành gấp.
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
- Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ôn tập.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- HS múa, hát tập thể.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành gấp.
- HS trưng bày sản phẩm.
THỨ 6 TUẦN 20
TOÁN (T80) : LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS
-Thực hiện đựoc phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm 17-3.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Tính :
14 16 18 15
- - - -
3 2 0 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 111.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : SGK / 111
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : SGK / 111 CỘT 2,3,4
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : SGK/111
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Nhanh lên nào ! (Bài 4/111)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Phép trừ dạng 17 – 7.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 111.
*Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào vở 3.
*Bài 2: Tính nhẩm
- Hs nêu cách nhẩm: 4 trừ 1 bằng 3,
10 cộng 3 bằng 13, viết 13
*Bài 3:Tính
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC
*Bài 4:HS giỏi 2em lên thi nối nhanh tìm ra kết quả.
- HS thi nối tiếp sức.
HỌC VẦN: BÀI 85 VẦN ĂP - ÂP
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập;từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ăp, âp , cải bắp, cá mập
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề :Trong cặp sách của em.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 84
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: họp nhóm, múa sạp.
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ăp - âp
* Dạy vần : ăp
-GV ghi bảng vần: ăp
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ăp
a/Nhận diện vần: ăp
- GV Hỏi: Vần ăp được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần ăp
- GV đánh vần mẫu: ă - p -ăp
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ăp
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ăp muốn được tiếng bắp ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng bắp có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: bờ - ăp bắp - sắc - bắp.
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: bắp
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: cải bắp
- Luyện đọc trơn từ
* Dạy vần : âp
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âp
- Yêu cầu so sánh vần: ăp - âp
- Dạy các bước tương tự vần
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gặp gỡ tấp nập
- Ngân nắp bập bênh
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăp - âp
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ăp, âp được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cải bắp, cá mập được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăp
- HS nêu: Vần ăp
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ăp
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần ăp muốn được tiếng bắp ta thêm âm b và dấu sắc.
- HS nêu: Tiếng bắp có âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên âm ă.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: bắp
- HS đọc trơn: bắp
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc lại cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ăp, âp
*Giống nhau ở âm cuối.
*Khác nhau ở âm đầu vần.
- HS đánh vần: âp
- HS ghép vần: âp
- HS đọc trơn vần: âp
- HS đánh vần tiếng: mập
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêucách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
-
HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Chuồn chuồn..........rào lại tạnh”.
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì?
-Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
- Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- Xem bài 86 Vần: ôp - ơp
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
* HS yếu, HS K/T lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
*Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt:
- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.
-Từng tổ báo cáo tình hình học tập , cũng như vệ sinh của tổ mình trong tuần qua.
-Cô chủ nhiệm nhận xét chung.
-Nhìn chung trong tuần qua các em di học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ, học bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+Còn một vài em đọc còn chậm cần cố gắng hơn như em: Tý,Sa, viễn,
*Triển khai công tác đến:
- Chú trọng nhất trong học tập, vệ sinh của lớp, bồn hoa cây cảnh được phân công.
- Đội văn nghệ tiếp tục tập.
- Kiểm tra bao bọc sách vở
--------------------------------------
File đính kèm:
- giao an tuan 20doc.doc