TIẾNG VIỆT - Lớp 5
Câu 1: ( 1, 0 điểm ) Đọc câu sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu bên dưới:
Người Việt Nam ta – con cháu vua Hùng – khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
( Con Rồng, cháu Tiên )
a) Các từ “nguồn gốc”, “con cháu” thuộc kiểu từ ghép nào ?
b) Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ “nguồn gốc” trong câu trên.
Câu 2: ( 1, 5 điểm ) Đặt 3 câu theo yêu cầu sau:
a) Một câu có “năm nay” làm trạng ngữ.
b) Một câu có “năm nay” làm chủ ngữ.
c) Một câu có “là năm nay” làm vị ngữ.
Câu 4: ( 2, 5 điểm )
Điền dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau và tìm các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ sau khi đã điền xong dấu câu:
“Khi một ngày mới bắt đầu tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới trường từ những ngôi trường xa xôi trên miền tuyết phủ của nước Nga cho đến ngôi trường hẻo lánh núp dưới hàng cọ của xứ Ả Rập hàng triệu hàng triệu trẻ em cùng đi học.”
Câu 5: ( 2, 0 điểm )
Cho các từ sau: sóng, liếm, trên, nhè nhẹ, bọt, bãi cát, trắng xoá, tung
Em hãy sắp xếp các từ trên thành một câu đơn và một câu ghép đẳng lập (không thêm bớt từ).
18 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy hè khối 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
17: C
Câu 3: B Câu 8: B Câu 13: B Câu 18: B
Câu 4: C Câu 9: D Câu 14: C Câu 19: A
Câu 5: B Câu 10: D Câu 15: D Câu 20: B
ii. tự luận ( 5 điểm ) Tập làm văn
Yêu cầu chung
Đề bài thuộc thể loại văn kể chuyện. Kể lại một câu chuyện nói về tình bạn (hoặc tình cảm gia đình, tình nghĩa thầy trò...) đã để lại trong em những tình cảm, cảm xúc khó quên mà em đã từng được nghe kể, chứng kiến hay xem ở báo đài. Câu chuyện kể lại có thể vui hay buồn, miễn sao được trình bày rõ ràng, mạch lạc ( có mở đầu, diễn biến và kết thúc ), bộc lộ được những tình cảm, cảm xúc tiêu biểu, chân thực ; nêu được ý nghĩa hay tác dụng của câu chuyện đó đối với bản thân. Diễn đạt rõ ý, dùng từ đúng, viết câu không sai ngữ pháp và chính tả, trình bày sạch sẽ.
Yêu cầu cụ thể
Điểm 5: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên. Văn viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý sâu sắc, phong phú. Sai không quá 2 lỗi diễn đạt.
Điểm 4: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên. Văn viết khá mạch lạc, sinh động, khá cảm xúc. Bố cục rõ ràng, cân đối, ý khá sâu sắc và phong phú. Sai không quá 3 lỗi diễn đạt.
Điểm 2-3: Nắm vững yêu cầu đề ra, thể hiện được các yêu cầu trên. Văn viết tương đối trôi chảy, mạch lạc, có thể hiện cảm xúc. Sai không quá 4 lỗi diễn đạt.
Điểm 1 : ý nghèo, văn viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt.
Dàn bài gợi ý
A. Mở bài: ( Mở đầu: giới thiệu hoàn cảnh, nhân vật, sự việc trước khi xảy ra câu chuyện theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp.)
- Câu chuyện xảy ra ở đâu ?Vào lúc nào?Liên quan đến người, sự việc nào?...
- Hoặc: Câu chuyện xảy ra trong hoàn cảnh nào ? Sự việc chuẩn bị cho câu chuyện bắt đầu là gì ? ...
B.Thân bài: ( Diễn biến: kể lại diễn biến của câu chuyện từ lúc mở đầu đến khi kết thúc )
- Sự việc mở đầu câu chuyện là gì ?
- Những sự việc tiếp theo diễn ra lần lượt ra sao ? (Chú ý những nét tiêu biểu)
- Sự việc kết thúc lúc nào ?
