Giáo án dạy học Tuần 6 - Lớp 2

TẬP ĐỌC : MẨU GIẤY VỤN.

 Thời gian dự kiến 40 phút

A/ MỤC TIÊU :

 I/ Đọc :

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, mẩu giấy, lối ra vào, giữa cửa, lắng nghe, im lặng, xì xào, hưởng ứng, sọt rác, cười rộ.

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.

- Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.

II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : xì xào, hưởng ứng, đánh bạo, thích thú.

- Hiểu nội dung : Câu chuyện khuyên chúng ta phải giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. Nếu thấy rác làm xấu, bẩn trường lớp thì phải biết dọn ngay.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi nội dung, từ ngữ cần luyện đọc.

 

doc21 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy học Tuần 6 - Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùc hỏi: Hay là cháu không biết đọc? + Nếu chấu biết đọc . . . mua kính làm gì . + Bác phì cười. + Vì bác thấy cậu bé thật ngốc nghếch. Cậu ngốc đến nổi . . . được sách. + Cậu muốn đọc được sách thì phải học đã. + Đọc theo vai thi giữa các nhóm. + 1 hs đọc lại toàn bài. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nếu được gặp cậu bé trong bài, em sẽ nói gì với cậu bé ấy? Giáo dục tư tưởng cho hs. Dặn về đọc bài và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2006 TOÁN : LUYỆN TẬP. Thời gian dự kiến40 phút A/ MỤC TIÊU :Luyện tập lĐặt tính và thực hiện các phép tính cộngcó nhớ dạng : 7 + 5 ; 47 +5 ; 47 + 25. Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. So sánh số. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Nội dung bài tập 4 ; 5 viết trên bảng phụ. Đồ dùng phục vụ trò chơi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu hs tự làm bài rồi hướng dẫn chữa bài. Bài 2 : Gọi 2 hs lên bảng, các hs khác làm vào vở. + Gọi hs nhận xét bài trên bảng. + Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 37 + 15 ; 67 + 9. + Nhận xét và ghi điểm. Bài 3 : + Yêu cầu dựa vào tóm tắt để đặt đề toán trước khi giải. + Yêu cầu hs làm bài vào vở, gọi 1 hs lên bảng làm bài. Bài 4 : + Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Để điền dấu đúng trước tiên phải làm gì ? + Yêu cầu hs tự làm. + Hỏi thêm về cách so sánh 17 + 9 và17 + 7 Nhận xét và ghi điểm. Bài 5 : + Yêu cầu hs đọc đề và hỏi : Những số ntn có thể điền vào ô trống ? + Vậy những phép tính ntn có thể nối với ô trống ? + Yêu cầu hs làm bài. + Nhận xét ghi điểm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : + Dặn hs về làm bài và chuẩn bị tiết sau. + GV nhận xét tiết học. Bổ sung CHÍNH TẢ : (NV) NGÔI TRƯỜNG MỚI. Thời gian dự kién40 phút A/ MỤC TIÊU : Nghe và viết lại chính xác đoạn cuối bài tập đọc : Ngôi trường mới. Phân biệt vần: ai/ay, âm đầu x/s, thanh hỏi/ thanh nga õtrong một số trường hợp. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/KTBC : + Gọi 2 hs đọc các từ khó rồi cho viết từng từ vào bảng con. Nhận xét sửa sai. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu rồi ghi bảng. 2/ Hướng dẫn nghe – viết : a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết : + GV đọc đoạn viết: Dưới mái . . đến thế. + Dưới mái trường mới, bạn hs thấy gì mới? b/ Hướng dẫn trình bày : + Tìm các dấu câu trong bài chính tả? + Chữ cái đầu câu và đầu đoạn viết ntn ? c/ Viết chính tả. + GV đọc: Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần. + GV đọc lại cho hs soát lỗi. + GV thu vở chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập: Trò chơi 1: Thi tìm nhanh các tiếng có vần: ai/ay. Chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi đội 1 tờ roki và một bút lông màu. Trong 5 phút các đội phải tìm và ghi các tiếng, từ có vần ai hoặc ay vào giấy. Tổng kết , đội nào ghi được nhiều và đúng thì thắng. Trò chơi 2: Những nhà ngôn ngữ học: GV chọn yêu cầu 1 của bài tập 3 cho hs chơi. Cách chơi: Bốn nhóm cử ra mỗi nhóm 5 hs, yêu cầu xếp thành 4 hàng dọc lần lượt tìm và nói to tiếng hoặc từ có chứa âm x hoặc s. Đại diện các nhóm bắt đầu thực hiện từ bạn đầu tiên cho đến bạn cuối hàng nói to các tiếng , từ có âm x hoặc s. Cuối cùng cho cả lớp nhận xét và đúc kết. