BUỔI SÁNG
Tiết 1
TẬP ĐỌC
Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn xúc động thể hiện ân hận dằn vặt của An-đrây-ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.
2.Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn.
27 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án dạy bài Lớp 4 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lỗi và chữa bài
- HS khác bổ sung , nhận xét.
- HS đọc bài, nhận xét tìm ra cái hay.
----------------------- @ @ @ -----------------------
Tiết 3
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng
I. Mục tiêu:
-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng
-Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II. đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập viết nội dung BT2, 3 .
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu: Tìm 5 danh từ chung
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài.
2/ Tìm hiểu ví dụ
Hoạt động 1: yêu cầu HS đọc nội dung BT1
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Hoạt động2: Bài2: Gọi HS đọc yêu cầu nội dung bài.
- GV yêu cầu hoạt động nhóm.
- Tổ chức thi giữa hai nhóm thảo luận dưới hình thức: +Nhóm 1 đưa ra từ
+Nhóm 2: tìm nghĩa của từ
Sau đó đổi ngược lại. Nếu nhóm nào sai thì lập tức cuộc chơi dừng lại và gọi nhóm kế tiếp.
+ GV nhận xét, tuyên dương.
- GV kết luận lời giải đúng
Hoạt động3: làm bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV kết luận lời giải đúng.
Hoạt động4: Yêu cầu HS đọc BT4
- GV gọi HS đặt câu.
- GV nhận xét tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:.
- Nhận xét tiết học.Dặn về làm lại BT1,4
- 1HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Cả lớp làm vào nháp.
- HS lắng nghe
-2 HS đọc yêu cầu nội dung.
- Hoạt động theo cặp và làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm
- 2HS đọc đề bài
- Tiến hành thảo luận nhóm.
-2 nhóm thi.
-2 HS đọc lại lời giải đúng
- 1HS yêu cầu
- HS thảo luận nhóm, nhóm nào xong trước lên dán trên bảng
- HS lần lượt đặt câu
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS tự làm.
----------------------- @ @ @ -----------------------
Tiết 4
mĩ thuật
vẽ quả dạng cầu
(GV mĩ thuật soạn dạy )
----------------------- @ @ @ -----------------------
Tiết 5
Toán
Phép cộng
I. mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép cộng (có nhớ và không nhớ).
- Kĩ năng làm tính cộng.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
HĐ 1: Củng cố kĩ năng làm tính cộng
- GV viết 2 phép tính:
48352 + 21026 và 367859 + 541728 yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét bài 2 bạn làm (cả đặt tính và tính, trình bày)
Hỏi:Em nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính ntn? Thực hiện phép tính theo thư tự nào?
HĐ2: Luyện tập
Bài1: Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Bài2: Yêu cầu HS tự làm vào SGK sau đó gọi 1 HS đọc kết quả.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu trong lớp.
Bài3: Giáo viên gọi HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài4: GV cho HS tự làm.
x - 363 = 975 207 + x = 815
x = 975 + 363 x = 815 - 207
x = 1338 x = 608
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi và đọc lại mục bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- HS kiểm tra lại bài làm của bạn.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm SGK
- HS làm bài sau đó kiểm tra bài của bạn
- HS đọc đề bài.
-1 HS lên bảng phụ, lớp làm SGK
- HS đọc yêu cầu bài tập và làm vào vở.
- HS trình bày bài làm.
----------------------- @ @ @ -----------------------
----------------------- @ @ @ -----------------------
Thứ 6 ngày 10 tháng 10 năm 2008
Buổi sáng
Tiết 1
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
1.Dựa vào 6 tranh minh hoạ Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh. HS nắm được cố truyện , HS nắm được cốt truyện Ba lưỡi rìu, phát triển ý dưới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện.
2.Hiểu nội dung ,ý nghĩa truyện Ba lưỡi rìu.
II.Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: HS đọc phần ghi nhớ tiết trước.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài -Ghi mục bài
2. Tìm hiểu ví dụ
HĐ1: Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV dán tranh minh hoạ theo thứ tự như SGK Hỏi: +Truyện có những nhân vật nào?
+Câu chuyện kể lại chuyện gì?
+Truyện có ý nghĩa gì?
- Yêu cầu HS đọc lời dưới mỗi tranh
- Y/c HS dựa vào tranh kể lại cốt truyện BLR
- GV kết luận.
HĐ2.Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- GV giới thiệu; GV làm mẫu tranh 1
- Y/c HS quan sát tranh, đọc và trả lời câu hỏi.
+ Anh chàng tiều phu làm gì?
+Khi đó chàng trai làm gì?
+Hình dáng của chàng tiều phu như thế nào?
+ Lưỡi rìu của chàng như thế nào?
-Xây dựng đoạn của truyện dựa vào câu hỏi.
- Tổ chức thi kể từng đoạn
- GV nhận xét, khen.