C. Kết bài: ( Kết thúc: nêu cảm nghĩ về câu chuyện đã kể theo cách mở rộng hoặc không mở rộng ) - Câu chuyện đó làm thay đổi điều gì trong cuộc sống của em?
- Hoặc: Câu chuyện diễn ra đã để lại cho em những tình cảm, cảm xúc gì ?
Môn kiểm tra: TIếNG VIệT – phần trắc nghiệm
Phần trắc nghiệm ( 5 điểm )
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Cõu 1: Quan hệ từ nào sau đõy cú thể điền vào chỗ trống trong cõu: “Tấm chăm chỉ hiền lành........ Cỏm thỡ lười biếng, độc ỏc.” ?
a. cũn
b. là
c. tuy
d. dự
Cõu 2: “ Vỡ chưng bỏc mẹ tụi nghốo,
Cho nờn tụi phải băm bốo, thỏi khoai.”
Cõu ca dao trờn là cõu ghộp cú quan hệ gỡ giữa cỏc vế cõu?
a. quan hệ nguyờn nhõn - kết quả.
b. quan hệ kết quả - nguyờn nhõn.
c. quan hệ điều kiện - kết quả.
d. quan hệ tương phản.
Cõu 3: Dũng nào dưới đõy chứa cỏc từ thể hiện nột đẹp tõm hồn, tớnh cỏch của con người ?
a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phỳc hậu
b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiờn, phỳc hậu
c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phỳc hậu
d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiờn, đằm thắm, cường trỏng
Cõu 4: Cõu nào dưới đõy là cõu ghộp ?
a. Lưng con cào cào và đụi cỏnh mỏng mảnh của nú tụ màu tớa, nom đẹp lạ.
b. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rõy bụi mựa đụng, những chựm hoa khộp miệng bắt đầu kết trỏi.
c. Súng nhố nhẹ liếm vào bói cỏt, bọt tung trắng xoỏ.
d. Vỡ những điều đó hứa với cụ giỏo, nú quyết tõm học thật giỏi.
Cõu 5: Dũng nào dưới đõy là vị ngữ của cõu: “Những chỳ voi chạy đến đớch đầu tiờn đều ghỡm đà, huơ vũi.” ?
a. đều ghỡm đà, huơ vũi
b. ghỡm đà, huơ vũi
c. huơ vũi
d. chạy đến đớch đầu tiờn đều ghỡm đà, huơ vũi
Cõu 6: Từ nào dưới đõy cú tiếng “lạc” khụng cú nghĩa là “rớt lại; sai” ?
a. lạc hậu
b. mạch lạc
c. lạc điệu
d. lạc đề
Cõu 7: Cõu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” cú mấy động từ ?
a. 4 động từ
b. 3 động từ
c. 2 động từ
d. 1 động từ
Cõu 8: Cõu tục ngữ, thành ngữ nào sau đõy ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bờn trong của con người ?
a. Đẹp như tiờn.
b. Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp.
c. Đẹp như tranh.
d. Cả a, b, c đều đỳng.
Cõu 9: Nhúm từ nào dưới đõy khụng phải là nhúm cỏc từ lỏy:
a. mơ màng, mỏt mẻ, mũm mĩm
b. mồ mả, mỏu mủ, mơ mộng
c. mờ mịt, may mắn, mờnh mụng
d. Cả a, b, c đều đỳng.
Cõu 10: Trong cỏc nhúm từ lỏy sau, nhúm từ lỏy nào vừa gợi tả õm thanh vừa gợi tả hỡnh ảnh ?
a. khỳc khớch, rớu rớt, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoốo
b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c. khỳc khớch, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chỏt
d. Cả a, b, c đều đỳng.
Cõu 11: Từ khụng đồng nghĩa với từ “hoà bỡnh” là:
a. bỡnh yờn
b. thanh bỡnh
c. hiền hoà
d. Cả a,b,c đều đỳng.
