I . Mục tiêu :
- HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- HS vận dụng thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II . Chuẩn bị :
- GV: : Bảng phụ
- HS : On tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức , bảng nhóm
III . Tiến trình dạy học
1. Ổn định tổ chức: Sĩ số: 8A:.; 8B:.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
172 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số lớp 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( TMĐK x 0 )
Trường hợp 2 :
Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x
Ta có phương trình : - 3x = x + 8
Û - 4x = 8
Û = - 2 ( TMĐK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { - 2 ; -4 }
HS suy nghĩ trả lời :
a ) x 2 > 0 Û x ≠ 0
b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 khi hai thừa số cùng dấu
Tiết 65
ÔN TẬP CUỐI NĂM
( Tiết 1 )
I . Mục tiêu :
-Oân tập và hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình .
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình và bất phương trình .
II . Chuẩn bị :
- GV: : Bảng phụ ghi bảng ôn tập phương trình và bất phương trình
HS : Làm các câu hỏi ôn tập học kỳ II Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp :
- GV:
HS
Hoạt động 1 :
Oân tập về phương trình bất phương trình .
- GV: lần lượt nêu các câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà , yêu cầu HS trả lời để xây dựng bảng sau .
Phương trình
1 ) Hai phương trình tương đương .
Hai pt tương đương là hai pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi pt :
a ) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu của hạng tử đó
b ) Quy tắc nhân với một số .
Trong một phương trình ta có thể nhân ( hoặc chia ) cả hai vế cho cùng một số khác 0
3 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn .
Pt dạng ax + b = 0 với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là pt bậc nhất một ẩn .
Ví dụ : 2x – 5 = 0
Bất phương trình
1 ) Hai bất pt tương đương .
Hai bất pt tương đương là hai bất pt có cùng tập hợp nghiệm .
2 ) Quy tắc biến đổi bất pt :
a) Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia phải đổi dấu hạng tử đó .
b ) Quy tắc nhân với một số .
Khi nhân hai vế của một bất pt với cùngmột số khác 0 , ta phải :
-Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương
-Đổi chiều bất pt nếu số đó âm .
3 ) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .
Bất pt dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ³ 0 ) với a và b là hai số đã cho và a ≠ 0 , được gọi là bất pt bậc nhất một ẩn .
Ví dụ: 2x – 5 < 0 ..
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1/ 130 SGK
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- GV: yêu cầu HS làm dưới lớp , gọi hai HS lên bảng .
a ) a2 – b2 – 4a + 4
b ) x2 + 2x – 3
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2
d ) 2a3 – 54b3
Bài 6 / 131 SGK
Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị là một số nguyên .
M =
Em hãy nêu lại cách làm dạng toán này ?
- GV: yêu cầu HS lên bảng làm
Bài 7 / 131 SGK
Giải các phương trình :
- GV: yêu cầu HS giải dưới lớp , gọi 3 HS lên
bảng
- GV: chốt lại : Phương trình a đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số nên có một nghiệm duy nhất . Còn phương trình b và c không đưa được về dạng phương trình bậc nhất có một ẩn số , phương trình b ( 0x = 13 ) vô nghiệm , phương trình c ( 0x = 0 ) vô số nghiệm
Bài 8 / 131 SGK
Giải các phương trình
a ) = 4
b ) - x = 2
- GV: yêu cầu HS làm việc cá nhân , nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b
- GV: nhận xét
Có thể đưa cách giải khác lên bảng phụ .
- x = 2 Û = x + 2
Bài 10 /131SGK
Giải các phương trình :
Hỏi : các phương trình trên thuộc dạng phương trình gì ? cần chú ý điều gì khi giải các phương trình đó ?
Hỏi : Quan sát các phương trình đó ta thấy cần biến đổi như thế nào ?
- GV: yêu cầu hai HS lên bảng trình bày , HS khác làm vào tập
- GV: kiểm tra HS làm dưới lớp .
- GV: nhận xét bổ sung nếu cần .
Hướng dẫn về nhà .
Tiết sau tiếp tục ôn tập , trọng tâm là giải các bài toán bằng cách lập phương trình và bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
Bài tập 12 , 13 , 15 SGK / 131 , 132
Bài 6 , 8 , 10 , 11 / 151 SBT
Sửa bài 13 / 131 SGK như sau :
Một xí nghiệp dự định sản suất 50 sản phẩm mỗi ngày . Nhờ tổ chức lao động hợp lý nên thực tế mỗi ngày vượt 15 sản phẩm . Do đó xí nghiệp không những vượt mức dự định 225 sản phẩm mà còn hoàn thành trước thời hạn 3 ngày Tính số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch .
Hai HS lên bảng
Nửa lớp làm câu a , b ; nửa lớp lam câu b , c
HS1:
a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2
= ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b )
b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3
= x ( x + 3 ) –( x + 3 )
= ( x + 3 ) ( x – 1 )
HS 2 :
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2
= ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 )
= - ( x – y )2 ( x + y )2
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 )
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2 )
HS cả lớp nhận xét chữa bài .
HS : Để giải bài toán này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đó tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị nguyên .
HS lên bảng làm , HS khác làm dưới lớp
M =
=
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z
Û M Ỵ Z
Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 )
Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 }
Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 }
HS giải :
Kết quả : a ) x = -2
b ) Biến đổi được 0x = 13
Vậy pt vô nghiệm
c ) Biến đổi được 0x = 0
Vậy pt có nghiệm là bất kì số nào .
