Toán.
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt
1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ;Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3
3.Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
*Ghi chú :bài tập cần làm bài 1(cột 2,3 ) , bài 2 , bài 3 ( cột 2, 3 ) , bài 4
II.Chuẩn bị : -Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng .
III.Các hoạt động dạy học :
24 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy khối 1 tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tìm vần iêu trên bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm. Phát âm mẫu: iêu. Đánh vần
-Giới thiệu tiếng: Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần
GV HD đánh vần 1 lân. Đọc trơn:diều ,
Đưa tranh rút từ khoá : diều sáo
*Vần yêu : ( tương tự vần iêu)
-So sánh vần yêu với vần iêu?
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iêu, yêu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
3.Củng cố T1:
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu:
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Tìm tiếng có chứa vần iêu , yêu trong câu. Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iêu , yêu vào vở tập viết
- Luyện nói: CĐ luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ những gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay mấy tuổi?
Em đang học lớp nào?
Nhà em ở đâu ? có mấy người?
Em thích học môn gì nhất?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iêu và vần yêu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iêu, yêu thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu trong các văn bản bất kì
Xem bài mới ưu, ươu
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều mở đầu bằng âm i
+Khác:vần iêu có âm ê ở giữa
Tìm vần iêu và cài trên bảng cài
Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng diều. 1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
HS so sánh.
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iêu, yêu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
luyện viết ở vở tập viết
Bé tự giới thiệu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Bé tự giới thiệu , các bạn
bé
HS trả lời
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần iêu, yêu
2 em
Thi tìm tiếng
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
Toán:
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5.
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
1.Kiến thức: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong PV 5; MQH giữa PC và phép trừ.
2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong PV 5 thành thạo.
3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
*Ghi chú: Làm bài tập 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4a
II.Chuẩn bị : Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
4 – 2 – 1 =; 3 + 1 – 2 =; 3 – 1 + 2 =
Làm bảng con :
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình).
Đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán.
GV ghi bảng 5 – 1 = 4 và cho HS đọc.
Các phép tính khác hình thành tương tự.
Cuối cùng: GV giữ lại trên bảng bảng trừ trong PV 5 vừa thành lập được và cho HS đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2 ......, 5 – 4 = 1
Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng trừ .
HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính.
Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
HS nêu miệng kết quả các phép tính ở BT1.
Bài 2: HD theo cột dọc để củng cố MQH giữa phép cộng và phép trừ trong PV 5.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
Củng cố HS cách thực hiện phép tính dọc.
Bài 4: HD HS quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Đọc lại bảng trừ trong PV5.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò :
Về nhà làm bài tập , học bài.
3 em làm trên bảng lớp.
Toàn lớp.
HS nhắc tựa.
Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?
Học sinh đọc : 5 – 1 = 4
Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên .
Học sinh thi đua nhóm.
Học sinh nêu lại.
Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm.
Học sinh nối tiếp nêu kết quả các phép tính .
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện ở bảng con .
Viết phép tính thích hợp vào trống:
HS quan sát mô hình và làm bài tập.
Quan sát tranh nêu bài toán
1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 5 – 2 = 3
Học sinh nêu tên bài
Thực hiện ở nhà.
Giáo án chiều thứ sáu
Tiếng Việt T.H
BÀI 41: LUYỆN TẬP IÊU - YÊU
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có tiếng chứa vần iêu- yêu
Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần.Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Viết: cửa hiệu. già yếu, thả diều.
Đọc bài vần iêu, yêu
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ cử hiệu, gầy yếu, thả diều rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ
Bài 2. Nối:
Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa
Chiều hè riêu cua
Bé yeu quý gió thổi nhẹ
Mẹ nấu cô giáo
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
3.Củng cố dặn dò:
Đọc , viết bài vần au , âu
Viết bảng con
2 em
-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Nêu yêu cầu
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Chiều hè riêu cua
Bé yeu quý gió thổi nhẹ
Mẹ nấu cô giáo
Quan sát.
Viết bảng con.
Viết VBT
Thực hiện ở nhà
L.G.Toán.
BÀI 38: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 4
Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Tính
1 + 4 ; 2 - 1 ; 3 - 2
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
3+ 1 =...; 4 - 2 = .... ;4 - 1 = ... ; 1 + 2 = ...
4 - 3 =...; 3 - 2 =.... ;3 - 1 =.....; 3 - 1 = ....
4 - 1 = ..; 4 - 3 =.... ;2 - 1 = ....; 3 - 2 = ....
Bài 2: Tính
3 4 3 4 2 4
2 3 1 2 1 1
.... .... ..... ..... .... .....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 3: Điền dấu , =
4 - 1 .....2 4 - 3 .....4 - 2
4 - 2 ......2 4 - 1 .....3 + 1
3 - 1 ..... 2 3 - 1......3 - 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS QS hình vẽ, nêu bài toán .
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự với tình trừ
Bài 5: Số ? ( Dành cho HS khá , giỏi)
- = 1
Hướng dẫn HS: có thể lấy 4 - 3 hoặc 2 - 1
Nhận xét , sửa sai
Theo dõi giúp đỡ thêm
3.Củng cố dặn dò:
Ôn phép trừ trong phạm vi 4 .Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5
Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
4 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
trừ rồi viết kết quả dưới vạch ngang sao cho thẳng cột với nhau.
Nêu yêu cầu
Lớp làm vở ô li
Tính kết quả rồi so sánh giữa 2 vế rồi điền dấu.
Nêu yêu cầu
Có 3 con gà đang ăn , có 1 con chạy. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?
Viết phép tính vào VBT:
3
+
1
=
4
Nêu yêu cầu
Làm vở ô li
3 - 2 = 1
4 - 3 = 1 ; 2 - 1 = 1
Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
AN TOÀN GIAO THÔNG
ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.
Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường.
Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy.
Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe.
II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ồn định tổ chức :
II.Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên kiểm tra lại bài : Đi bộ , an toàn trên đường
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra
- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chửa .
III . Bài mới :
- Giới thiệu bài :
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.
- Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường,
- Qua đường có vạch đi bộ qua đường( phân biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ)cẩn thận khi qua đường.
Hoạt động 1 : Thực hành đi qua đường
Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Cho một vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi ….
Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ.
IV Củng cố :
Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè .
Khi qua đường các em cần phải làm gì ?
Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm gì ?
- Yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường.
+ Hát , báo cáo sĩ số
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .
+ Cả lớp chú ý lắng nghe
- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới
- Hs cả lớp lắng nghe
Hs lắng nghe
Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà em biết.
Chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn.
Nhìn tín hiệu đèn
- Nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sát
File đính kèm:
- TUẦN 10.doc