Cõu 12: Cõu : “Chỳ súc cú bộ lụng khỏ đẹp.” thuộc loại cõu gỡ?
a. Cõu kể
b. Cõu hỏi
c. Cõu khiến
d. Cõu cảm
Cõu 13: Với 5 tiếng cho sẵn: kớnh, yờu, quý, thương, mến, em cú thể ghộp được bao nhiờu từ ghộp cú 2 tiếng?
a. 7 từ
b. 8 từ
c. 9 từ
d. 10 từ
Cõu 14: Trong cõu: “Bạn .....ỳp tớ ....ận cõy bỳt ....ựm Hà với ! ”, em điền vào chỗ chấm những õm thớch hợp là:
a. 2 õm gi và 1 õm d
b. 2 õm gi và 1 õm nh
c. 1 õm d và 1 õm nh, 1 õm gi
d. 2 õm d và 1 õm gi
Cõu 15: Trong cỏc nhúm từ đồng nghĩa sau, nhúm từ nào cú sắc thỏi coi trọng:
a. con nớt, trẻ thơ, nhi đồng
b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng
c. thiếu nhi, nhúc con, thiếu niờn
d. con nớt, thiếu nhi, nhi đồng
Cõu 16: Chủ ngữ của cõu: “Cỏi hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trũ cũn đọng lại mói trong tõm hồn chỳng em.” là:
a. Cỏi hương vị ngọt ngào nhất
b. Cỏi hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trũ
c. Cỏi hương vị
d. Cỏi hương vị ngọt ngào
Cõu 17: Cõu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ rỏo con lăn.” núi lờn phẩm chất gỡ của người phụ nữ:
a. Yờu thương con.
b. Lũng yờu thương con và sự hy sinh của người mẹ.
c. Nhường nhịn, giỏi giang.
d. Đảm đang, kiờn cường và sự hy sinh của người mẹ.
Cõu 18: Trong cỏc cõu sau đõy, cõu nào cú trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian?
a. Vỡ bận ụn bài, Lan khụng về quờ thăm ngoại được.
b. Để cú một ngày trại vui vẻ và bổ ớch, chỳng em đó chuẩn bị rất chu đỏo.
c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đó về nhất.
d. Bằng đụi chõn bộ nhỏ so với thõn hỡnh, bồ cõu đi từng bước ngắn trong sõn.
Cõu 19: Từ “ai” trong cõu nào dưới đõy là từ nghi vấn?
a. ễng ta gặng hỏi mói nhưng khụng ai trả lời.
b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy?
c. Anh về lỳc nào mà khụng bỏo cho ai biết cả vậy?
d. Cả xúm này ai mà khụng biết chỳ bộ lộm lỉnh đú!
Cõu 20: Cõu nào sau đõy thuộc kiểu cõu kể Ai là gỡ ?
a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi giú, cảnh tượng thật là dữ dội.
b. Tấm và Cỏm là hai chị em cựng cha khỏc mẹ.
c. Khi đú, nhà bỏc học đó gần bảy chục tuổi.
d. Mựa thu, tiết trời mỏt mẻ.
PHẦN TỰ LUẬN: TLV ( 5 điểm )
Đề bài: Tuổi thơ của em gắn liền với mỏi ấm gia đỡnh. Ở đú cú những người luụn chăm súc, vỗ về, dành cho em những gỡ tốt đẹp nhất. Hóy tả một người thõn mà em yờu quý.
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Tiếng việt
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh khoanh đỳng một cõu, tớnh 0,25 điểm
Cõu 1
A
Cõu 6
B
Cõu 11
C
Cõu 16
B
Cõu 2
A
Cõu 7
C
Cõu 12
A
Cõu 17
B
Cõu 3
B
Cõu 8
B
Cõu 13
D
Cõu 18
C
Cõu 4
C
Cõu 9
B
Cõu 14
B
Cõu 19
B
Cõu 5
A
Cõu 10
A
Cõu 15
B
Cõu 20
B
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
A. Yờu cầu chung:
1/ Nội dung:
+Văn viết đỳng thể loại văn miờu tả (tả người), cú bố cục chặt chẽ, đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người.
