Toán.
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi các số đã học
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 ( cột 1, 3 ) , bài 3 ( cột 1, 3 ) Bài 4
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, tranh vẽ.
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1156 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tháng 11 năm 2012
Sinh hoạt.
SINH HOẠT SAO
Phối hợp Liên đội tổ chức
******************************************
Tập viết.
BÀI : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức :Viết đúng các từ : cái kéo trái đào , sáo sậu, líu lo ... với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1
Kĩ năng :
-Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng.
Thái độ :
-Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài
Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.Chuẩn bị :
-Bài viết mẫu ,vở tập viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Viết các từ sau :cái cân , con trăn , mẹ con
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét, sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
.5.Dặn dò :
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu
Cái kéo , trái đào , sáo sậu , líu lo
Chữ được viết cao 5 li là: k , l
Chữ cao 4 li : đ
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ o, giữa các từ bằng 1ô vở
Cả lớp viết bảng con
Thực hành viết bài vào vở .
cái kéo , trái đào , sáo sậu , líu lo
Thực hành ở nhà
Tập viết.
BÀI : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DÒ.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức :
- Viết đúng các từ : chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò ...với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1
Kĩ năng :
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết nhanh , đúng , đẹp
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết đúng.
Thái độ :
-Giáo dục các em tính cẩn thận , chịu khó khi viết bài
Ghi chú : Học sinh khá ,giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một:
II. Chuẩn bị :
Bảng phụ viết các chữ luyện viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Viết các tiếng sau : cái kéo , trái đào , sáo sậu
2.Bài mới :
Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dòng
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cách cầm bút
Chấm bài , nhận xét
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dò :
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Quan sát
Học sinh nêu : chữ được viết cao 5 li là: h
chữ cao 3 li là : t , còn lại các chữ khác viết cao 2li )
Khoảng cách giữa các tiếng cách nhau một con chữ o ....
Cả lớp viết vào bảng con
Cả lớp viết vào vở
Hai em đọc nội dung bài viết
Thực hiện ở nhà
Toán.
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức :
-Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 ; phép trừ một số cho số 0 ,trừ hai số bằng nhau .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi các số đã học
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(b) , 2 ( cột 1, 2 ) , bài 3 ( cột 2, 3 ) Bài 4
II.Chuẩn bị : Bảng phụ, tranh vẽ phóng to các bài tập.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Tính
2 -1 -1 = 3 – 1 – 2 = 4- 0 – 2 =
2.Bài mới :
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài?
5 4 2 5 4
3 1 2 1 3
…… …… …… …… ………
Yêu cầu các em tự làm bài
Chú ý : Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
Nhận xét học sinh làm.
Bài 2: Học sinh nêu cầu của bài:
Gọi học sinh làm miệng.
Gọi học sinh khác nhận xét.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
4 + 1 … 4
5 > 4
Bài 4 : Học sinh nêu cầu của bài:
Cho học sinh quan sát tranh , nêu bài toán .
Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
4.Củng cố:
Đọc các phép cộng trong phạm vi 5
5.Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị bài mới.
Xem trước các bài tập.
3 em lên bảng , cả lớp làm bảng con
Tính
Cả lớp làm bài vào bảng con
Tính
Tiếp nối nhau nêu kết quả
Điền dấu , =
Học sinh theo tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
Quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi ,nêu bài toán .Cả lớp làm bài vào vở
Trên cành có 3 con chim , có hai con nữa bay đến . Hỏi trên cành có mấy con chim ?
Cả lớp làm bài vào vở
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Thực hành ở nhà
Giáo án chiều thứ sáu
------b&a------
Tập viết:
TẬP VIẾT BÀI TUẦN 11
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Kiến thức: Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng
Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng tô đúng , đẹp ,trình bày sạch sẽ
Thái độ: Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ viết sẳn các tiếng , chữ cái
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Viết từ: Ông bà , Ơn nghĩa
Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình tô chữ hoa và từ ứng dụng .
+Tiến hành:
Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ
Bài viết có những âm nào?
Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
Những chữ nào viết 3 li
Những chữ nào viết cao 2 ô li ?
Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế nào?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ T , A ,Im lặng, ánh , ánh trăng .
+Tiến hành:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm....
Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.
3.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.
Quan sát đọc cá nhân, lớp
I, A, m,ă, n, g , h, t , r
I, A, h, g,
t
i, a, m, ă , n ,
Cách nhau 1 ô li
Cách nhau một con chữ o
Quan sát và nhận xét.
Luyện viết bảng con
Viết vào vở ô li.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
Thực hiện ở nhà
Toán.
LUYỆN TẬP BÀI 42
I.Mục tiêu:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính có số 0 trong phép trừ
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tính 5 - 1 ; 3 - 2 ; 5 - 4
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
5 - 1 = ... 1 - 1 = .... 1 - 0 = ...
5 - 2 = ... 2 - 2 =.... 2 - 0 =.....
5 - 3 = .... 3 - 3 = ... 3 - 0 = ...
5 - 4 =.... 4 - 4 = ... 4 - 0 = ...
5 - 5 = ... 5 - 5 = ... 5 - 0 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
0 + 2 = ... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ...
2 + 0 = ... 3 + 0 =.... 4 + 0 =.....
2 - 2 =... 3 - 3 = ... 4 - 4 = ...
2 - 0 =... 3 - 0 = ... 4 - 0 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Số?
5 - 5 = 4 - 4 = 3 + 0 =
5 - = 5 - 0 = 4 3 - 0 =
5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự bài a
Hướng dẫn về nhà làm
3.Củng cố dặn dò:
Ôn số 0 trong phép trừ .
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6
Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
Nối tiếp nêu các phép tính
lớp làm VBT rồi nối tiếp nêu kết quả
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Đọc lại các phép tính trên
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Nhẩm trừ rồi điền số vào ô trống
Nêu yêu cầu
Nêu bài toán
Lớp làm vở BT
3
-
3
=
0
2 - 2 = 0
Thực hiện ở nhà
AN TOÀN GIAO THÔNG
NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY
I. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).
Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.
Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ồn định tổ chức :
II.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .
- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa .
III Bài mới : Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 ; Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe máy.
+ Ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm không? đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ?
+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?
+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )
+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.
Hoạt động 2 : Thực \hành khi lên, xuống xe đạp, xe máy.
+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe đạp.
Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm
Gv làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác 1,2,3 lần
- Chia theo nhóm 3 để thực hành , kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa đúng.
Gọi vài em đội đúng làm đúng.
+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4 bước sau
- Phân biệt phía trước và phía sau mũ,
- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày.
- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má.
- Cài khoá mũ, kéo dây vừa khít váo cổ.
IV/ Củng Cố : Cho hs nhắc lạivà làm các thao tác khi đội mũ bảo hiểm.
- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an toàn.
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
- Hs trả lời
- Ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước
- Hs lắng nghe
- Hs thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
- Hs quan sát và thực hành .
- Hs lắng nghe
- Hs Trả lời
File đính kèm:
- TUẦN 11.doc