3.Củng cố, dặn dò: Câu chuyện nói lên đ gì?
- Nhận xét tiết học.Về viết lại câu chuyện
- 1 HS đọc phần ghi nhớ
- 1HS kể lại truyện .
- 1HS đọc yêu cầu
- HS quan sát tranh, đọc thầm phần lời dưới mỗi tranh và trả lời câu hỏi.
- 6HS nối tiếp nhau đọc
- HS lắng nghe .
-3-5HS kể cốt truyện
- 2HS đọc nối tiếp
- HS lắng nghe
- HS quan sát và đọc thầm.
- HS trả lời câu hỏi
- 2HS kể đoạn 1
- Kể theo nhóm, đại diện lên kể
- 2HS toàn truyện.
----------------------- @ @ @ -----------------------
Tiết 2
Khoa học
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
I. mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:
- Kể được tên một số bệnh do thiếu chất dinh dường.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK, phiếu BT
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Hỏi:Hãy nêu cách bảo quản thức ăn?
- Nếu chỉ ăn cơm với rau trong thời gian dài em cảm thấy thế nào?
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
HĐ1: Quan sát phát hiện bệnh
- Yêu cầu HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+Người trong hình bị bệnh gì?
+Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà người đó mắc phải?
- GV kết luận (vừa nói vừa chỉ vào hình vẽ)
HĐ 2: Nguyện nhân và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc kĩ và hoàn thành phiếu.
- GV nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS đọc mục Bạn cần biết.
HĐ3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ
- Gv hướng dẫn HS tham gia chơi.
+3HS tham gia: 1HS đóng vai bác sĩ
1HS đóng vai người bệnh
1HS đóng vai người nhà bệnh nhân
- HS đóng vài người bệnh nói về dấu hiệu của bệnh.
- HS đóng vai bác sĩ nói tên bệnh, nguyên nhân và cách đề phòng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
3)Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học
- HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS khác bổ sung.
- Các nhóm lên nhận phiếu
- Tiến hành thảo luận và điền kết quả.
- HS đọc kết quả.
-2HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe
- HS tham gia chơi.
- HS khác nhận xét.
- HS tự tìm hiểu
HS về học thuộc mục bạn cần biết
TIếT 1
ÂM NHạC
TậP ĐọC NHạC Số 1
(gv NHạC SOạN DạY )
tIẾT 4
Toán
Phép trừ
I. mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
- Kĩ năng làm tính trừ.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: GV ghi bảng: 12458+98765;
7896+145621, y/c HS đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài
HĐ 2: Củng cố kĩ năng tính trừ
Gv viết lên bảng hai pháp tính trừ: 865279 -450237; 647253 - 285749 y/c đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách đặt tính và tính
- GV viết lên bảng như SGK
- Hỏi: Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiện ta làm như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
- GV nêu phép tính trừ: 647253-285749 , tương tự như trên.
HĐ3: Thực hành.
Bài1: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài2: HS đọc yêu cầu của bài tập, tự làm vào vở.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài3: Gọi HS đọc nội dung BT
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ và giải bài toán.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT và vẽ vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.- GV nhận xét, dặn do HS
- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp.
- HS lắng nghe
- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- HS trả lời
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-1HS đọc yêu cầu. Hs làm vào vở
- 2HS đọc kết quả.
- 1HS đọc yêu cầu
-1HS lên bảng vẽ sơ đồ và giải.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS làm BTvào vở.
----------------------- @ @ @ -----------------------
----------------------- @ @ @ -----------------------
Kỉ thuật
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường
(tiết2)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- Khâu được hai mép vải bằng mũi khâu thường .
- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy- học: - Một số mẫu vải.
- Len sợi, chỉ khâu
- Kim khâu len, thước kéo, phấn vạch.
III. Hoạt động- dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS nêu các bước khâu ghép hai mảnh vải bằng khâu mũi thường.
-- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiệu bài (tiết2)
HĐ 1: Thực hành khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình khâu hai mép vải
- GV nhận xét và nêu các bước khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường:
+ Bước 1: Vach đường dấu
+ Bước 2: Khâu lược
+ Bước 3: Khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường,.
- Cho HS thực hành
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn thêm
HĐ 2 Đánh giá kết quả học tập của HS
+GV tổ chức cho HS trình bày sản phẩm TH.
+GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
+GV nhận xét, đánh gí kết quả của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, tinh thần học tập
- Dặn chuẩn bị vật liệu , dụng cụ cho tiết sau.
- HS nhắc lại
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát và nhận xét
- 2HS nhắc lại
- HS lắng nghe.
- HS thực hành
- HS trưng bày sản phẩm
- HS tự đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn trên.
- HS chuẩn bị cho tiết sau.
----------------------- @ @ @ -----------------------
File đính kèm:
- TUAN 6.doc