+Văn viết lưu loỏt, diễn đạt sinh động, cú hỡnh ảnh, biết sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật, biết thể hiện tỡnh cảm yờu thương, quý trọng đối với người mà em đang tả. Chọn người để tả đỳng theo yờu cầu đề: Người thõn trong gia đỡnh của em.
2/ Hỡnh thức:
Bài làm trỡnh bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Khụng mắc cỏc lỗi về diễn đạt và lỗi chớnh tả.
B. Biểu điểm:
+Điểm 4-5: Nắm vững yờu cầu đề ra, đảm bảo cỏc yờu cầu trờn. Bài viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xỳc. Biết kết hợp giữa văn tả và văn kể. Bố cục rừ ràng, ý sõu sắc, phong phỳ. Sai khụng quỏ 2 lỗi diễn đạt.
+Điểm 3: Nắm vững yờu cầu đề ra, thể hiện được cỏc yờu cầu trờn. Bài viết khỏ mạch lạc, sinh động, cú cảm xỳc. Bố cục rừ ràng, cõn đối, ý khỏ sõu sắc. Sai khụng quỏ 3 lỗi diễn đạt.
+Điểm 1-2: í nghốo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt. Bố cục khụng đủ 3 phần.
+Điểm 0: Bài viết lạc đề.
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Tiếng việt phần trắc nghiệm
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Học sinh khoanh đỳng một cõu, tớnh 0,25 điểm
Đề
1
Đề
2
Đề
3
Đề
4
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
Cõu
Đỏp ỏn
01
C
01
A
01
C
01
C
02
D
02
C
02
B
02
B
03
A
03
D
03
A
03
A
04
D
04
A
04
B
04
A
05
B
05
B
05
D
05
A
06
A
06
C
06
C
06
C
07
C
07
D
07
C
07
A
08
C
08
D
08
A
08
B
09
B
09
A
09
A
09
C
10
A
10
D
10
B
10
A
11
A
11
B
11
D
11
D
12
B
12
A
12
B
12
A
13
C
13
B
13
D
13
B
14
D
14
A
14
B
14
D
15
C
15
B
15
A
15
C
16
C
16
B
16
B
16
B
17
A
17
B
17
A
17
D
18
D
18
C
18
A
18
B
19
A
19
B
19
B
19
C
20
D
20
C
20
B
20
C
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
A. Yờu cầu chung:
1/ Nội dung:
+Văn viết đỳng thể loại văn miờu tả (tả người), cú bố cục chặt chẽ, đảm bảo đủ 3 phần của một bài văn tả người.
+Văn viết lưu loỏt, diễn đạt sinh động, cú hỡnh ảnh, biết sử dụng cỏc biện phỏp nghệ thuật, biết thể hiện tỡnh cảm yờu thương, quý trọng đối với người mà em đang tả. Chọn người để tả đỳng theo yờu cầu đề: Người thõn trong gia đỡnh của em.
2/ Hỡnh thức:
Bài làm trỡnh bày sạch sẽ, chữ viết đẹp. Khụng mắc cỏc lỗi về diễn đạt và lỗi chớnh tả.
B. Biểu điểm:
+Điểm 4-5: Nắm vững yờu cầu đề ra, đảm bảo cỏc yờu cầu trờn. Bài viết mạch lạc, sinh động, giàu cảm xỳc. Biết kết hợp giữa văn tả và văn kể. Bố cục rừ ràng, ý sõu sắc, phong phỳ. Sai khụng quỏ 2 lỗi diễn đạt.
+Điểm 3: Nắm vững yờu cầu đề ra, thể hiện được cỏc yờu cầu trờn. Bài viết khỏ mạch lạc, sinh động, cú cảm xỳc. Bố cục rừ ràng, cõn đối, ý khỏ sõu sắc. Sai khụng quỏ 3 lỗi diễn đạt.
+Điểm 1-2: í nghốo, bài viết thiếu mạch lạc, sai nhiều lỗi diễn đạt. Bố cục khụng đủ 3 phần.
+Điểm 0: Bài viết lạc đề.
File đính kèm:
- giao an day he lop 5.doc