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Dặn hs về nhà luyện viết lại và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. Bổ sung Thứ năm ngày12 tháng 10 năm 2006 THỂ DỤC : KIỂM TRA 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. Thời gian dụ kiến35 phút A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra 5 động tác : Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác và đúng thứ tự. B/ CHUẨN BỊ : Địa điểm : Sân trường, đánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau 1,5 m. Ghế ngồi cho GV và hs. C/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + Tập hợp lớp thành 4 hàng ngang, phổ biến nội dung tiết học. KTBC : + Nêu những động tác đã học ở các tiết trước là những động tác nào ? + Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp. + Xoay cổ tay, đầu gối, cổ chân. @ Ôn 5 động tác bài thể dục phát triển chung của bài thể dục. II/ PHẦN CƠ BẢN : @ Kiểm tra 5 động tác của bài thể dục. Nội dung kiểm tra: + Mỗi hs thực hiện 5 động tác. + Mỗi lần kiểm tra 4 hs. Yêu cầu lớp trưởng hô nhịp để kiểm tra. Kiểm tra lần lượt cho đến hết cả lớp. III/ PHẦN KẾT THÚC : + Tập hợp từ 4 hàng ngang thành 4 hàng dọc, đi đều . + Chơi trò chơi: Có chúng em. + GV nhận xét đánh giá từng học sinh : Hoàn thành tốt : . . . em. Hoàn thành : . . . em. Chưa hoàn thành : . . . em. + Dặn hs về tập luyện thêm ở nhà, đặc biệt là những hs chưa hoàn thành. + GV nhận xét tiết kiểm tra. + Thực hiện theo yêu cầu của Gv. + 5 động tác đã học: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. + Thực hiện. + Thực hiện. + Mỗi hs được kiểm tra cả 5 động tác. + Nghe tên và đến đúng địa điểm để được thực hiện 5 động tác đã học. + Thực hiện theo đúng yêu cầu. + Cả lớp cùng tham gia trò chơi. + Lắng nghe. + Nghe dặn dò. Bở sung Thứ sáu, ngày 13 tháng 10 năm 2006 TOÁN : BÀI TOÁN VẾ ÍT HƠN. Thời gian dự kiến 40phút A/ MỤC TIÊU :Bài toán vèø ít hơn Giúp hs biết giải toán về ít hơn bằng một phép tính trừ ( toán xuôi ). B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình 12 quả cam có gắn nam nam để đính bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: GV nêu đề toán : Cành trên có 7 quả cam, (đính 7 quả cam),cành dưới có ít hơn cành trên Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày rồi nhận xét I/ KTBC : + Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn tìm hiểu: GV nêu đề toán : Cành trên có 7 quả cam, (đính 7 quả cam),cành dưới có ít hơn cành trên 2 quả cam ( gắn 5 quả lên bảng) .Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? + Gọi hs đọc lại đề và hỏi: + Hướng dẫn tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng + Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày rồi nhận xét. 3/ luyện tập – thực hành : Bài 1 : + Gọi hs đọc đề bài. ài 2 : + Gọi 1 hs đọc đề bài. + Yêu cầu hs giải vào vở, 1 hs lên bảng giải rồi chữa bài theo tóm tắt. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Số bé = số lớn – phần hơn. Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. Bổ sung Thứ sáu ngày 13 thang 10 năm 2006 LTVC :CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH Thời gian dự kiến 40 phút A/MỤC TIÊU : Biết đặt câu hòi cho bộ phận trong câu giới thiệu có mẫu : Ai ( cái gì, con gì) là gì? Biết sử dụng đúng các mẫu câu phủ định. Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ bài tập 3. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:I/ KTBC : + Gọi 3 hs lên bảng, đọc cho hs viết các từ: Sông Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba Bể. + Yêu cầu mỗi hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai (cái gì, con gì) là gì ? II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : + Gọi hs đọc đề bài. + Đọc câu a. + Tiến hành tương tự với các câu còn lại. Bài 2 : + Gọi hs đọc yêu cầu của đề. + Yêu cầu đọc câu a. + Yêu cầu hs đọc mẫu. Tiến hành tương tự với câu c. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định. Dặn hs về nhà làm lại bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. Bở sung Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2006 TẬP LÀM VĂN : KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH – LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH. Thòi gian dự kiến40 phút A/ MỤC TIÊU : Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định. Biết soạn mục lục sách đơn giản. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn các mẫu câu của bài tập 1 ; 2. Mỗi hs chuẩn bị một truyện thiếu nhi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ KTBC : + Gọi 2 hs thực hiện bài tập tuần 5. + Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ G thiệu : GV giơí thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Làm miệng. + Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài. + Yêu cầu 1 hs đọc mẫu. Hỏi: + Yêu cầu chia nhóm( 3hs một nhóm) thực hành trong nhóm với các câu hỏi còn lại. + Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm. Bài 2 : Gọi hs đọc đề. + Gọi hs đọc mẫu. + Gọi 3 hs đặt câu mẫu. + Yêu cầu hs 3 câu theo 3 mẫu rồi đọc cho cả lớp nghe, nhận xét. Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài. + Yêu cầu hs để truyện lên trước mặt, mở trang mục lục. + Yêu cầu một vài em đọc mục lục sách của mình. + Cho hs làm bài vào vở. + Gọi 5 đến 7 hs nối tiếp nhau đọc bài viết của mình. Nhận xét và ghi điểm III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Dặn hs về nhà đoc thêm, chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. Bổ sung

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 06..doc
Giáo án liên quan