HS nhận xét bài giải của bạn
HS làm vào tập .
Hai HS lên bảng .
a ) * 2x – 3 = 4
2x = 7
x = 3,5
* 2x – 3 = - 4
2x = - 1
x = - 0,5
Vậy S = { - 0,5 ; 3,5 }
b ) * Nếu 3x – 1 ³ 0
Thì = 3x – 1
Ta có phương trình : 3x – 1 – x = 2
Giải pt tìm được x = ( TMĐK )
HS : Đó là các phương trình có chứa ẩn ở mẫu . Khi giải ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình , sau đó phải đối chiếu với điều kiện xác định của pt để nhận nghiệm .
HS : Ở pt a) có (x – 2 ) và ( 2 –x ) ở mẫu vậy cần đổi dấu .
Pt b ) củng cần đổi dấu rồi mới quy đồng khử mẫu .
HS cả lớp làm bài tập .
Hai HS lên bảng làm
a ) ĐK : x ≠ - 1 ; x ≠ 2
Quy đồng khử mẫu ta được :
x – 2 – 5 ( x + 1 ) = -15
Û x – 2 – 5x – 5= - 15
Û - 4x = - 8
Û x = 2 ( Không TMĐKXĐ )
Vậy pt vô nghiệm
b ) ĐK : x ≠ ± 2
Quy đồng khử mẫu
( x – 1 ) ( 2 – x ) + x ( x + 2 ) = 5x – 2
2x + x – 2 + x2 + 2x – 5x + 2 = 0
0x = 0
Vậy phương trình có nghiệm là bất kỳ số nào ≠ ± 2
HS nhận xét và chữa bài
Tiết 66
ÔN TẬP CUỐI NĂM
( Tiết 2 )
I . Mục tiêu :
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình , bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức .
Hướng dẫn HS một số bài tập phát triển tư duy .
Chuẩn bị kiểm tra toán kì 2
II . Chuẩn bị :
- GV: : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . Hoạt động trên lớp
- GV:
HS
Hoạt động 1 : Oân tập về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- GV: nêu câu hỏi kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 12 / 131 SGK
HS2 : Chữa bài 13 / 131 ( Theo đề đã sửa SGK )
- GV: yêu cầu 2 HS kẻ bảng phân tích bài tập , lập phương trình , giải phương trình , trả lời bài toán .
- GV: kiểm tra bài tập dưới lớp của HS
- GV: nhận xét cho điểm .
Yêu cầu HS về nhà giải bài 13 theo đề bài SGK
Hoạt động 2 : Oân tập dạng bài rút gọn biểu thức
Bài 14 / 132 SGK
a ) Rút gọn A
b ) Tính giá trị của A tại
- GV: nhận xét sửa chữa
Sau đó yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp câu b và c Mỗi HS làm một câu .
- GV: nhận xét chữa bài
- GV: bổ sung thêm câu hỏi :
d ) Tìm giá trị của x để A > 0
e ) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên .
- GV: đưa thêm câu hỏi cho HS khá giỏi .
g ) Tìm x để
A . ( 1 – 2x ) > 1
- GV: hướng dẫn HS làm bài .
A . ( 1 – 2x ) > 1
ĐK x ≠ ± 2
Hoặc
HS làm tiếp
Hướng dẫn về nhà :
Lí thuyết : Oân tập các kiến thức cơ bản của hai chương III và IV qua các câu hỏi ôn tập chương và bảng tổng kết
Bài tập : Oân lại các dạng bài tập giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích , pt chứa ẩn ở mẫu , pt giá trị tuyệt đối , giải bất phương trình , giải bài toán bằng cách lập bất phương trình , rút gọn biểu thức .
HS 1 :
V ( km/h)
t ( h )
S ( km )
Lúc đi
25
x (x > 0 )
Lúc về
30
x
Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km )
Thời gian lúc đi là : h
Thời gian lúc về là : h
Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta có pt :
- =
Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK )
Vậy quãng đường AB dài 50 km
HS2 : Chữa bài 13 SGK
NS 1 ngày ( sp/ngày )
Số ngày ( ngày )
Số SP
( SP )
Dự định
50
x
Thực hiện
50 +15 = 65
x+225
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương
Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp
Thời gian dự định làm là : ngày
Thời gian thực tế làm là :
Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta có pt :
- = 3
Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm
Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm
HS nhận xét
HS làm tại lớp
Một HS lên bảng .
ĐK x ≠ ± 2
HS nhận xét bài rút gọn
HS1 : b )
+Nếu x =
+Nếu x= -
c) A < 0
Û 2 – x 2 ( TMĐK )
Vậy với x > 2thì A < 0
HS nhận xét bài làm
HS cả lớp làm bài , hai HS khác lên bảng trình bày .
d ) A > 0
Û 2 – x > 0
Û x < 2
Kết hợp với điều kiện của x ta có A > 0 khi
x < 2 và x ≠ 2
e ) A có giá trị nguyên khi 1 chia hết cho
2 – x Þ 2 – x ỴƯ (1)
Þ 2 – x Ỵ { 1 ; - 1 }
* 2 – x = 1 Þ x = 1 ( TMĐK )
* 2 – x = - 1 Þ x = 3 ( TMĐK )
Vậy với x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên .
HS suy nghĩ , làm bài .
File đính kèm:
- Giao an Dai So 8 _ Diep.doc